









Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
..................................
Typology: Assignments
1 / 17
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
Bài 1: Lập dự toán và phân tích biến động chi phí
Công ty A đang lập dự toán cho quí 3 năm x1. Bộ phận tiếp thị của Công ty A đã cung cấp các thông tin sau: Số lượng sản phẩm tiêu thụ từ tháng 7 đến tháng 10 năm X1 như sau: Tháng 7 30.000 sản phẩm Tháng 8 20.000 sản phẩm Tháng 9 35.000 sản phẩm Tháng 10 40.000 sản phẩm Các nhà quản trị Công ty A muốn số lượng sản phẩm tồn kho cu ối tháng bằng 20% số lượng sản phẩm tiêu thụ của tháng sau. Mỗi sản phẩm cần 5kg vật liệu. Đơn giá bình quân là 0,5ngđ/kg. Số giờ lao đ ộng theo định mức để s ản xuất một sản phẩm là 2 giờ với đơn gi á lao động bình quân là 10 ngđ/giờ. Tỷ l ệ biến phí sản xuất chung định mức l à 3 ngđ/giờ lao đ ộng trực tiếp. Tổng đ ịnh phí sản xuất chung dự toán 87.000 ngđ/quí.
Trong quí 03 năm x1, toàn bộ vật liệu mua về đư ợc sử d ụng hết để sản xuất 100.000 sản phẩm.
Giá thành thực tế đơn vị sản phẩm: Chi phí vật liệu trực tiếp (5,1 kg/sp; 0,45 ngđ/kg) 2,295 ngđ Chi phí nhân công trực tiếp (1,9 giờ /sp; 11 ngđ/giờ ) 20,900 - Chi phí sản xuất chung ( 500.000 ngđ/100.000 sp) 5,00 - Tổ ng giá thành thực tế đơn vị 28,195 ngđ.
Yêu cầu : a. Lập dự toán sản xuất quí 3 năm x1 cho Công ty A. b. Lập dự toán sử dụng vật liệu quí 3 năm x1 cho Công ty A. c. Lập dự toán lao động quí 3 năm x1 cho Công ty A. d. Tính giá thành định mức cho một sản phẩm. e. Tí nh chênh lệ ch lượng vậ t liệ u và chênh lệ ch giá vậ t liệ u quí 3 năm x1. C á c chênh lệ ch trên thuậ n lợi (F) hay bấ t lợi (U)? Tại sao? f. Tí nh chênh lệ ch lượng lao độ ng và chênh lệ ch giá lao độ ng quí 3 năm x1. Cá c chênh lệ ch trên thuậ n lợi (F) hay bấ t lợi (U)? Tại sao? g. Tí nh chênh lệ ch có thể kiểm soá t (chênh lệ ch dự toá n chi phí sả n xuấ t chung) và chênh lệ ch khối lượng quí 3 năm x1. C á c chênh lệ ch trên thuậ n lợi (F) hay bấ t lợi (U)? Tại sao?
Công ty B là doanh nghiệp sản xuất. Trong năm x0 (năm hoạt động đầu tiên), Công ty B chỉ kinh doanh sản phẩm A. Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty B năm x0, như sau:
Công ty B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Năm x0 Đơn vị : ngđ
Doanh thu Trừ Giá vốn hàng bán: Giá vốn của hàng sẵn sàng để bán Trừ Giá vốn hàng tồ n kho cuối kỳ Lợi nhuận gộp Trừ Chi phí hoạt động: Chi phí bán hàng: Biến phí Định phí Chi phí quản lý doanh nghiệp Lợi tứ c trướ c thuế
Định phí sản xuất chung tương ứ ng trong Giá vốn của hàng sẵn sàng để bán và Hàng tồ n kho cuối kỳ là 300.000 ngđ và 20.000 ngđ. Tổ ng định phí sản xuất chung năm x0 là 230.000 ngđ. Không có sản phẩm dở dang đầu kỳ và cuối kỳ. Toàn bộ chi phí quản lý doanh nghiệp đề u là định phí.
