Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Trắc nghiệm kế toán thuế, Quizzes of Business Taxation and Tax Management

Trắc nghiệm 6 chương môn kế toán thuế

Typology: Quizzes

2022/2023

Uploaded on 05/04/2024

thuy-pham-33
thuy-pham-33 🇻🇳

1 / 71

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu hỏi
Nội dung
Nguồn học liệu
Ghi chú
1
Đâu là thuế trực thu
([1], 1, 3-47)
a.Thuế GTGT
b. Thuế XK- NK
c. Thuế TTĐB
d. Thuế TNDN
2
Tìm nội dung KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản
của thuế
([1], 1, 3-47)
a. Mang tính bắt buộc
b. Không mang tính đối giá và hoàn trả trực tiếp
c. Dùng vào chi tiêu công
d. Công cụ điều tiết kinh tế vĩ mô
3
Thuế là khoản thu chủ yếu của NSNN vì
([1], 1, 3-47)
Thuế có phạm vị điều tiết rộng và có tính hoàn trả
trực tiếp
Thuế chỉ thu vào một số ít đối tượng và có tính bắt
buộc
Phạm vi điều tiết của thuế rộng và không bắt buộc
Thuế có phạm vị điều tiết rộng và có tính bắt buộc
4
Đâu là đặc trưng của thuế gián thu?
([1], 1, 3-47)
a. Được tính vào giá bán của hàng hóa, dịch vụ.
b. Tăng lên cùng mức tăng của thu nhập.
c. Đánh vào thu nhập nhận được.
d. Do các chủ thể sản xuất kinh doanh hàng hóa,
cung ứng dịch vụ chịu.
5
Đâu là đặc trưng của thuế trực thu?
([1], 1, 3-47)
a. Được cấu thành vào giá bán hàng hóa, dịch vụ
và giảm xuống khi thu nhập chịu thuế tăng.
b. Đánh vào tất cả các khoản thu nhập nhận được
và được cấu thành vào giá bán hàng hóa, dịch vụ.
c. Đảm bảo sự công bằng trong việc thực hiện
nghĩa vụ với ngân sách nhà nước; đánh vào thu
nhập chịu thuế; tăng lên cùng mức tăng của thu
nhập chịu thuế.
d. Đánh vào tất cả các khoản thu nhập nhận được
và giảm xuống khi thu nhập chịu thuế tăng.
6
Đối với các loại thuế kê khai theo quý, thời hạn
nộp tờ khai chậm nhất là
([1], 1, 3-47)
a. ngày cuối cùng của quý đó.
b. ngày thứ 20 của quý tiếp theo.
c. ngày thứ 30 của quý tiếp theo.
d. ngày thứ 90 của quý tiếp theo.
7
Chức năng khởi thủy của thuế
([1], 1, 3-47)
Điều tiết hoạt động sản xuất, kinh doanh
Đảm bảo công bằng xã hội
Huy động nguồn tài chính vào NSNN
Kiếm chế lạm phán
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26
pf27
pf28
pf29
pf2a
pf2b
pf2c
pf2d
pf2e
pf2f
pf30
pf31
pf32
pf33
pf34
pf35
pf36
pf37
pf38
pf39
pf3a
pf3b
pf3c
pf3d
pf3e
pf3f
pf40
pf41
pf42
pf43
pf44
pf45
pf46
pf47

Partial preview of the text

Download Trắc nghiệm kế toán thuế and more Quizzes Business Taxation and Tax Management in PDF only on Docsity!

CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 1

Câu hỏi Nội dung Nguồn học liệu Ghi chú 1 Đâu là thuế trực thu ([1], 1, 3-47) a.Thuế GTGT b. Thuế XK- NK c. Thuế TTĐB d. Thuế TNDN 2 Tìm nội dung KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của thuế ([1], 1, 3-47) a. Mang tính bắt buộc b. Không mang tính đối giá và hoàn trả trực tiếp c. Dùng vào chi tiêu công d. Công cụ điều tiết kinh tế vĩ mô 3 Thuế là khoản thu chủ yếu của NSNN vì ([1], 1, 3-47) Thuế có phạm vị điều tiết rộng và có tính hoàn trả trực tiếp Thuế chỉ thu vào một số ít đối tượng và có tính bắt buộc Phạm vi điều tiết của thuế rộng và không bắt buộc Thuế có phạm vị điều tiết rộng và có tính bắt buộc 4 Đâu là đặc trưng của thuế gián thu? ([1], 1, 3-47) a. Được tính vào giá bán của hàng hóa, dịch vụ. b. Tăng lên cùng mức tăng của thu nhập. c. Đánh vào thu nhập nhận được. d. Do các chủ thể sản xuất kinh doanh hàng hóa, cung ứng dịch vụ chịu. 5 Đâu là đặc trưng của thuế trực thu? ([1], 1, 3-47) a. Được cấu thành vào giá bán hàng hóa, dịch vụ và giảm xuống khi thu nhập chịu thuế tăng. b. Đánh vào tất cả các khoản thu nhập nhận được và được cấu thành vào giá bán hàng hóa, dịch vụ. c. Đảm bảo sự công bằng trong việc thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước; đánh vào thu nhập chịu thuế; tăng lên cùng mức tăng của thu nhập chịu thuế. d. Đánh vào tất cả các khoản thu nhập nhận được và giảm xuống khi thu nhập chịu thuế tăng. 6 Đối với các loại thuế kê khai theo quý, thời hạn nộp tờ khai chậm nhất là ([1], 1, 3-47) a. ngày cuối cùng của quý đó. b. ngày thứ 20 của quý tiếp theo. c. ngày thứ 30 của quý tiếp theo. d. ngày thứ 90 của quý tiếp theo. 7 Chức năng khởi thủy của thuế ([1], 1, 3 - 47) Điều tiết hoạt động sản xuất, kinh doanh Đảm bảo công bằng xã hội Huy động nguồn tài chính vào NSNN Kiếm chế lạm phán

CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 1

Câu hỏi Nội dung Nguồn học liệu Ghi chú 8 Đơn vị áp dụng năm tính thuế là năm dương lịch thì hồ sơ quyết toán thuế năm có thời hạn nộp chậm nhất là: ([1], 1, 3-47) a. ngày 20/1 của năm tiếp theo. b. ngày 31/12 của năm. c. ngày 31/3 của năm tiếp theo. d. ngày 30/1 của năm tiếp theo. 9 Thuế nào sau đây là thuế gián thu ([1], 1, 3-47) a. Thuế GTGT b. Thuế TNDN c. Thuế TNCN d. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp của hộ gia đình 10 Tính không hoàn trả trực tiếp của thuế được thể hiện là: ([1], 1, 3-47) a. Thuế dùng vào chi tiêu công, người nộp thuế nhiều hay ít đều hưởng từ dịch vụ công giống như nhau b. việc thực hiện nghĩa vụ thuế không tương xứng với lợi ích mà chủ thể nộp thuế nhận được. c. nghĩa vụ thuế không thể định lượng được. d. cơ quan thuế có quyền áp đặt mức thuế phải nộp cho các chủ thể.

