



Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
Kiến thức ngắn gọn và bài tập vận dụng
Typology: Summaries
1 / 7
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
Chi phí liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng (chi phí trước khi sử dụng) : chi phí chuẩn bị mặt bằng, chi phí vận chuyển, bốc xếp ban đầu, chi phí lắp đặt, chạy thử (trừ các khoản thu hồi về sản phẩm, phế liệu do chạy thử ), chi phí chuyên gia và các chi phí liên quan trực tiếp khác.
MỨC KHẤU HAO TRUNG BÌNH HÀNG NĂM
NGUYÊN GIÁ T/SẢN CỐ ĐỊNH – Giá trị thu hồi khi thanh lý THỜI GIAN SỬ DỤNG HỮU ÍCH (NĂM)
NGUYÊN GIÁ dùng tính khấu hao THỜI GIAN SỬ DỤNG HỮU ÍCH (NĂM)
= NGUYÊN GIÁ dùng tính khấu hao
X TỶ LỆ KHẤU HAO
= Vốn cổ^ phần^ –^ phổ^ thông^ CUỐI^ kỳ
+ Lợi nhuận giữ^ lại^ CUỐI^ KỲ
(Trên Báo cáo Lợi nhuận giữ lại)
- Chi phí
- Cổ tức
TRONG kỳ - Trên Báo Cáo Kết Quả Hoạt Động
Chƣơng 1, từ trang ……đến trang ……. : sinh viên TỰ HỌC (không có trong câu hỏi bên dƣới) 1 Cho biết phƣơng trình kế toán căn bản. 2 Tài sản của doanh nghiệp là gì 3 Nợ phải trả của doanh nghiệp là gì 4 Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp là gì 5 Vốn cổ phần – Phổ thông , là gì, (b) Trong doanh nghiệp tƣ nhân, vốn chủ sở hữu đƣợc gọi là gì 6 (a) Cách tính “Lợi nhuận thuần (thu nhập thuần, lãi thuần)” hoặc lỗ thuần, (b) Lợi nhuận thuần (lỗ thuần) liên quan đến vốn chủ sở hữu thế nào, (c) trong công ty cổ phần, vốn chủ sở hữu gồm những phần nào 7 (a) “Chi phí” là gì, (b) chi phí liên quan thế nào đến vốn chủ sở hữu 8 (a) Doanh thu là gì, (b) Doanh thu liên quan thế nào đến vốn chủ sở hữu 9 Công ty bán hàng và thu đƣợc Séc (checks)/ Lệnh chuyển tiền, vậy Séc (check)/ Lệnh chuyển tiền này sẽ đƣợc ghi nhận vào tài khoản nào 10 (a) “Tài sản thuần” là gì, (b) “Tài sản thuần” là tên gọi khác của? 11 “Nghiệp vụ” nào làm tăng “Vốn chủ sở hữu” 12 “Nghiệp vụ” nào làm giảm vốn chủ sở hữu 13 Những thông tin liên quan đến: doanh thu, chi phí, lợi nhuận thuần (lỗ thuần); sẽ xuất hiện trên báo cáo tài chính nào 14 Báo cáo tài chính nào phản ảnh tại “Thời điểm” 15 (a) Có bao nhiêu báo cáo tài chính, (b) kể tên các báo cáo tài chính 16 “Phản ảnh tình hình tài chính: tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định, thƣờng là cuối tháng, cuối quý, cuối năm (cuối kỳ)” là nội dung của báo cáo tài chính nào 17 “Phản ảnh sự thay đổi của lợi nhuận giữ lại sau một thời kỳ, kết hợp số liệu của Báo cáo tình hình tài chính và Báo cáo kết quả hoạt động” là nội dung của báo cáo nào 18 Báo cáo tài chính nào phản ảnh “thời kỳ” 19 Việc ghi nhận “khoản ứng trƣớc của khách hàng về dịch vụ sẽ thực hiện trong tƣơng lai” vào tài khoản “Doanh thu nhận trƣớc, Doanh thu chƣa thực hiện” là phù hợp với nguyên tắc kế