Năm x1, Công ty B định kinh doanh thêm sản phẩm B. Vốn đầu tư vào sản phẩm B là 600.000 ngđ, tỷ lệ hoàn vốn đầu tư mong muốn là 25%. Các nhà quản trị của Công ty B mong muốn việc kinh doanh thêm sản phẩm B sẽ góp phần trang trãi 50% chi phí quản lý doanh nghiệp. Chi phí liên quan đến sản phẩm B như sau:
Chi phí vật liệu trực tiếp (ngđ /sp) 10 Chi phí nhân công trực tiếp (ngđ /sp) 12 Biến phí sản xuất chung (ngđ /sp) 1 Định phí sản xuất chung (210.000ngđ/năm 30.000 sp/năm) 7 Biến phí bán hàng (ngđ/sp) 2 Định phí bán hàng (90.000ngđ/năm 30.000 sp/năm) 3 Chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ [(50%×300.000ngđ/năm) 30.000 sp/năm] 5
Yêu cầ u: a. Lậ p bá o cá o kết quả hoạt độ ng kinh doanh năm x0 cho Công ty B theo hình thứ c số dư đả m phí. b. Giả i thí ch sự khá c nhau (nếu có) giữa lợi nhu ậ n trước thuế trên bá o cá o kết quả kinh doanh năm x0 của Công ty B được lậ p theo hai hình thứ c khá c nhau.
đầu tư là 2. Trong năm x2, đ ể cải thiện thành quả quản l ý vốn đầu tư, các nhà quản trị Công ty H cần c ó những giải pháp nào?
Công ty A sản xuất và tiêu thụ hai loại sản phẩm: X và Y. Dữ liệu liên quan đến hai loại sản phẩm như sau: X Y Đơn giá bán 100 ngđ/sp 120 ngđ/sp Biến phí đơn vị 60 30 Số dư đảm phí đơn vị 40 ngđ/sp 90 ngđ/sp
Số lượng sản phẩm tiêu thụ ước t ính cho tháng 01 năm x1: 400 sản phẩm X và 600 sản phẩm Y. Định phí toàn công ty 50.000 ngđ mỗi tháng (Trong đó, chi phí quảng cáo cho sản phẩm X: 10.000 ngđ; sản phẩm Y: 8.000 ngđ; tiền lư ợng nhân viên bán sản phẩm X: 7.000 ngđ; sản phẩm Y: 5.000 ngđ).
Yêu cầ u: a. Lập báo cáo bộ phận cho Công ty A tháng 01 năm X1. b. Có nên ngừng kinh doanh sản phẩm nào trong hai lo ại sản phẩm X và Y? Tại sao?Biết rằng, tiền lương nhân viến bán hàng vẫn phải trả dù không c òn kinh doanh sản phẩm X, Y. c. Tí nh doanh thu hòa vốn của Công ty A thá ng 01 năm X1. d. Công ty A đang nghiên cứu thay th ế sản phẩm X b ằng sản phẩm Z đ ể lợi nhuận hàng tháng toàn công ty tăng gấp hai lần l ợi nhuận c ủa tháng 01 năm x1. Để đạt được lợi nhuận mong mu ốn số dư bộ phận c ủa sản phẩm Z hàng tháng phải đ ạt được là bao nhiêu?
Công ty S sản xuất và tiêu thụ hai loại sản phẩm: X và Y. Dữ liệu liên quan đến hai loại sản phẩm như sau: X Y Đơn giá bán 10 ngđ/sp 12 ngđ/sp Biến phí đơn vị 6 3 Số dư đảm phí đơn vị 4 ngđ/sp 9 ngđ/sp
Trong tháng 1 năm X1, công ty sẽ bán 400 sản phẩm X và 600 sản phẩm Y. Định phí 5.000 ngđ mỗi tháng.