CHƯƠNG 2

Câu Nội dung Ghi chú A) a. Giá bán tại cửa khẩu xuất ở Việt Nam (giá FOB, giá DAP) không bao gồm phí bảo hiểm I và phí vận tải F B) b. Là giá thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập khẩu đầu tiên theo hợp đồng (giá CIF (bao gồm phí bảo hiểm phí vận tải C) c. Giá FOB + I. D) d. Giá FOB + F Câu 7 Giá tính thuế nhập khẩu C) c. Giá CIF - I. cif=fob+I+f Câu 8 Thời điểm tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là: A) a. ngày ký hợp đồng mua bán của doanh nghiệp với nước ngoài. B) b. ngày hàng hóa nhập khẩu cập cảng hoặc hàng hóa xuất khẩu đưa ra khỏi cảng. C) c. ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu với cơ quan hải quan theo quy định của Luật Hải quan. D) d. ngày đối tượng nộp thuế nhận được hàng đối với trường hợp nhập khẩu, hoặc đưa hàng ra khỏi cảng, cửa khẩu đối với trường hợp xuất khẩu. Câu 9 Số lượng hàng hóa làm căn cứ tính thuế xuất nhập khẩu là: A) a. số lượng của từng mặt hàng thực tế xuất nhập khẩu ghi trong tờ khai hải quan. B) b. số lượng của từng mặt^ hàng trên hợp đồng của doanh nghiệp. C) c. số lượng của từng mặt hàng ghi trong tờ khai hải quan. D) d. số lượng của từng mặt hàng ghi trong tờ khai hải quan nếu số lượng của từng mặt hàng ghi trong tờ khai hải quan lớn hơn số lượng của từng mặt hàng thực tế xuất nhập khẩu. Câu 10 Phương thức nộp thuế xuất nhập khẩu nộp vào ngân sách nhà nước là: A) a. chuyển khoản bằng USD và quy ra đồng tiền Việt Nam. B) b. nộp tiền mặt bằng đồng Việt Nam. C) c. chuyển khoản bằng đồng Việt Nam. D) d. nộp tiền mặt hoặc chuyển khoản bằng đồng Việt Nam. Câu 11 Những hàng hóa nào sau đây thuộc diện được miễn thuế xuất khẩu, nhập khẩu? A) a. Hàng hóa tạm nhập - tái xuất hoặc tạm xuất - tái nhập để tham dự hội trợ, triển lãm. B) b. Hàng hóa viện trợ không hoàn trả lại. C) c. Hàng hóa từ các tổ chức, cá nhân nước ngoài gửi tặng cho tổ chức, cá nhân trong nước hoặc ngược lại. D) d. Hàng hóa nhập vào khu phi thuế quan. Câu 12 Hàng hóa nào sau đây KHÔNG chịu thuế nhập khẩu?

CHƯƠNG 2

Câu Nội dung Ghi chú A) a. Hàng hóa trong nước được bán cho các khu chế xuất. B) b. Nguyên vật liệu, vật tư nhập khẩu (không phải từ cơ sở đưa gia công) để gia công hàng xuất khẩu. C) c. Hàng hóa quá cảnh, chuyển khẩu, trung chuyển. D) d. Nguyên liệu, vật tư nhập khẩu từ cơ sở đưa gia công để gia công hàng xuất nhập khẩu. Câu 13 Hàng hóa nào sau đây KHÔNG chịu thuế nhập khẩu? A) a. Hàng nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan. B) b. Hàng hóa nhập khẩu để tham dự triển lãm. C) c. Nguyên liệu, vật^ tư nhập khẩu để gia công hàng xuất nhập khẩu. D) d. Hàng hóa nhập khẩu để tham gia cứu hộ, cứu nạn. Câu 14 Hàng hóa nào sau đây thuộc diện miễn thuế xuất nhập khẩu? A) a. Hàng từ khu chế xuất vào thị trường trong nước. B) b. Hàng từ khu chế xuất này sang khu chế xuất khác. C) c. Phần dầu khí được dùng để trả thuế tài nguyên cho Nhà nước khi xuất khẩu. D) d. Hàng tạm nhập, tái xuất để tham dự hội trợ triển lãm trong thời hạn quy định. Câu 15 Hàng hóa do các doanh nghiệp trong nước bán cho các doanh nghiệp chế xuất trong khu phi thuế quan: A) a. thuộc diện chịu thuế nhập khẩu. B) b. không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu. C) c. thuộc diện chịu thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu. D) d. thuộc diện chịu thuế xuất khẩu. Câu 16 Thuế xuất khẩu- nhập khẩu là A) Thuế xuất khẩu – nhập khẩu là loại thuế gián thu, thu vào hàng hóa được phép giao thương qua biên giới các quốc gia, nhóm quốc gia, hình thành và gắn liền với hoạt động thương mại quốc tế B) Thuế xuất khẩu – nhập khẩu là loại thuế gián thu, C) Thuế xuất khẩu – nhập khẩu thu vào hàng hóa được phép giao thương qua biên giới các quốc gia D) Thuế xuất khẩu – nhập khẩu gắn liền với hoạt động thương mại quốc tế Câu 17 Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của Thuế xuất khẩu- nhập khẩu A) Thuế gián thu B) Chịu ảnh hưởng bởi chính sách thương mại C) Thu 1 lần ở khâu NK- XK D) Tạo khoản thu cho NSNN nhà nước Câu 18 Đâu KHÔNG phải là VAI TRÒ của Thuế xuất khẩu- nhập khẩu B) Bảo hộ hàng hóa nội địa/ Tạo khoản thu cho NSNN a Thuế gián thu

