Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Trắc nghiệm chủ nghĩa xã hội khoa học, Exercises of Church History

Trắc nghiệm chủ nghĩa xã hội khoa học

Typology: Exercises

2023/2024

Uploaded on 01/08/2025

huynh-thi-yen-nhi
huynh-thi-yen-nhi 🇻🇳

1 document

1 / 35

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
HỌC PHẦN: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
Chương 1. Nhập môn Chủ nghĩa xã hội khoa học
Câu 1. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, những ước mơ,
nguyện vọng của các giai cấp lao động về một xã hội không có áp bức và bóc lột, mọi
người đều bình đẳng và có cuộc sống ấm no, hạnh phúc .
b. Là những thành tựu của con người đạt được trong q trình đấu tranh giải
phóng giai cấp.
c. Là chế độ xã hội không có áp bức bóc lột, mọi người đều bình đẳng tự do.
d. Cả a, b, c
Câu 2. Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào?
a. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời
b. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột
c. Sự xuất hiện giai cấp công nhân
d. Ngay từ thời cộng sản nguyên thuỷ.
Câu 3. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình
thành và phtá triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
b. Là những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các hình thái kinh tế -
xã hội.
c. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh, hình
thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội chủ nghĩa xã hội.
d. Cả a, b và c
Câu 4. Chức năng và nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là trang bị những tri thức khoa học của chủ nghĩa Mác - Lênin đã phát hiện ra
luận giải về quá trình tất yếu lịch sử dẫn đến hình thành, phát triển hình thái kinh tế - xã
hội cộng sản, giải phóng xã hội, giải phóng con người.
b. Là giáo dục, trang bị lập trường tư tưởng chính trị của giai cấp công nhân cho
đảng cộng sản, giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
c. Là định hướng về chính trị – xã hội cho mọi hoạt động của giai cấp công nhân, của
đảng cộng sản, của nhà nước và của nhân dân lao động trên mọi lĩnh vực.
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 5. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành
khoa học?
a. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản.
b. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức.
c. Phát biện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu CNTB, xây
dựng CNXH.
d. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội.
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23

Partial preview of the text

Download Trắc nghiệm chủ nghĩa xã hội khoa học and more Exercises Church History in PDF only on Docsity!

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

HỌC PHẦN: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC

Chương 1. Nhập môn Chủ nghĩa xã hội khoa học Câu 1. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì? a. Là một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, những ước mơ, nguyện vọng của các giai cấp lao động về một xã hội không có áp bức và bóc lột, mọi người đều bình đẳng và có cuộc sống ấm no, hạnh phúc. b. Là những thành tựu của con người đạt được trong quá trình đấu tranh giải phóng giai cấp. c. Là chế độ xã hội không có áp bức bóc lột, mọi người đều bình đẳng tự do. d. Cả a, b, c Câu 2. Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào? a. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời b. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột c. Sự xuất hiện giai cấp công nhân d. Ngay từ thời cộng sản nguyên thuỷ. Câu 3. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? a. Là những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phtá triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa. b. Là những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các hình thái kinh tế - xã hội. c. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội chủ nghĩa xã hội. d. Cả a, b và c Câu 4. Chức năng và nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? a. Là trang bị những tri thức khoa học của chủ nghĩa Mác - Lênin đã phát hiện ra và luận giải về quá trình tất yếu lịch sử dẫn đến hình thành, phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản, giải phóng xã hội, giải phóng con người. b. Là giáo dục, trang bị lập trường tư tưởng chính trị của giai cấp công nhân cho đảng cộng sản, giai cấp công nhân và nhân dân lao động. c. Là định hướng về chính trị – xã hội cho mọi hoạt động của giai cấp công nhân, của đảng cộng sản, của nhà nước và của nhân dân lao động trên mọi lĩnh vực. d. Cả a, b và c đều đúng Câu 5. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa học? a. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản. b. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức. c. Phát biện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu CNTB, xây dựng CNXH. d. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội.