Yêu cầ u: a. Tí nh doanh thu hòa vốn của Công ty S thá ng 1 năm X1. b. Nếu số lượng sả n phẩ m tiêu thụ của cả hai loại sả n phẩ m vẫ n là 1.000 sả n phẩ m trong thá ng 2 năm X1, nhưng kết c ấ u sả n phẩ m tiêu thụ thay đổi: tăng
số lượng sả n phẩ m X và giả m số lượng sả n phẩ m Y được tiêu thụ tương ứ ng, lợi nhuậ n thá ng 2 năm X1 sẽ tăng hay giả m so với thá ng 1 năm X1? Giả i thí ch. c. Trở lại dữ liệ u ở câu b trên. Doanh thu hòa vốn thá ng 2 năm X1 sẽ tăng hay giả m so với thá ng 1 năm X1? Giả i thí ch.
Công ty A sản xuất và tiêu thụ hai loại sản phẩm: X và Y. Dữ liệu liên quan đến hai loại sản phẩm như sau: X Y Đơn giá bán 100 ngđ/sp 120 ngđ/sp Biến phí đơn vị 60 30 Số dư đảm phí đơn vị 40 ngđ/sp 90 ngđ/sp
Trong tháng 01 năm X1 , công ty bán 400 sản phẩm X và 600 sản phẩm Y. Định phí toàn công ty 50.000 ngđ mỗi tháng (Trong đó, chi phí quảng cáo cho sản phẩm X: 10.000 ngđ; sản phẩm Y: 20.000 ngđ).
Yêu cầ u: a. Lập báo cáo bộ phận cho Công ty A tháng 01 năm X1. b. Có nên ngừng kinh doanh sản phẩm nào trong hai lo ại sản phẩm X và Y? Tại sao? c. Tí nh doanh thu hòa vốn của Công ty A thá ng 1 năm X1. d. Nếu số lượng sả n phẩ m tiêu thụ của cả hai loại sả n phẩ m vẫ n là 1.000 sả n phẩ m trong thá ng 02 năm X1, nhưng kết c ấ u sả n phẩ m tiêu thụ thay đổi: tăng số lượng sả n phẩ m Y và giả m số lượng sả n phẩ m X được tiêu th ụ tương ứ ng, doanh thu hòa vốn thá ng 02 năm X1 sẽ tăng hay giả m so với thá ng 01 năm X1? Giả i thí ch.
Số lượng lao động cần dùng 56.000 46.000 72.000 174. Đơn giá lao động 10 10 10 10
Chi phí nhân công trực tiếp 560.
d) Giá thành định mức đơn vị sản phẩm của Công ty B Chi phí vật liệu trực tiếp (5kg/sp; 0,5ngđ/kg) 2,5 ngđ Chi phí nhân công trực tiếp (2giờ /sp; 10 ngđ/giờ ) 20 - Chi phí sản xuất chung
Biến phí ( 2giờ /sp; 3ngđ/giờ ) 6
ng đ Định phí ( 2giờ /sp; 0,5ngđ/giờ*) 1 7,0 - Tổ ng giá thành định mứ c đơn vị 29,5 ngđ
(*)Tỷ l ệ định phí sản xuất chung định mức Tổng đ ịnh phí sản xuất chung dự toán 87.000 ngđ Chia: Năng lực sản xuất thông thường 174.000 giờ
Tỷ l ệ định phí sản xuất chung định mức 0,
ngđ /giờ e. Tính chênh lệch lượng vật liệu và chênh lệch giá vật liệu Lượng tt x Giá tt Lượng tt x Giá đm Lượng đmxGiá đm (5,1kg/sp100.000sp)0,45ngđ/đv (5,1kg/sp100.000sp)0,5ngđ/kg (5kg/sp100.000sp)0,5ngđ/kg 229.500ngđ 255..000ngđ 250.000ngđ Chênh lệch giá Chênh lệch lượng (25.500ngđ)(F) 5.0 00 ngđ(U) f. Tính chênh lệch lượng lao động và chênh lệch giá lao động Lượng tt x Giá tt Lượng tt x Giá đm Lượng đmxGiá đm (1,9 g/sp100.000sp) 11 ngđ/g (1,9 g/sp100.000sp) 10 ngđ/g (2 g/sp100.000sp) 10 ngđ/g 2.090.000ngđ 1.900.000ngđ 2.000.000ngđ Chênh lệch giá Chênh lệch lượng 190.000ngđ(U) (100.000ngđ)(F) g. Tính chênh lệch dự toán chi phí sản xuất chung và chênh lệch khối lượng CPSXC thực tế CPSXC dự toán CPSXC định mứ c BP 3ngđ/gx2g/sp100.000sp
a. Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm x0 cho Công ty B theo hình thức số dư đảm phí.
