Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Trắc nghiệm về nguyên lý kế toán, Study notes of Accounting

Trắc nghiệm nguyên lí kế toán kèm đáp án

Typology: Study notes

2022/2023

Uploaded on 11/28/2023

quynh-dieu
quynh-dieu 🇻🇳

5 documents

1 / 5

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
pf3
pf4
pf5

Partial preview of the text

Download Trắc nghiệm về nguyên lý kế toán and more Study notes Accounting in PDF only on Docsity!

ĐOÀN TN – LCHSV KHOA KTKT Họ và tên:……………………………… Câu 6. Số dư đầu tháng của các tài khoản như sau: TK 111: 3.000, TK 214: 4.000, TK 411: 66.000, TK 152: X, TK CUỘC THI “NLKT – ĐỒNG HÀNH CÙNG BẠN” Lớp:………… SBD:………………… 311: 6.000, TK 112: 3.000, TK 211: Y. Các TK còn lại từ loại 1 ến loại 4 có số dư bằng 0. Xác ịnh X, Y biết rằng tài sản ngắn hạn bằng ½ tài sản cố định

ĐỀ S01 A. X=18.000, Y=52.000 B. X=17.000, Y=49.111 C. X=16.000, Y=46.222 D. X=20.000, Y=57.

Thời gian làm bài: 60 phút Câu 7. Nhập kho 1.200 sản phẩm, tổng giá thành 14.400. Xuất bán 800 sản phẩm, giá chưa thuế 19 đồng/sp. Thuế Hướng dẫn: GTGT 10%. Chi phí bán hàng 0,5 đồng/sp. Chi phí quản lí doanh nghiệp bằng ½ chi phí bán hàng. Vậy kết quả kinh Chọn: Đánh chéo X Bỏ chọn: Khoanh tròn Chọn lại: Tô en doanh sẽ là A. Lãi 5000 B. Lãi 5600 C. Lãi 6520 D. Tất cả ều sai Câu 8. Số dư tài khoản cấp 1 bằng: A. Số dư của tất cả TK cấp 2 C. Số dư của tất cả sổ chi tiết B. Số dư của tất cả TK cấp 3 D. Cả A,B,C ều úng Câu 9. Hai người thành lập DN, họ cần có Tiền mặt 60triệu, thiết bị 90triệu. Họ dự định mua thiết bị trả trước 30triệu, còn lại nợ người bán. Ngân hàng cho vay 50triệu để thành lập doanh nghiệp. Họ phải góp bao nhiêu tiền: B. A. 70 B. 20 C. 40 D. 50 Câu 10. Báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp trong: A. Hiện tại B. Quá khứ và hiện tại C. Quá khứ D. Quá khứ, hiện tại và tương lai Câu 11. Trong kỳ, khi hạch toán một nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán ghi Nợ mà quên ghi Có hoặc ngược lại sẽ dẫn ến sự mất cân ối của bảng cân ối tài khoản ối với: A. SD ầu kỳ và SD cuối kỳ C. SD ầu kỳ và SPS trong kỳ. B. SD cuối kỳ và SPS trong kỳ. D. SD ầukỳ, SPS trong kỳ và SD cuối kỳ. Câu 12. Đối tượng nào sau ây có thể tổ chức lập chứng từ kế toán: A. Bất kỳ ai có kiến thức về kế toán đều có thể lập C. Kế toán trưởng doanh nghiệp B. Trưởng kho nguyên vật liệu D. Tất cả các câu trên Câu 13. Giá trị ban ầu của Tài sản cố ịnh ược gọi là: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN A. Giá gốc.B. Nguyên giá. C. Giá mua D. Giá phí hợp lý Câu 1. Có bao nhiêu phương pháp kế toán A. 3 B. 6 C. 5 D. 8 Câu 14. Nhận thấy các loại hàng mà doanh nghiệp kinh doanh là loại quý hiếm, kế toán quyết ịnh sử dụng phương pháp tính giá nào trong niên độ mới? Dùng dữ liệu sau cho câu 2, 3 A. Nhập trước, xuất trước. B. Nhập sau, xuất trước. C. Thực tế ích danh. D. Bình quân gia quyền. Vật liệu tồn kho ầu tháng: 600 kg, ơn giá 20 ồng/kg. Câu 15. Chọn cách ánh giá tài sản mà giá trị TS của doanh nghiệp ở mức thấp nhất, là vấn ề thuộc nguyên tắc: Tình hình nhập xuất trong tháng. A. Trọng yếu. B. Phù hợp. C. Thận trọng. D. Khách quan. Ngày 01: mua nhập kho 1.200 kg, ơn giá nhập 18 ồng/kg. Câu 16. Khi bán hàng thì sẽ làm cho các nhân tố sau ảnh hưởng như thế nào? Ngày 04: xuất 1.600kg ể sản xuất sản phẩm. Ngày 10: mua nhập kho 600kg, ơn giá 21 ồng/kg. Ngày 20: xuất 500 kg ể sản xuất sản phẩm. Câu 2. Trị giá vật liệu xuất sử dụng ngày 04 của tháng theo phương pháp LIFO là: A. 29.600 B. 30.600 C. 33.600 D. 31.