CHƯƠNG 2

Câu Nội dung Ghi chú C) Cân bằng cán cân thương mại Câu 19 Đối tượng chịu thuế xuất khẩu - nhập khẩu A) Hàng hóa XK- NK qua cửa khẩu biên giới Việt Nam B) Hàng hóa viện trợ nhân đạo, hàng hóa viện trợ^ không hoàn lại C) Hàng hóa xuất khẩu từ khu phi thuế quan ra nước ngoài; hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan và chỉ sử dụng trong khu phi thuế quan; hàng hóa chuyển từ khu phi thuế quan này sang khu phi thuế quan khác D) Hàng hóa quá cảnh, chuyển khẩu, trung chuyển Câu 20 Đối tượng chịu thuế xuất khẩu - nhập khẩu A) Hàng hóa viện trợ nhân đạo, hàng hóa viện trợ không hoàn lại B) Hàng hóa XK từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và ngược lại Câu 21 Đối tượng chịu thuế xuất khẩu - nhập khẩu B) Hàng hóa quá cảnh, chuyển khẩu, trung chuyển D) Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của DN thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối Câu 22 Đối tượng không chịu thế xuất khẩu - nhập khẩu A) Hàng hóa quá cảnh, chuyển khẩu, trung chuyển B) Hàng hóa XK- NK qua cửa khẩu biên giới Việt Nam C) Hàng hóa XK từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và ngược lại Câu 23 Đối tượng không chịu thế xuất khẩu - nhập khẩu (3 câu này đều ;à đáp án chịu thuế) A) Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của DN thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối B) Hàng hóa viện trợ nhân đạo không hoàn lại C) Hàng hóa XK- NK qua cửa khẩu biên giới Việt Nam D) Hàng hóa XK từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và ngược lại Câu 24 Đối tượng không chịu thế xuất khẩu - nhập khẩu C) Phần dầu khí được dùng để trả thuế tài nguyên cho Nhà nước khi xuất khẩu Câu 25 Đối tượng không chịu thế xuất khẩu - nhập khẩu D) Hàng hóa xuất khẩu từ khu phi thuế quan ra nước ngoài; hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan và chỉ sử dụng trong khu phi thuế quan; hàng hóa chuyển từ khu phi thuế quan này sang khu phi thuế quan khác Câu 26 (^) Ai KHÔNG phải là người nộp thuế xuất khẩu - nhập khẩu A) Chủ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu B) Tổ chức nhận ủy thác XK-NK