Công ty B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Năm x0 Đơn vị : ngđ Doanh thu 5.400. Trừ Biến phí: Biến phí sản xuất: Biến phí Giá vốn của thành phẩm sẵn sàng để bán (2.300.000 ngđ – 300.000 ngđ)
Trừ Biến phí giá vốn thành phẩm tồ n kho cuối kỳ (200.000 ngđ – 20.000 ngđ)
Biến phí bán hàng 130.000 1.950. 00 Số dư đảm phí 3.450. 0 00 Trừ: Định phí: Định phí sản xuất 230. Định phí bán hàng 970. Định phí quản lý doanh nghiệp 3 00. 000 1.500. 00 Lợi nhuận trướ c thuế 1.950. 00
b. Giải thích sự khác nhau (nếu có) giữa lợi nhuận trước thuế trên báo cáo kết quả kinh doanh năm x0 của Công ty B được lập theo hai hình thức khác nhau.
được tiêu thụ hết trong năm x1; chi phí quản lý doanh nghiệp năm x không thay đổi so với năm x0 và là định phí chung cho cả hai loại sản phẩm A và B. Coâng ty B. Baùo caùo keát quaû hoaït ñoäng kinh doanh Năm x SP A SP B Toång coäng Soá tieàn (ngđ)
%
Soá tieàn (ngđ)
%
Soá tieàn (ngđ)
%
Doanh thu
5.400. 000
100 %
1.350. 000
100 %
6.750. 000
100, 0%
Tröø: Bieán phí Bieán phí saûn xuaát
1.820. 000
33, 0%
0
51, 1%
2.510. 000
37, % Bieán phí baùn haøng
0
2, % 60.
4, %
0 2,81% Toång bieán phí
1.950. 000
36, 1%
0
55, 6%
2.700. 000
40, %
Soá dö ñaûm phí
3.450. 000
63, 9%
0
44, 4%
4.050. 000
60, % Tröø: Ñònh phí boä phaän: Ñònh phí saûn xuaát
0
0
0 Ñònh phí baùn haøng
0 90.
1.060. 000 Toång Ñònh phí boä phaän
1.200. 000
0
1.500. 000
Soá dö boä phaän
2.250. 000
0
2.550. 000 Tröø: Ñònh phí chung
0
Lôïi nhuaän
2.250. 000
e. Để hòa vốn, Công ty B phải đạt được doanh thu cho từng loại sản phẩm A và sản phẩm B là bao nhiêu trong năm x1. Ñònh phí toaøn coâng ty (300.000 ngñ+1.500. ngñ) 1.800.
ng ñ Chia: Tyû leä soá dö ñaûm phí toaøn coâng ty 60%
Doanh thu hoøa voán toaøn coâng ty 3.000.
ng ñ
Phaân boå doanh thu hoøa voán toaøn coâng ty cho töøng loaïi saûn phaåm:
SP A(3.000.000ngñ*(5.400.000ngñ/6.750.000ngñ)) 2.400.
ng ñ
SP B(3.000.000ngñ*(1.350.000ngñ/6.750.000ngñ)) 600.
ng ñ g. Năng lực sản xuất sản phẩm B của Công ty B là 40.000 sản phẩm mỗi năm. Trong năm x2, có thêm khách hàng A đặt mua 15.000 sản phẩm B với giá 30ngđ/sp vào năm x2. Giả sử biến phí đơn vị sản phẩm và định phí năm x2 như năm x1. Nếu chấp nhận đơn đặt hàng này, Công ty B phải hủy bỏ một số hợp đồng với các khách hàng quen thuộc của năm x1 để không vượt quá năng lực sản xuất. Tính chi phí cơ hội của phương án chấp nhận đơn đặt hàng đặc biệt của khách hàng A? Công ty B nên chấp nhận hay từ chối đơn đặt hàng của khách hàng A? Chứng minh?