A.

B.

C.

D.

Giá vốn hàng bán Tăng Tăng Giảm Giảm Doanh thu Tăng Tăng Tăng Giảm Tài sản Tăng Giảm Tăng Giảm Câu 3. Đơn giá tính theo phương pháp bình quân gia quyền là Câu 17. Các tài khoản sau: 129, 229, 159, 1381, 413, 214.Tài khoản nào là khác nhất so với các tài khoản còn lại? A. 19 B. 19,25 C. 19,667 D. 19,5 A. TK 413 và TK 1381 B. TK 214 và TK 229 C. TK 413 D. TK 1381

A X X X X X X X X

B X X X X X

C X X X X

D X X X

A X X X X X

B X X X X X X

C X X X X X X

D X X X

A X X X X X X

B X X X X X

C X X X X X

D X X X X

Câu 21. Sổ kế toán tổng hợp của hình thức kế toán Nhật ký chung gồm A. Nhật ký chung, nhật ký chuyên dùng, sổ cái C. Nhật ký chung, sổ cái, bảng cân ối tài khoản B. Nhật ký chung, sổ cái, bảng tổng hợp chi tiếtD. Nhật ký chung, nhật ký-sổ cái, sổ chuyên dùng Câu 22. Khi tập hợp chi phí sản xuất ể tính giá thành của thành phẩm thì kế toán sẽ tập hợp khoản mục nào trước tiên? A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp C. Chi phí nhân công trực tiếp B. Chi phí sản xuất chung D. Tất cả ều úng Câu 23. Nguyên giá của tài sản cố ịnh ược mua sắm: A. Giá mua TSCĐ. C. Giá mua thực tế và chi phí trước khi sử dụng. B. Giá thị trường D. Cả 3 câu ều sai. Câu 24. Bảng chấm công là: A. Chứng từ mệnh lệnh B. Chứng từ ghi sổ C. Chứng từ gốc D. Chứng từ chấp hành Câu 25. Doanh nghiệp ược cấp 1 tài sản cố ịnh hữu hình ã sử dụng, số liệu ược cung cấp như sau:

  • Nguyên giá: 30.000.000 ồng - Giá trị hao mòn: 2.000.000 ồng - Giá trị còn lại: 28.000.000 ồng - Chi phí vận chuyển: 1.000.000 ồng Nguyên giá của tài sản cố ịnh khi doanh nghiệp nhận về ược xác ịnh là: A. 28.000.000 ồng B. 29.000.000 ồng C. 30.000.000 ồng D. 31.000.000 ồng Câu 26. Nghiệp vụ: “Tiền iện dùng cho quản lý phân xưởng sẽ ược kế toán hạch toán như thế nào? A. Nợ 627 - Có 111 B. Nợ 627 - Có 331 C. Nợ 627 - Có 338 D. Nợ 621 - Có 331 Câu 27. Chi phí sản xuất dở dang ầu kì: 10.000.000 ồng; Chi phí sản xuất phát sinh trong kì: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 30.000.000 ồng; chi phí nhân công trực tiếp 24.400.000 ồng; chi phí sản xuất chung 15.600.000 ồng. Cuối kỳ không có sản phẩm dở dang. Giá trị thực tế nhập kho là: A. 80.000.000 ồng B. 60.000.000 ồng C. 70.000.000 ồng D. 54.400.000 ồng Câu 28. Phát biểu nào sau ây là sai? A. Tất cả các tài khoản tài sản ều có số dư bên Nợ B. Mỗi ơn vị kế toán chỉ có 1 hệ thống sổ kế toán cho một kỳ kế toán năm C. Bảng cân ối kế toán phản ánh tình hình tài sản của doanh nghiệp theo 2 mặt kết cấu tài sản và nguồn hình thành D. Việc sử dụng tài khoản 214 là ể ảm bảo nguyên tắc giá gốc Câu 29. Tại doanh nghiệp Thiên Hà có bảng cân ối kế toán ngày 30/06/2010 như sau: Đơn vị tính: 1.000 ồng Tên Tài sản Số tiền Tên Nguồn vốn Số tiền Tiền mặt 7.000 Vay ngắn hạn 37. Tiền gửi Ngân hàng 20.000 Phải trả người bán 8. Phải thu khách hàng 3.000 Nguồn vốn kinh doanh 113. Nguyên liệu vật liệu 7. Hàng hóa 36. Tài sản cố ịnh hữu hình 85. 158.000 158. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 7 như sau: 1, Khách hàng A trả nợ 2.000.000 ồng bằng tiền mặt 2, Khách hàng B ứng trước cho Doanh nghiệp 8.000.000 ồng bằng tiền gửi Ngân hàng 3, Doanh nghiệp xuất tiền mặt trả nợ người bán X 3.000.000 ồng 4, Doanh nghiệp xuất tiền mặt ứng trước cho người bán Y 2.000.000 ồng 5, Doanh nghiệp ược cấp 1 tài sản cố ịnh hữu hình nguyên giá 15.000.000 ồng Như vậy cuối tháng 7/2010 tổng tài sản của doanh nghiệp sẽ là: A. 183.000.000 ồng B. 164.000.000 ồng C. 178.000.000 ồng D. 163.000.000 ồng Câu 30. Phế liệu thu hồi nhập lại kho trị giá 200, kế toán ghi nhận: A. Nợ TK 152 200 C. Nợ TK 152 200 Có TK 621 200 Có TK 154 200 B. Nợ TK 154 200 D. Nợ TK 152 200 Có TK 621 200 Có TK 627 200 Câu 31. Tài khoản chi phí có ặc iểm A. Số dư bên Nợ B. Số dư bên Có C. Không có số dư vào thời iểm cuối kì D. Tùy theo loại chi phí Câu 32. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua một tài sản cố ịnh giá mua 10.000.000 , thuế GTGT 10%, tiền vận chuyển lắp ặt 1.000.000 , thuế GTGT 5%. Vậy nguyên giá của tài sản cố ịnh là A. 11.000.000 B. 11.500.000 C. 12.500.000 D. 12.550. Câu 33. Trong phương pháp kê khai thường xuyên, tài khoản dùng ể tập hợp các khoản mục chi phí sản xuất là: A. TK 154 B. TK 632 C. TK 627 D. TK 155 Câu 34. Tính chất của tài khoản “phải trả người bán” là: A. Tài khoản tài sản B. Tài khoản nguồn vốn C. Tài khoản trung gian D. Tài khoản hỗn hợp Câu 35. Nguyên tắc ghi chép trên Tài khoản Nguồn vốn: A. Số phát sinh tăng trong kỳ và số dư cuối kỳ ghi Nợ C. Số dư cuối kỳ luôn bằng 0 B. Số dư ầu kỳ và số phát sinh giảm trong kỳ ghi Có. D. Số phát sinh giảm trong kỳ ghi Nợ Câu 36. Doanh nghiệp không ược phép thay ổi phương pháp tính khấu hao trong một kỳ kế toán nhằm ảm bảo nguyên tắc nào sau ây? A. Hoạt ộng liên tục B. Giá gốc C. Nhất quán D. Phù hợp Câu 37. Nếu ơn vị tính nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, khi mua hàng nhập kho không phát sinh khoảng chi phí nào khác thì giá trị ghi sổ của hàng này là: A. Giá vốn của người bán B. Giá không có VAT C. Tổng giá thanh toán D. Không có trường hợp nào Câu 38. Khoản tiền khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp cho một dịch vụ sẽ thực hiện trong tương lai có tính vào doanh thu không? Vì sao? A. Có, theo nguyên tắc cơ sở dồn tích C. Có, theo nguyên tắc phù hợp B. Không, theo nguyên tắc thận trọng D. Không, theo nguyên tắc trọng yếu Câu 39. Có các số liệu doanh thu bán hàng 37.500.000, giảm giá hàng bán 3.500.000, chiết khấu thương mại 2.000.000, chiết khấu thanh toán 1.500.000, chỉ tiêu doanh thu thuần là: A. 35.500.000 B. 34.000.000 C. 32.000.000 D. 30.500. Câu 40. Giá cả dự kiến trong niên ộ mới có chiều hướng gia tăng, kế toán quyết ịnh sử dụng phương pháp tính giá trong niên ộ mới ể kế toán thuế thu nhập: A. Nhập trước, xuất trước. B. Nhập sau, xuất trước. C. Thực tế ích danh. D. Bình quân gia quyền. Câu 41. Bảng tổng hợp chi tiết: A. Là bảng cân ối kế toán cuối kỳ B. Dùng ể kiểm tra, ối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết C. Dùng ể tổng hợp số liệu chứng từ gốc