CHƯƠNG 2

Câu Nội dung Ghi chú C) Người được ủy quyền, bảo lãnh và nộp thuế thay cho người nộp thuế D) Người mua hàng hóa NK- XK Câu 27 Ai chịu thuế nhập khẩux D) Người tiêu dùng hóa nhập khẩu Câu 28 Công ty lương thực miền Bắc xuất khẩu 1000 tần gạo sang Trung Quốc, giá thanh toán tại cửa khẩu Tân Thanh là 410 USD/tấn. Chi phí vận chuyển từ kho đến cửa khẩu là 50. đ/tấn. Xác định thuế xuất khẩu, biết rằng tỷ giá 1USD = 22. VNĐ. Thuế suất thuế XK gạo: 2%. Thuế xuất khẩu công ty phải Nộp (410x22.500)x1000x2% A) 184.500.000 đồng B) 185.500.000 đồng C) 50.000 usd x 22.500 đồng/usd D) 50.000 usd x 2% x 220. Câu 29 Công ty cà phê Trung Nguyên xuất khẩu lô hàng gồm 5 container cà phê hộp sang Hàn Quốc. Hai bên thanh toán theo giá mua tại cảng Pusan, Hàn Quốc. Chi phí vận chuyển quốc tế là 500USD/container. Chi phí bảo hiểm cho cả lô hàng hóa là 1700 USD. Tổng giá trị hợp đồng là 25.000 USD. Hãy xác định thuế XK của lô hàng trên. Thuế suất thuế XK: 2%. Tỷ giá tính thuế 23.000 đ/usd. Thuế XK công ty Trung Nguyên phải nộp A) 25.000 usd x 2% B) 25.000 usd x 2% x 23.000 đ/usd C) (25.000 +1.700) usd x 2% x 23.000 đ/usd D) (25.000 +1.700+500) usd x 2% x 23.000 đ/usd Câu 30 Công ty ô tô Trường Hải NK 100 chiếc ô tô 4 chỗ ngồi giá hợp đồng theo giá FOB là 10.000 USD/ SP, phí vận chuyển vào bảo hiểm quốc tế là 2.000 USD/SP. Tỷ giá tính thuế là 22.800đ/USD. Hãy xác định thuế NK của lô hàng trên? Thuế suất thuế NK ô tô 70% (10.000+2.000)x22.800= 273.600. 100 x 273.600.000x70%= 19.152.000. A) 15.960.000.000 đồng B) 19.690.000.000 đồng C) 19.152.000.000 đồng D) 19.125.000.000 đồng Câu 31 Đối tượng miễn thuế nhập khẩu A) Miễn thuế đối với hàng hóa nhập khẩu để gia công, sản phẩm gia công xuất khẩu C) Hàng hóa viện trợ nhân đạo, hàng hóa viện trợ không hoàn lại D) Phần dầu khí được dùng để trả thuế tài nguyên cho Nhà nước khi xuất khẩu Câu 32 Đối tượng miễn thuế nhập khẩu C) Miễn thuế đối với hàng hóa nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu

CHƯƠNG 2

C) c. 218.750.000 đồng.

CHƯƠNG 2

Câu Nội dung Ghi chú D) d. 262.500.000 đồng. Câu 38 Công ty Hưng Long xuất khẩu 40.000 kg sản phẩm A, giá bán tại kho công ty là 50.000 đồng/kg, chi phí vận chuyển từ kho đến cảng xuất khẩu do bên mua chịu là 5.000 đồng/kg, thuế suất thuế xuất khẩu của sản phẩm A là 3%. Thuế xuất khẩu phải nộp là: 40.000 x (50.000+5.000) x 3% A) a. 66.000.000 đồng. B) b. 63.000.000 đồng. C) c. 67.500.000 đồng. D) d. 60.000.000 đồng. Câu 39 Công ty Hưng Long xuất khẩu 40.000 kg sản phẩm A, giá bán tại kho công ty là 50.000 đồng/kg, chi phí vận chuyển từ kho đến cảng xuất khẩu do bên mua chịu là 5.000 đồng/kg, thuế suất thuế xuất khẩu của sản phẩm A là 3%. Số lượng hàng hóa tính thuế xuất khẩu là A) 40.000 kg B) 0 kg C) 30.000 kg D) 50.000 kg Câu 40 Công ty Hưng Long xuất khẩu 40.000 kg sản phẩm A, giá bán tại kho công ty là 50.000 đồng/kg, chi phí vận chuyển từ kho đến cảng xuất khẩu do bên mua chịu là 5.000 đồng/kg, thuế suất thuế xuất khẩu của sản phẩm A là 3%. Giá tính thuế xuất khẩu tính trên 1 kg là A) 50.000 đồng B) 55.000 đồng C) 40.000 đồng D) 30.000 đồng

CHƯƠNG 2

C)

c. tổng doanh thu chưa có thuế giá trị gia tăng/(1+ Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt). D) d. doanh thu từ bán vé và bán mỹ phẩm/(1+ Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt).