- Tính chi phí cô hoäi cuûa phöông aùn chaáp nhaän ñôn ñaët haøng cuûa khaùch haøng A? Chaáp nhaän ñôn ñaët haøng cuûa khaùch haøng A seõ maát cô hoäi baùn ra 5.000 sp cho caùc khaùch haøng khaùc [(15.000sp-(40.000sp-30.000sp)], soá dö ñaûm phí bò maát ñi cuûa 5.000 sp naøy chính laø chi phí cô hoäi cuûa phöông aùn chaáp nhaän ñôn ñaët haøng cuûa khaùch haøng A: Soá löôïng sp maát cô hoäi baùn ra 5.000 sp Soá dö ñaûm phí ñôn vò (45ngñ/sp- 25ngñ/sp) 20
ngñ/ sp
Toång soá dö ñaûm phí bò maát ñi
00 ngñ
- Coâng ty B neân chaáp nhaän hay töø choái ñôn ñaët haøng của kh ách hàng A? Chöùng minh? Khoâng neân chaáp nhaän ñôn ñaët haøng ñaëc bieät, vì lôïi nhuaän cuûa Coâng ty B seõ giaûm: 25.000 ngñ Chöùng minh caùch 1:
Ñôn giaù baùn 30
ngñ/ sp Tröø Bieán phí ñôn vò 25
Soá dö ñaûm phí ñôn vò: 5
ngñ/ sp Toång soá dö ñaûm phí do ñôn ñaët haøng ñaëc bieät mang laïi (15.000sp*5ngñ/sp)
0 ngñ
Tröø soá dö ñaûm phí bò maát ñi
Lôïi nhuaän giaûm
0 ngñ Hoaëc Chöùng minh caùch 2:
Khoâng Coù ñôn
Sôố lượng sản phẩm cần bán 5.513 sp
d. Tính tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI) d ựa vào tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu và số vòng quay của vốn đầu tư.
Tỷ su ất lợi nhuận trên doanh thu Lợi nhuận 12.150 ngđ Chia: Doanh thu 135.000 9,00% Nhân: Số vòng quay c ủa vốn đầu tư Doanh thu 135. Chia:Vốn đầu tư 54.000 2,
ROI
e. Đánh giá thành quả quản lý vốn đầu tư năm x1 so v ới năm x0, biết rằng: năm x0 tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu là 10% và số vòng quay của vốn đầu tư l à 2. Trong năm x2, để cải thiện thành quả quản lý vốn đầu tư, c ác nhà quản trị Công ty H cần c ó những giải pháp nào?
x1 x
Chênh lệch Tỷ su ất lợi nhuận trên doanh thu 9% 10% -1% Nhân: Số vòng quay c ủa vốn đầu tư 2,5 2,0 0,
ROI 22,5%
Thành quả quản lý vốn đầu tư năm x1 so x0: tốt (ROI tăng 3%) Mạnh trong quản lý vốn đầu tư: Tăng doanh thu, giảm vốn đầu tư (Số vòng quay của vốn đầu tư tăng 0,5 lần) Yếu trong quản lý vốn đầu tư: Kiểm so át chi phí kém (tỷ su ất lợi nhuận trên doanh thu giảm 1%) Cần kiểm so át chi phí năm x2 tốt hơn.
a. Lập báo cáo bộ phận cho Công ty A tháng 01 năm X1.
Công ty A Báo cáo kết quả kinh doanh Tháng 01/x
Tổ ng cộng Sản phẩm X Sản phẩm Y
Số tiề n % Số tiề n %
Số tiề n %
b. Nếu số lượng sả n phẩ m tiêu thụ của cả hai loại sả n phẩ m vẫ n là 1.000 sả n phẩ m trong thá ng 2 năm X1, nhưng kết cấ u s ả n phẩ m tiêu th ụ thay đổi: tăng số lượng sả n phẩ m X và giả m số lượng sả n phẩ m Y được tiêu thụ tương ứ ng, lợi nhuậ n thá ng 2 năm X1 sẽ tăng hay giả m so với thá ng 1 năm X1? Giả i thí ch.