D. Tất cả ều úng Câu 42. Chứng từ nào sau ây không thể làm căn cứ ể ghi sổ? A. Hóa ơn bán hàng B. Phiếu xuất kho C. Lệnh chi tiền D. Phiếu chi Câu 43. Đầu kì tại một doanh nghiệp có các tài liệu: Tiền mặt 50, Tiền gửi ngân hàng 150, Tài sản cố ịnh hữu hình 1.200, Hao mòn tài sản cố ịnh 200, Trả trước người bán 200, Khách hàng trả trước 100, và nguồn vốn kinh doanh. Sau ó phát sinh nghiệp vụ kinh tế: phát hành trái phiếu thu bằng tiền mặt 500. Vậy Tài sản và nguồn vốn kinh doanh lúc này là: A. 2.200 và 2.000 B. 1.900 và 1.800 C. 1.900 và 1.300 D. 1.800 và 1. Câu 44. Ghi sổ kép là A. Một phương pháp của kế toán dùng ể ghi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào ít nhất 2 tài khoản theo úng nội dung kinh tế và mối quan hệ khách quan của các ối tượng có trong nghiệp vụ kinh tế B. Một phương pháp của kế toán dùng ể phản ánh và kiểm soát một cách thường xuyên, liên tục và có hệ thống từng ối tượng kế toán riêng biệt trong quá trình hoạt ộng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp C. Là phương pháp kế toán ược thực hiện thông qua việc lập các báo cáo kế toán D. Tất cả ều úng Áp dụng giả thuyết sau cho 3 câu 45, 46, 47 Vật liệu tồn kho ầu tháng là 5.000kg ơn giá 43 /kg. Mua nguyên vật liệu nhập kho 2.500kg ơn giá 45 /kg, thuế GTGT 10% trả bằng tiền gởi NH. Chi phí vận chuyển vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300. Vật liệu mua với số lượng lớn nên ược hưởng khoản giảm giá là 500. Xuất kho vật liệu 3.000kg. Vật liệu xuất kho tính theo phương pháp bình quân gia quyền cố ịnh. Câu 45. Định khoản nhập kho vật liệu căn cứ theo hóa ơn : A. Nợ TK 152 112.500 C. Nợ TK 152 112. Nợ TK 133 11.250 Nợ TK 333 11. Có TK112 123.750 Có TK 112 123. B. Nợ TK 152 112. Có TK 112 112. Câu 46. Đơn giá nhập: D. Tất cả ều sai A. 45 B. 44,8 C. 49, Câu 47. Xuất kho vật liệu, tính ơn giá bình quân