CHƯƠNG 2

Câu Nội dung Câu 6 Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt sản xuất bán ra trong nước được xác định bằng: A) a. giá chưa có thuế giá trị gia tăng/(1+ thuế suất tiêu thụ đặc biệt). B) b. giá có thuế giá trị gia tăng/(1+ thuế suất giá trị gia tăng). C) c. giá có thuế giá trị gia tăng/(1+ thuế suất tiêu thụ đặc biệt). D) d. giá chưa có thuế giá trị gia tăng/(1+ thuế suất giá trị gia tăng). Câu 7 Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt do doanh nghiệp sản xuất bán ra trong nước là: A) a. giá chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt, đã có thuế giá trị gia tăng. B) b. giá đã có thuế tiêu thụ đặc biệt, chưa có thuế giá trị gia tăng. C) c. giá chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt, chưa có thuế giá trị gia tăng. D) d. giá đã có thuế tiêu thụ đặc biệt, đã có thuế giá trị gia tăng. Câu 8 Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa nhập khẩu thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt được xác định bằng: A) a. giá tính thuế nhập khẩu + thuế nhập khẩu. B) b. giá tính thuế nhập khẩu. C) c. giá tính thuế nhập khẩu + thuế tiêu thụ đặc biệt. D) d. giá tính thuế nhập khẩu + thuế nhập khẩu + thuế tiêu thụ đặc biệt. Câu 9 Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng KHÔNG chịu thuế tiêu thụ đặc biệt? A) a. Quạt hơi nước. B) b. Điều hoà nhiệt độ có công suất 12.000 BTU. C) c. Rượu thuốc. D) d. Bia tươi. Câu 10 Ai là người nộp thuế TTĐB A) a. Đơn vị gia công hàng hóa chịu thế TTĐB xuất khẩu B) b. Nhà sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB xuất khẩu C) c. Nhà sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB bán ra hoặc cung cấp dịch vụ chịu thuế TTĐB trong nước. D) d. Đơn vị kinh doanh thương mại hàng hóa chịu thuế TTĐB bán ra trong nước. Câu 11 Thuế tiêu thu đặc biệt là A) Thuế tiêu thụ đặc biệt là sắc thuế thuộc loại thuế gián thu đánh vào một số hàng hóa, dịch vụ có tính chất đặc biệt nằm trong danh mục do Nhà nước qui định nhằm điều tiết sản xuất và tiêu dùng B) Thuế tiêu thụ đặc biệt là sắc thuế thuộc loại thuế gián thu đánh vào một số hàng hóa có tính chất đặc biệt nằm trong danh mục do Nhà nước qui định nhằm điều tiết sản xuất và tiêu dùng