Lợi nhuận tháng 2 năm X 1 sẽ giảm so với tháng 1 năm X 1. Nếu kết cấu sản phẩm tiêu thụ thay đ ổ i theo hướ ng: tăng số lượng sản phẩm X và giảm số lượng sản phẩm Y được tiêu thụ tương ứ ng, thì cứ tăng 1 sản phẩm X (đ ồ ng thờ i giảm 1 sản phẩm Y) số dư đảm phí của công ty sẽ giảm 5ngđ/sp (9ngđ/sp - 4ngđ/sp) do đó, lợi nhuận sẽ giảm (định phí không đổ i).
c. Trở lại dữ liệ u ở câu b trên. Doanh thu hòa vốn thá ng 2 năm X1 sẽ tăng hay giả m so với thá ng 1 năm X1? Giả i thí ch. Doanh thu hòa vốn tháng 2 năm X 1 sẽ tăng so với tháng 1 năm X 1. Nếu kết cấu sản phẩm tiêu thụ thay đổ i theo hướ ng: tăng số lượng sản phẩm X và giảm số lượng sản phẩm Y được tiêu thụ tương ứ ng, thì cứ tăng 1 sản phẩm X (đ ồ ng thờ i giảm 1 sản phẩm Y) số dư đảm phí của công ty sẽ giảm 5ngđ/sp (9ngđ/sp - 4ngđ/sp) trong khi doanh thu chỉ giảm 2ngđ/sp (12ngđ/sp - 10ngđ/sp). Từ đó tỷ lệ số dư đảm phí của Công ty sẽ giảm, định phí không đổ i, kết quả là doanh thu hò a vốn sẽ tăng.
a)Lập báo cáo bộ phận cho Công ty S tháng 0 1 /x 1 : CÔNG TY S Báo cáo kết quả kinh doanh Tháng 01/x Tổ ng cộng Sản phẩm X Sản phẩm Y
Số tiề n % Số tiề n
Số tiề n
Doanh thu
Trừ: Biến phí 42.000 37,5% 24.0 60,0% 18.0 25,0%
Số dư đảm phí 70.000 62,5%
Trừ: Định phí bộ phận 30.000 26,8%
Số dư bộ phận 40.000 35,7%
Trừ: Định phí chung 20.000 17,9% Lợi nhuận 20.000 17,9%
b) Có nên ngừng kinh doanh sản phẩm nào trong hai sản phẩm X và Y không? Tại sao?
c) Tính doanh thu hòa vốn của Công ty S tháng 1 năm X1. Định phí toàn công ty 50.000 ngđ Chia: Tỷ l ệ số dư đảm phí toàn công ty 62,50% Doanh thu hòa v ốn toàn công ty 80.000 ngđ
d) Nếu số lượng sản phẩm tiêu thụ của cả hai loại sản phẩm vẫ n là 1.000 sản phẩm trong tháng 02 năm X1, nhưng kết cấu sản phẩm tiêu th ụ thay đổi: tăng số lượng sản phẩm Y và giảm số lượng sản phẩm X được tiêu thụ tương ứng, doanh thu hòa vốn tháng 02 năm X1 sẽ tăng hay giảm so với tháng 01 năm X1? Giải thích.
Doanh thu hòa vốn tháng 02 năm X 1 sẽ giảm so với tháng 01 năm X 1. Nếu kết cấu sản phẩm tiêu thụ thay đổ i theo hướ ng: tăng số lượng sản phẩm Y và giảm số lượng sản phẩm X được tiêu thụ tương ứ ng, thì cứ tăng 1 sản phẩm Y (đ ồ ng thờ i giảm 1 sản phẩm X) số dư đảm phí của công ty sẽ tăng 50ngđ/sp (90ngđ/sp - 40ngđ/sp) trong khi doanh thu chỉ tăng 20ngđ/sp (120ngđ/sp - 100ngđ/sp). Từ đó tỷ lệ số dư đảm phí của Công ty sẽ tăng, định phí không đổ i, kết quả là doanh thu hò a vốn sẽ giảm.
-/-