D. 45,

A. 43,67 B. 45,17 C. 43,55 D. Đáp án khác Câu 48. Mua vật liệu nhập kho, giá mua chưa thuế 1.000.000 ồng, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 50. ồng, giá gốc vật liệu mua là: A. 1.000.000 ồng B. 1.050.000 ồng. C. 1.100.000 ồng. D. 1.150.000 ồng. Câu 49. Vào cuối kỳ tại một doanh nghiệp có các tài liệu: Tiền mặt 3.000, nguyên vật liệu 4.000, hao mòn tài sản cố ịnh 2.000, vay ngắn hạn 4.000, ứng trước cho người bán 1.000, tài sản cố ịnh hữu hình 30.000 và nguồn vốn kinh doanh x. Vậy x là: A. 34.000 B. 36.000 C. 30.000 D. 32. Câu 50. Các ối tượng liên quan trong nguyên tắc phù hợp là: A. Giá thành và giá vốn hàng bán C. Chi phí và doanh thu. B. Chi phí và lợi nhuận. D. Doanh thu và lợi nhuận. Câu 51. Trong tháng 9/2010, doanh nghiệp thương mại Hòa Phong mua 30 ghế massage với giá 15.000. /chiếc. Doanh nghiệp ã bán ược 25 chiếc với giá 25.000.000 /chiếc. Nếu doanh nghiệp thương mại Hòa Phong tiếp tục hoạt ộng trong năm sau, giá trị của 5 chiếc ghế massage còn lại sẽ ược ghi nhận vào hàng tồn kho là: A. 75.000.000. B. 60.000.000. C. 125.000.000. D. A, B, C ều sai. Câu 52. Nhận thấy giá cả của các loại hàng mà doanh nghiệp kinh doanh không có biến ộng lớn, kế toán quyết ịnh sử dụng phương pháp tính giá nào trong niên ộ mới? A. Nhập trước, xuất trước. B. Nhập sau, xuất trước. C. Thực tế ích danh. D. Bình quân gia quyền. Câu 53. Kế toán có các chức năng: A. Thông tin và hoạch ịnh. C. Hoạch ịnh và kiểm tra. B. Thông tin và kiểm tra.D. Hoạch ịnh và dự báo Câu 54. Nhập kho 200kg nguyên vật liệu, giá mua 2.000 /kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển là 50.000 , tất cả chưa thanh toán. Kế toán sẽ hoạch toán: A. Nợ TK153 450.000 C. Nợ TK152 450. Nợ TK 133 40.000 Nợ TK 133 40. Có TK 331 490.000 Có TK 331 490. B. Nợ TK 156 450.000 D. Nợ TK152 490. Nợ TK 133 40.000 Có TK 331 490. Có TK 331 490. Câu 55. Chọn câu sai trong các câu sau? A. Thành phẩm là sản phẩm ã hoàn tất trong quá trình sản xuất. B. Hàng hóa là hàng tồn kho mà doanh nghiệp sản xuất ể bán. C. Tạm ứng là khoản tiền mà doanh nghiệp ứng cho cán bộ công nhân viên của doanh nghiệp. D. Chi phí trả trước là khoản chi phí thực tế phát sinh ở 1 kì nhưng có liên quan tới nhiều kì và ược phân bổdần vào chi phí sản xuất kinh doanh trong nhiều kì. Câu 56. Những người ược cung cấp thông tin của kế toán quản trị bao gồm: A. Các nhà quản trị doanh nghiệp. C. Các nhà ầu tư, cơ quan quản lý chức năng. B. Chủ nợD. Cả a và b ều úng Câu 57. Tài khoản là: A. Chứng từ kế toán C. Sổ kế toán tổng hợp B. Báo cáo kế toán D. Phương pháp ghi chép và phản ánh Câu 58. Vật liệu tồn kho ầu tháng là 10kg, ơn giá x. Mua nhập kho 10kg giá chưa thuế 10.000 /kg, thuế GTGT là 10%, chi phí vận chuyển 500 /kg. Xuất kho 15kg theo phương pháp FIFO là 152.500. Giá trị x sẽ là: A. 10.000 B. 10.500 C. 10.800 D. 9. Câu 59. Trích khấu hao tài sản cố ịnh dùng ể trực tiếp sản xuất sản phẩm sẽ ược kế toán hạch toán A. Nợ TK 621 B. Nợ TK 627 C. Nợ TK 621 D. Tất cả ều sai Nợ TK 627 Có TK 214 Có TK 214 Có TK 214 Câu 60. Có bao nhiêu loại ịnh khoản A. 2 B. 3 C. 4 D. Không phân loại