CHƯƠNG 2

Câu Nội dung Câu 12 Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của thuế TTĐB A) là thuế gián thu B) Chỉ thu ở khâu sản xuất, nhập khẩu hàng hóa và cung ứng dịch vụ C) Thường có mức động viên cao thông qua thuế suất cao D) Thu trong quá trình luân chuẩn hàng hóa từ khâu sản xuất, lưu thông, tiêu dùng Câu 13 Đâu KHÔNG phải là vai trò thuế TTĐB A) Là nguồn thu quan trọng^ của thuế tiêu dùng, tạo ra nguồn thu rất lớn cho ngân sách nhà nước. B) Hướng dẫn sản xuất và tiêu dùng C) Góp phần quan trọng trong tái phân phối thu nhập của những người có thu nhập cao, đảm bảo công bằng xã hội D) Là thuế gián thu Câu 14 Đối tượng KHÔNG chịu thuế TTĐB A) Thuốc lá điếu, xì gà và các chế phẩm khác từ cây thuốc lá B) Rượu C) Bia D) Hàng hóa do cơ sở sản xuất, gia công trực tiếp xuất khẩu hoặc bán, ủy thác cho cơ sở kinh doanh khác để xuất khẩu Câu 15 Đối tượng KHÔNG chịu thuế TTĐB A) Thuốc lá điếu, xì gà và các chế phẩm khác từ cây thuốc lá B) Rượu C) Hàng hóa NK là hàng viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại, quà tặng, quà biếu D) Bia Câu 16 Đối tượng KHÔNG chịu thuế TTĐB A) Hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan, hàng hóa từ nội địa bán vào khu phi thuế quan và chỉ sử dụng trong khu phi thuế quan, hàng hóa được mua bán giữa các khu phi thuế quan với nhau B) Tày bay C) Du thuyền D) Kinh doanh vũ trường Câu 17 Đối tượng KHÔNG chịu thuế TTĐB A) Tày bay B) Du thuyền C) Tàu bay, du thuyền sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hàng hóa, hành khách, kinh doanh du lịch và tàu bay sử dụng cho mục đích an ninh, quốc phòng D) Xăng các loại Câu 18 Đối tượng KHÔNG chịu thuế TTĐB A) Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống

CHƯƠNG 2

B) Kinh doanh vũ trường C) Kinh doanh matxa

CHƯƠNG 2

A) 397.800.000 đồng B) 163.800.000 đồng

CHƯƠNG 2

Câu Nội dung C) 234.000.000 đồng D) 136.800.000 đồng Câu 25 Trong tháng 1/20XX, Công ty TNHH ô tô Trường Hải, Nhập khẩu Một xe ô tô Mercedes-Benz C 200; dung tích xi lanh 1497 (cc) giá CIF: 10.000 USD; thuế suất thuế nhập khẩu của mẫu xe này là 70%; thuế suất thuế TTĐB là 45%; giả sử tỷ giá để tính thuế nhập khẩu tại thời điểm nhập khẩu là 23.400 VND/USD. Giá tính thuế TTĐB xe ô tô A) 234.000.000 đồng B) 136.800.000 đồng C) 397.800.000 đồng D) 379.800.000 đồng Câu 26 Trong tháng 1/20XX, Công ty TNHH ô tô Trường Hải, Nhập khẩu Một xe ô tô Mercedes-Benz C 200; dung tích xi lanh 1497 (cc) giá CIF: 10.000 USD; thuế suất thuế nhập khẩu của mẫu xe này là 70%; thuế suất thuế TTĐB là 45%; giả sử tỷ giá để tính thuế nhập khẩu tại thời điểm nhập khẩu là 23.400 VND/USD. Thuế TTĐB xe ô tô phải nộp A) 234.000.000 đồng B) 136.800.000 đồng C) 397.800.000 đồng D) 179.010.000 đồng Câu 27 Trong tháng 1/20XX, Công ty TNHH ô tô Trường Hải, Nhập khẩu Một xe ô tô Mercedes-Benz C 200 và bán cho khách hàng, giá bán chưa có thuế GTGT là: 7,9 tỷ đồng. Thuế suất thuế TTĐB là 45%; Giá tính thuế TTĐB khi bán xe ô tô là A) 7,9 tỷ B) 7,9/ (1+45%) tỷ C) 7,9/(1+10%) tỷ D) 0 đồng Câu 28 Trong tháng 1/20XX, Công ty TNHH ô tô Trường Hải, Nhập khẩu Một xe ô tô Mercedes-Benz C 200 và bán cho khách hàng, giá bán chưa có thuế GTGT là: 7,9 tỷ đồng. Thuế suất thuế TTĐB là 45%; Giá tính thuế TTĐB khi bán xe ô tô là A) 7,9 tỷ B) 7,9/ (1+45%) tỷ C) 7,9/(1+10%) tỷ D) 0 đồng