toán nào 20 Việc ghi nhận” một khoản chi phí đã trả trƣớc có liên quan đến nhiều kỳ kế toán” vào Tài khoản “Chi phí trả trƣớc, Chi phí chƣa hết hạn” là phù hợp với nguyên tắc kế toán nào 21 “Độ dài của những khoảng thời gian bằng nhau mà vào cuối khoảng thời gian đó, kế toán phải lập các báo cáo”, đó nội dung của nguyên tắc hay giả định nào. 22 (a) Kể tên các giả định của kế toán; (b) cho biết nội dung từng giả định 23 (a) Kể tên các nguyên tắc kế toán, (b) cho biết nội dung từng nguyên tắc 24 Báo cáo tình hình tài chính còn có tên gọi khác là? 25 (a) Sự khác nhau giữa “lợi nhuận thuần” và “Lợi nhuận giữ lại cuối kỳ” là gì; (b) cho biết công thức tổng quát của từng nội dung “lợi nhuận thuần” và “Lợi nhuận giữ lại cuối kỳ”. 26 Nội dung nguyên tắc ghi nhận doanh thu 27 Nội dung nguyên tắc ghi nhận chi phí (phù hợp) 28 ………………………………..
1.1 Lợi nhuận giữ lại cuối kỳ $ 8 .000, Lỗ thuần $8.700, Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ $ 20 .000, vậy “Cổ tức” đã chia trong kỳ là A. 2. B. 3. C. 4. D. Không có đáp án đúng 1.2 Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300. Cuối kỳ: Tài sản 1.600, trong đó Nợ phải trả 400. Hỏi trong kỳ lợi nhuận (lỗ) là đƣợc là bao nhiêu, nếu trong kỳ chủ sở hữu không đầu tƣ thêm vốn A. 300 B. 500 C. 700 D. Không có đáp án đúng
1.6 Khi khách hàng trả trƣớc (ứng trƣớc) cho công ty (trƣớc khi đƣợc công ty cung cấp dịch vụ hay sản phẩm), thì khoản ứng trƣớc này sẽ đƣợc xem là A. Nợ phải trả B. Doanh thu đã thực hiện C. Doanh thu chƣa thực hiện (Doanh thu nhận trƣớc) D. a và c cùng đúng 1.7 Ngày 1/8, khoản “Doanh thu nhận trƣớc” có số dƣ là 2.000. Trong tháng 8, đã thực hiện dịch vụ cho khách hàng (đã ứng trƣớc) 2.500, đã thực hiện dịch vụ chƣa thu tiền cho khách hàng khác là 1.300, khách hàng ứng trƣớc thêm 800 cho dịch vụ sẽ
1.8 Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300. Cuối kỳ: Tài sản 1.600, trong đó Nợ phải trả 400. Hỏi trong kỳ lợi nhuận đạt đƣợc là bao nhiêu, nếu trong kỳ chia cổ tức là 100. A. 400 B. 500 C. 700 D. Không có đáp án đúng 1.9 Vốn chủ sở hữu cuối kỳ $5.000, Lỗ thuần $5.200, “Cổ tức” đã chia trong kỳ là 300, vậy Vốn chủ sở hữu đầu kỳ là A.10, B. 5, C. 500 D. Không có đáp án đúng
1.32 “Yêu cầu các hoạt động của một đơn vị đƣợc xem xét tách biệt với các hoạt động của chủ sở hữu của nó và với tất cả các đơn vị kinh tế khác” là nội dung của giả định nào sau đây A. Giả định đơn vị tiền tệ B. Giả định đơn vị kinh tế C. Cả a và b 1.33 Khi ghi nhận “nghiệp vụ kinh tế”, kế toán căn cứ vào tiêu chí nào sau đây A. Tình hình tài chính (tài sản, nợ phải trả, hoặc vốn chủ sở hữu) của công ty có thay đổi không? B. Doanh thu, chi phí có bị ảnh hƣởng hay không C. Sản xuất có tăng chất lƣợng và số lƣợng