Câu 6. Ph. Ăngghen đã đánh giá : “Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội trở thành một khoa học”. Hai phát kiến đó là gì? a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân – Học thuyết giá trị thặng dư c. Học thuyết giá trị thặng dư – Chủ nghĩa duy vật lịch sử d. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân– Chủ nghĩa duy vật lịch sử Câu 7. Vì sao chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa rộng là chủ nghĩa Mác - Lênin? a. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã phác thảo ra mô hình chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản. b. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã luận chứng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân hiện đại. c. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học dựa vào triết học, kinh tế chính trị để lý giải tính tất yếu lịch sử của Cách mạng xã hội chủ nghĩa và Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa gắn liền với vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân. d. Cả a, b và c. Câu 8. Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học : a. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa b. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp c. Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lí luận đầu thế kỉ 19 d. Cả a, b và c Câu 9. Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm của chủ nghĩa xã hội khoa học? a. Giai cấp công nhân b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân c. Chuyên chính vô sản d. Xã hội chủ nghĩa Câu 10. Tiền đề nào là nguồn gốc lý luận trực tiếp của chủ nghĩa xã hội khoa học. a. Triết học cổ điển Đức b. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán d. Cả a, b và c Câu 11: Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học. a. Hệ tư tưởng Đức b. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản d. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản Câu 12: Lý thuyết phân kỳ hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa lần đầu tiên được đề cập trong tác phẩm nào? a. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản b. Nội chiến ở Pháp. c. Bộ tư bản

Câu 5. Trí thức được quan niệm là: a.Một giai cấp b. Một tầng lớp c.Cả a,b đều sai d.Cả a, b đều đúng Câu 6 : Vì sao giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử là xoá bỏ chủ nghĩa tư bản, xây dựng CNXH và CNCS? a. Do nguồn gốc xuất thân b. Do địa vị kinh tế - xã hội c. Do chiếm số đông trong dân cư d. Do sự ra đời của đại công nghiệp Câu 7: Để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình, giai cấp công nhân phải liên minh trước hết với lực lượng xã hội nào? a. Tầng lớp trí thức b. Tầng lớp tiểu tư sản c. Giai cấp nông dân d. Giai cấp phong kiến Câu 8: Mục tiêu cuối cùng trong sự nghiệp cách mạng của giai cấp công nhân là gì? a.Giành chính quyền nhà nước b.Đánh đổ chế độ tư bản chủ nghĩa c. Giải phóng mình đồng thời giải phóng toàn xã hội vĩnh viễn thoát khỏi áp bức, bóc lột, bất công, xây dựng CNCS d.Trở thành giai cấp thống trị. Câu 9: Giai cấp công nhân Việt Nam đầu thế kỷ XX a.Là con đẻ của nền đại công nghiệp b. Là sản phẩm của cuộc khai thác thuộc địa c. Là giai cấp đông đảo trong xã hội d.Là giai cấp nông dân và trí thức Câu 10: Yếu tố nào quy định giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạng? a. Là giai cấp nghèo khổ nhất trong xã hội b. Là giai cấp không có tư liệu sản xuất, phải đi làm thuê, bán sức lao động cho nhà tư bản, bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư c. Là giai cấp có số lượng đông đảo nhất d. Là giai cấp có tinh thần đấu tranh chống áp bức Câu 11: Xét về phương thức lao động, phương thức sản xuất, giai cấp công nhân mang thuộc tính cơ bản nào. a. Có số lượng đông nhất trong dân cư. b. Là giai cấp tạo ra của cải vật chất làm giàu cho xã hội c. Là giai cấp trực tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại d. Cả a, b và c Câu 12: Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa giai cấp công nhân là : a. Giai cấp nghèo khổ nhất

b. Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản, bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư c. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư d. Cả a, b và c đều đúng Câu 13: Tìm ý đúng cho luận điểm sau: “Cùng với sự phát triển của khoa học và công nghệ ngày càng hiện đại, giai cấp công nhân: a. Giảm về số lượng và nâng cao về chất lượng b. Tăng về số lượng và nâng cao về chất lượng. c. Giảm về số lượng và có trình độ sản xuất ngày càng cao d. Cả a, b và c. Câu 14: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các yếu tố khách quan nào quy định? a. Địa vị kinh tế - xã hội và đặc điểm chính trị - xã hội b. Là con đẻ của nền đại công nghiệp c. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại d. Cả a, b và c Câu 15: Giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạng bởi vì: a. Xoá bỏ chủ nghĩa tư bản và xây dựng chủ nghĩa xã hội b. Là giai cấp không có tư liệu sản xuất c. Là giai cấp cùng khổ nhất trong xã hội d. Là giai cấp thực hiện xoá bỏ mọi chế độ tư hữu Câu 16: Theo Lênin, quy luật hình thành và phát triển Đảng cộng sản của giai cấp công nhân là: a. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân b. Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với Phong trào công nhân c. Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với phong trào công nhân và Phong trào yêu nước d. Cả a, b và c Câu 17: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Giai cấp công nhân là cơ sởcủa Đảng cộng sản, là nguồn bổ sung lực lượng của Đảng cộng sản. a. Chính trị - xã hội b. Giai cấp c. Xã hội - giai cấp d. Chính trị Câu 18: Mục tiêu cao nhất của giai cấp công nhân khi thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình là: A. Giải phóng lực lượng sản xuất lạc hậu B. Giải phóng tư liệu sản xuất lỗi thời C. Giải phóng giai cấp công nhân D. Giải phóng con người Câu 19: Trong cuộc cách mạng về tư tưởng, giai cấp công nhân cần xây dựng và củng cố ý thức hệ tiên tiến của giai cấp mình làm nền tảng tinh thần xã hội. Ý thức đó là:

Câu 26: Giai cấp nào đại diện cho dân tộc? a. Giai cấp thống trị trong quốc gia b. Giai cấp đông đảo nhất trong quốc gia c. Giai cấp công nhân d. Giai cấp tư sản Câu 27: Tính hai mặt của người nông dân là gì? a. Người tư hữu và người bóc lột b. Người lao động và tư hữu nhỏ c. Người bị bóc lột và lạc hậu d. Người lao động và người làm thuê CHƯƠNG 3: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH Câu 1: Chủ nghĩa xã hội là gì: a.Là 1 phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức, bất công, chống các giai cấp thống trị. b.Là trào lưu tư tưởng, lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao động khỏi áp bức, bóc lột, bất công. c.Là một khoa học - khoa học về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân. d. Cả a, b, c đều đúng Câu 2: Giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội Cộng sản chủ nghĩa là gì? a.Thời kỳ quá độ. b. Chủ nghĩa xã hội c. Chủ nghĩa cộng sản. d. Cả a, b, c. Câu 3: Câu “Giữa xã hội TBCN và xã hội CSCN là một thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội này sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là một thời kỳ quá độ chính trị, và nhà nước của thời kỳ ấy không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản” là của ai? a. C. Mác b.Ăngghen c. Lênin d. C.Mác & Ăngghen Câu 4: Câu “Cần phải có thời kỳ quá độ khá lâu dài từ CNTB lên CNXH” là của ai? a.C.Mác

b.Ăngghen c. Lênin d. C.Mác & Ăngghen Câu 5: Có mấy hình thức quá độ lên CNXH? a. Hai b. Ba c. Bốn d. Năm Câu 6: Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN là bỏ qua yếu tố nào của CNTB? a.Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản b.Bỏ qua cơ sở kinh tế của CNTB c. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quạn hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng TBCN d.Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản. Câu 7: Hình thái kinh tế - xã hội CSCN bắt đầu và kết thúc khi nào? a.Từ khi Đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong CNXH b. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao của xã hội cộng sản c.Bắt đầu từ giai đoạn cao của xã hội Cộng sản và kết thúc ở giai đoạn cao cảu xã hội cộng sản d. Tất cả đều sai Câu 8: Điều kiện ra đời của CNXH là gì: a.Sự phát triển của lực lượng sản xuất b.Sự phát triển vượt bậc cả về chất lượng và số lượng của giai cấp công nhân c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai Câu 9: Chủ nghĩa xã hội có mấy đặc trưng cơ bản? a.Năm b. Sáu c.Bảy d.Tám