sản phẩm hay không D. a và b E. Cả a, b, c 1.34 “Thảo luận về một “mẫu sản phẩm mới sẽ cung cấp cho khách hàng” là một nội dung kế toán cần chú ý khi ghi chép nghiệp vụ kinh tế”, câu phát biểu đó là đúng hay sai A. Sai B. Đúng 1.35 “Trình bày các thay đổi về lợi nhuận giữ lại cho một khoảng thời gian cụ thể” là nội dung của báo cáo nào sau đây A. Báo cáo Lợi nhuận giữ lại B. Báo cáo kết quả hoạt động C. Báo cáo thu nhập toàn diện D. Cả a, b, c 1.36 “Báo cáo kết quả hoạt động còn bao gồm cả các số liệu liên quan đầu tƣ giữa các cổ đông, chia cổ tức”, câu phát biểu này là đúng hay sai A. Đúng B. Sai 1.37 Báo cáo nào cung cấp thông tin về lý do tại sao lợi nhuận giữ lại tăng hoặc giảm trong kỳ? A. Báo cáo kết quả hoạt động B. Báo cáo lợi nhuận giữ lại C. Cả a và b 1.38 “Kế toán phân chia đời sống kinh tế của một doanh nghiệp theo các khoảng thời gian bằng nhau, gọi là các kỳ kế toán” lả nội dung của giả định A. Giả định đơn vị tiền tệ B. Giả định đơn vị kinh tế C. Giả định kỳ kế toán 1.39 “Tài sản thuần” là A. Tổng tài sản – tài sản ngắn hạn B. Tổng tài sản – Nợ phải trả C. Vốn cổ phần – Phổ thông & Lợi nhuận giữ lại D. b và c đúng 1.40 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh nào sau đây ảnh hƣởng đến cả Báo cáo tình hình tài chính và Báo cáo kết quả hoạt động A. Nhận hóa đơn tiền điện cho tháng B. Chi tiền quảng cáo cho tháng C. Thực hiện dịch vụ chƣa thu tiền D. Cả 3 nghiệp vụ trên 1.41 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh nào sau đây ảnh hƣởng đến cả Báo cáo kết quả hoạt động và Báo cáo Lợi nhuận giữa lại A. Chủ sở hữu rút vốn cho nhu cầu chi tiêu cá nhân B. Nhận hóa đơn tiền điện thoại cho kỳ kế toán này C. Mua hàng hóa nhập kho chƣa thanh toán cho ngƣời bán D. a và b 1.42 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh nào sau đây ảnh hƣởng đến cả Báo cáo Lợi nhuận giữ lại và Báo cáo tình hình tài chính A. Phát hành cổ phiếu thu tiền mặt B. Thực hiện dịch vụ chƣa thu tiền C. Chủ sở hữu rút vốn cho nhu cầu chi tiêu cá nhân D. b và c E. Cà a và b và c 1.43 Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp là A. Phần còn lại của tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả B. Sở hữu của ngƣời chủ đối với tài sản của doanh nghiệp C. Phải cam kết thanh toán D. a và b đúng E. Tất cả đều đúng 1.44 Doanh thu A. làm giảm của khoản nợ phải trả, của một doanh nghiệp; B. kết quả của việc bán hàng, cung cấp dịch vụ hay thực hiện các hoạt động khác; C. dòng thu vào hay sự tăng thêm của lợi ích kinh tế, biểu hiện bằng sự tăng thêm của tài sản (tiền, khoản phải thu,..) D. Cả 3 câu trên 1.45 “Cổ tức” A. phần chia cho cổ đông khoản tài sản B. có đƣợc từ lợi nhuận đã đạt đƣợc C. làm giảm Lợi nhuận giữ lại D. Cả 3 câu đều đúng