c.Do giai cấp công nhân làm chủ d.Do giai cấp nông dân làm chủ Câu 16: Xã hội XHCN ở Việt Nam là xã hội: a.Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh b. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh c.Dân giàu, nước mạnh, văn minh, dân chủ, công bằng d. Dân giàu, nước mạnh, văn minh, công bằng, dân chủ Câu 17: Tại đại hội XI, Đảng cộng sản Việt Nam đã xác định mấy phương hướng phản ánh con đường đi lên CNXH ở Việt Nam? a.Năm b.Sáu c.Bảy d. Tám Câu 18: Xã hội XHCN ở Việt Nam là xã hội: a. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế giới b.Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với tất cả các nước trên thế giới c. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với một vài nước trên thế giới d. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với hầu hết các nước trên thế giới Câu 1 9: Điền từ thiếu vào ô trống : “bước quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội kẻ thù chủ yếu của chúng ta là giai cấp …, những tập quán thói quen của giai cấp ấy” (V.I. Lênin ) a.Phong kiến b.Nông dân c. Tiểu tư sản d.Tư sản Câu 20: Thời kỳ quá độ lên CNXH ở trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi nào? a. b. c. d. 1975 Câu 21: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào? a. Đại hội V b. Đại hội VI c. Đại hội VII d. Đại hội VIII Câu 22: Trong Văn kiện Đại hội IX, Đảng ta xác định phải tiếp thu và kế thừa những gì của chủ nghĩa tư bản trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam? a. Tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư bản chủ nghĩa, đặc biệt về khoa học và công nghệ, để phtá triển nhanh lực lượng sản xuất, xây dựng nền kinh tế hiện đại. b. Tiếp thu, kế thừa mô hình quản lý kinh tế - xã hội và thành tựu khoa học công nghệ. c. Tiếp thu, kế thừa những giá trị kinh tế, chính trị, văn hoá - xã hội và pháp luật trong chủ nghĩa tư bản. d. Cả ba đều sai Câu 23: “Thời kì phát triển mới - đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước” được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào? a. Đại hội VI b. Đại hội VII c. Đại hội VIII d. Đại hội IX Câu 24: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp chủ nghĩa Mác - Lênin, với phong trào công nhân và ở nước ta vào những năm cuối thập kỷ của thế kỷ XX. a. Chủ nghĩa yêu nước b. Phong trào yêu nước c. Truyền thống yêu nước d. Truyền thống dân tộc Câu 25: Cách mạng xã hội chủ nghĩa theo nghĩa rộng là: a. Là một cuộc cách mạng chính trị được kết thúc bằng việc giai cấp công nhân cùng với nhân dân lao động giành được chính quyền, thiết lập nhà nước chuyên chính vô sản. b. Là một cuộc cách mạng có nội dung chủ yếu về mặt kinh tế dưới sự lãnh đạo của giai cấp công nhân để xây dựng chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản. c. Là quá trình cải biến một cách toàn diện trên tất cả lĩnh vực của đời sống xã hội từ kinh tế, chính trị, văn hoá, tư tưởng…. để xây dựng chủ nghĩa xã hội và cuối cùng là chủ nghĩa cộng sản d. Là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân cùng với nhân dân lao động đánh đổ sự thống trị của giai cấp tư sản và lật đổ chủ nghĩa tư bản. Câu 26: Tại sao cho rằng con đường cách mạng Việt Nam là quá độ lên chủ nghĩa xã

A. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân B. Giai cấp công nhân trưởng thành và trở thành một lực lượng chính trị độc lập C. Sản xuất vật chất phát triển tạo ra một lượng hàng hóa khổng lồ D. Sự lớn mạnh của giai cấp vô sản và sự phát triển của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa Câu 32: Quy luật chung, phổ biến cho sự ra đời của Đảng Cộng sản: A. Chủ nghĩa Mác- Lênin kết hợp với phong trào công nhân và nhân dân lao động B. Sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân C. Chủ nghĩa Mác-Lênin kết hợp với phong trào nông dân D. Chủ nghĩa Lênin kết hợp với phong trào công nhân Câu 33: Chức năng nào là chức năng căn bản của chuyên chính vô sản? a. Chức năng bạo lực, trấn áp b. Chức năng tổ chức, xây dựng c. Chức năng đối nội d. Chức năng đối ngoại Câu 34: Tiêu chuẩn quan trọng nhất để đánh giá tiến bộ xã hội là gì? a. Trình độ dân trí và mức sống b. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất c. Trình độ giải phóng phụ nữ d. Trình độ phát triển khoa học kỹ thuật Câu 35: Nhà nước đầu tiên của giai cấp công nhân có tên gọi là gì? a. Cộng hoà b. Xô Viết c. Công xã d. Nhà nước dân chủ nhân dân Câu 36: Nguyên nhân của cách mạng xã hội chủ nghĩa là: a. Do sự áp bức nặng nền của giai cấp tư sản b. Do mâu thuẫn giữa các nhà tư bản với nhau c. Do mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX tư bản chủ nghĩa d. Do mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với giai cấp phong kiến Câu 37: Tư tưởng xã hội chủ nghĩa xuất hiện khi nào? a. Thời phong kiến b. Thời cộng sản nguyên thuỷ

c. Thời chiếm hữu nô lệ d. Thời chủ nghĩa tư bản Câu 38: Mục tiêu cuối cùng của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì? a. Giải phóng con người, giải phóng xã hội b. Giành chính quyền c. Đánh đổ chủ nghĩa tư bản d. Xây dựng chủ nghĩa xã hội Câu 39: Điều kiện để một cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới có thể chuyển biến thành cách mạng vô sản là gì? a. Có sự lãnh đạo của Đảng của giai cấp công nhân b. Thiết lập được liên minh giai cấp công nhân với toàn thể nhân dân lao động c. Thiết lập được chính quyền dân chủ nhân dân d. Các phương án nêu ra đều đúng Câu 40: Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và các nước Đông Âu? a. Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch bằng “Diễn biến hoà bình” b. Những sai lầm của Đảng và những người lãnh đạo cấp cao nhất Đảng Cộng sản Liên Xô c. Quan niệm và vận dụng không đúng đắn về chủ nghĩa xã hội d. Các phương án nêu ra đều đúng Câu 41: Vì sao hệ thống xã hội chủ nghĩa có vai trò to lớn trong lịch sử? a. Đẩy lùi nguy cơ chiến tranh, bảo vệ hoà bình b. Giúp đỡ, ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc c. Sự sụp đổ của hệ thống thuộc địa kiểu cũ d. Các phương án nêu ra đều đúng

b.Là nền dân chủ thuần tuý c.Là nền dân chủ phi lịch sử d. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động Câu 7: Bản chất của nhà nước XHCN là gì? a.Mang bản chất của giai cấp công nhân b.Mang bản chất của đa số nhân dân lao động c. Mang bản chất của giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc. d.Vừa mang bản chất của giai cấp công nhân, vừa mang bản chất của nhân dân lao động và tính dân tộc sâu sắc. Câu 8: Chức năng chính của nhà nước XHCN là: a.Chức năng trấn áp b. Chức năng xã hội c.Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai Câu 9: Bản chất dân chủ XHCN ở Việt Nam được thực hiện thông qua: a.Các hình thức dân chủ cơ bản và không cơ bản b. Các hình thức dân chủ trực tiếp và gián tiếp c.Các hình thức dân chủ tự nguyện d.Các hình thức dân chủ không tự nguyện Câu 10: Nhà nước pháp quyền XHCN quản lý mọi mặt của đời sống xã hội chủ yếu bằng: a.Đường lối, chính sách b.Tuyền truyền, giáo dục c. Hiến pháp, pháp luật d.Cả a,b và c. Câu 11: Dân chủ được xem xét dưới góc độ nào? a. Phạm trù chính trị b. Phạm trù lịch sử c. Phạm trù văn hoá d. Cả a, b và c

Câu 12: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Nước ta là nước dân chủ, nghĩa là nước nhà do nhân dân làm chủ. Nhân dân có quyền lợi làm chủ, thì phải có … làm tròn bổn phận công dân” (Hồ Chí Minh) a. Trách nhiệm b. Nghĩa vụ c. Trình độ để d. Khả năng để Câu 13: Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào? a. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua đảng của nó đối với toàn xã hội, để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân lao động, trong đó có giai cấp công nhân b. Là thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân và nhân dân lao động đối với toàn xã hội. c. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua chính đảng của nó để cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới. d. Cả a, b và c Câu 14: Khái niệm “Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa” do tổ chức nào sau đây nêu ra? a. Đảng Cộng sản Liên Xô b. Đảng Cộng sản Trung Quốc c. Đảng Cộng sản Việt Nam d. Quốc tế Cộng sản Câu 15: Theo Đảng ta cấu trúc cơ bản của hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa bao gồm: a. Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa b. Đảng cộng sản Việt Nam, nhà nước xã hội chủ nghĩa, các tổ chức xã hội chính trị. c. Đảng cộng sản, nhà nước xã hội chủ nghĩa, hệ thống pháp luật d. Cả ba đều đúng Câu 16: Tổ chức nào đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay? a. Đảng cộng sản Việt Nam b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa c. Mặt trận tổ quốc d. Các đoàn thể nhân dân Câu 17: Bản chất xã hội của dân chủ xã hội chủ nghĩa: A. Là sự kết hợp hài hòa về lợi ích giữa cá nhân, tập thể và lợi ích toàn xã hội B. Hình thành và phát triển một cách tự giác, đặt dưới sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua tổ chức Đảng, có sự quản lý của nhà nước xã hội chủ nghĩa C. Hình thành và phát triển dưới sự lãnh đạo của Đảng, có sự quản lý của nhà nước xã hội chủ nghĩa

c. Đại hội X d. Đại hội XI Câu 24: “Muốn xây dựng CNXH, trước hết cần có những con người XHCN” được Bác nói ở đâu? a. Đại hội công đoàn toàn quốc lần thứ II ngày 09/03/ b. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng 1951 c. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng 1960 d. Hội nghị bồi dưỡng lãnh đạo các cấp toàn miền Bắc tháng 3/ CHƯƠNG 5: CƠ CẤU XÃ HỘI – GIAI CẤP VÀ LIÊN MINH GIAI CẤP, TẦNG LỚP TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN XHCN Câu 1: Cơ cấu xã hội, giai cấp Việt Nam bao gồm những tầng lớp, giai cấp nào? a.Công nhân, nông dân b.Công nhân, nông dân, đội ngũ tri thức c.Công nhân, nông dân, thanh niên, phụ nữ d. Công nhân, nông dân, đội ngũ tri thức, đội ngũ doanh nhân, thanh niên, phụ nữ Câu 2: Trong xã hội có giai cấp, cơ cấu nào có vị trí quyết định nhất, chi phối các loại hình cơ cấu xã hội khác? a.Cơ cấu xã hội – nghề nghiệp b.Cơ cấu xã hội – dân số c. Cơ cấu xã hội – giai cấp d. Cơ cấu xã hội – dân tộc Câu 3: Trong quá trình xây dựng CNXH, liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức dưới góc độ nào giữ vai trò quyết định a.Chính trị b.Văn hoá c. Kinh tế d.Tư tưởng Câu 4: Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức?

a.Do giai cấp công nhân mong muốn b. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau c.Do có cùng một kẻ thù là giai cấp tư sản d.Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân Câu 5: Xu hướng phát triển cơ cấu xã hội – giai cấp ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ mang tính đa dạng và thống nhất chủ yếu do yếu tố nào quyết định? a.Do trình độ phát triển không đồng đều b. Do nền kinh tế nhiều thành phần c.Do sự mong muốn của giai cấp công nhân d.Cả 3 đều đúng Câu 6: Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức là do: a.Mong muốn của công nhân b.Yêu cầu cảu nông dân c.Yêu cầu của trí thức d. Do đòi hỏi khách quan của cả công nhân, nông dân và trí thức Câu 7: Cơ cấu xã hội là gì? a. Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của cộng đồng ấy tạo nên b.Là những tầng lớp cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của các tầng lớp ấy tạo nên c.Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai Câu 8: Nội dung văn hoá của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam thể hiện: a.Cùng nhau xây dựng nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc b.Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại và thời đại c. Cả a và b đều đúng d.Cả a và b đều sai Câu 9: Trong khối liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam, giai cấp nào là lực lượng lãnh đạo? a. Giai cấp công nhân