Download tổ chức hoạt động của tòa án nhân dân and more Study notes Labour Law in PDF only on Docsity!
ĐỀ CƯƠNG QLNN VỀ TƯ PHÁP VÀ BỔ TRỢ TƯ PHÁP
Câu 1:Nêu kh愃Āi niêm tư ph愃Āp, bổ trợ tư ph愃Āp, quản lý hành chính tư ph愃Āp. ̣ Cho ví dụ cụ thể. Ở nước ta những cơ quan nào thực hiện chức năng quản lý nhà nước trong lĩnh vực hành chính tư ph愃Āp và bổ trợ tư ph愃Āp?....................... Câu 2: Phân biêt hoạt động quản lý hành chính tư ph愃Āp với hoạt động thực thi ̣ quyền tư ph愃Āp. Cho ví dụ minh họa.................................................................. Câu 3: Những nội dung của hoạt động quản lý nhà nước trong lĩnh vự tư ph愃Āp và bổ trợ tư ph愃Āp................................................................................................ Câu 4: Phân tích nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Tư ph愃Āp trong quản lý nhà nước về hành chính tư ph愃Āp.............................................................................. Câu 5: Phân tích tr愃Āch nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong việc quản lý nhà nước về hộ tịch. Liên hệ thực tế địa phương Anh (Chị)............................. Câu 6: Kh愃Āi niệm quốc tịch. Quản lý nhà nước về quốc tịch nhằm mục đích gì? Cơ quan nào có thẩm quyền quản lý nhà nước về quốc tịch?..................... Câu 7.Phân tích những nôi dung cơ bản quản lý nhà nước về quốc tịch. Liên ̣ hệ thực tế........................................................................................................... Câu 8: Chứng thực là gì? Phòng Tư ph愃Āp cấp huyện có thẩm quyền, tr愃Āch nhiệm gì về chứng thực? C愃Ā nhân nào thuộc Phòng Tư ph愃Āp có thẩm quyền chứng thực?.......................................................................................................
Câu 9: Thẩm quyền và tr愃Āch nhiệm về chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp xã được quy định như thế nào? C愃Ā nhân nào thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền chứng thực?................................................................................... Câu 10 Phân biệt hoạt đông công chứng và chứng thực...................................9̣ Câu 11.Tiêu chuẩn bổ nhiệm gi愃Ām định viên tư ph愃Āp là gì? Cơ quan nào quản lý nhà nước về gi愃Ām định tư ph愃Āp?................................................................. Câu 12.Luật sư phải đảm bảo những tiêu chuẩn gì? Người nào được miễn đào tạo nghề luật sư? Người nào không được cấp chứng chỉ hành nghề luật sư?. 13 Câu 13: Phân biêt hoạt động quản lý hành chính tư ph愃Āp với hoạt động thực ̣ thi quyền tư ph愃Āp.............................................................................................15 Câu 14: Trình bày kh愃Āi niệm quản lý nhà nước về hành chính tư ph愃Āp; nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Tư ph愃Āp trong quản lý nhà nước về hành chính tư ph愃Āp. ......................................................................................................................... Câu 15: Nêu mục đích của quản lý nhà nước về quốc tịch? Cơ quan nào có thẩm quyền quản lý nhà nước về quốc tịch? Quan điểm của anh (chị) đ愃Ānh gi愃Ā về thực trạng lý nhà nước về quốc tịch hiện nay ở Việt Nam......................... Câu 16: Trình bày tr愃Āch nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong việc quản lý nhà nước về hộ tịch. Đ愃Ānh gi愃Ā của anh (chị) như thế nào về vai trò của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong quản lý nhà nước về hộ tịch............................... Câu 17: Trình bày tr愃Āch nhiệm của Bộ Tư ph愃Āp trong quản lý nhà nước về chứng thực. Nêu quan điểm c愃Ā nhân của anh (chị) về vai trò của Bộ Tư ph愃Āp trong quản lý nhà nước về chứng thực............................................................ Câu 18: Trình bày thẩm quyền và tr愃Āch nhiệm về chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp xã. Anh (chị) nhận xét gì về thực trạng hoạt động chứng thực
Câu 28: Phân tích thẩm quyền, tr愃Āch nhiệm của Phòng Tư ph愃Āp cấp huyện về chứng thực? C愃Ā nhân nào thuộc Phòng Tư ph愃Āp thực hiện chứng thực?........ Liên hệ thực tế địa phương anh (chị).............................................................. Câu 29: Phân tích tr愃Āch nhiệm của c愃Āc cơ quan trong quản lý nhà nước về quốc tịch. Liên hệ thực tế................................................................................ Câu 30: Những loại văn bản nào được công chứng? Liên hệ thực tế hoạt động công chứng ở địa phương anh (chị)................................................................. Câu 31: Trình bày kh愃Āi niệm gi愃Ām định tư ph愃Āp; hệ thống c愃Āc cơ quan, tổ chức gi愃Ām định tư ph愃Āp ở Việt Nam...............................................................
Câu 1:Nêu kh 愃 Āi niêm tư ph 愃 Āp, bổ trợ tư ph 愃 Āp, quản lý hành chính tư ̣ ph 愃 Āp. Cho ví dụ cụ thể. Ở nước ta những cơ quan nào thực hiện chức năng quản lý nhà nước trong lĩnh vực hành chính tư ph 愃 Āp và bổ trợ tư ph 愃 *Āp? Một số kh 愃 Āi niệm
- Tư ph 愃 Āp:+ nghĩa hẹp:là xét xử c愃Āc vụ 愃Ān…đây là chức năng riêng của tòa 愃Ān nên thường gọi tư ph愃Āp-tòa 愃Ān +nghĩa rộng:là một ý tưởng về một nền công lý,đòi hỏi việc giải quyết những tranh chấp xảy ra trong xã hội phải đúng ph愃Āp luật ,phù hợp với lẽ công bằng,bảo đảm lòng tin của nhân dân và xã hội vào ph愃Āp luật ,góp phàn duy trì trật tự ph愃Āp luật,bảo đảm sự an toàn ph愃Āp lý cho c愃Ā nhân ,sự ổn định và ph愃Āt triển của xã hội.Như vậy tư ph愃Āp là hoạt động bảo vệ ph愃Āp luật mang nghĩa rộng ,bao gồm hoạt động tố tụng ,c愃Āc hoạt động bổ trợ tư ph愃Āp và c愃Āc hoạt động có liên quan kh愃Āc. Tư ph愃Āp là hoạt động bảo về ph愃Āp luật ,bao gồm hoạt động xét xử,c愃Āc hoạt động bổ trợ tư ph愃Āp và những hoạt động kh愃Āc có liên quan trực tiếp đến hoạt động xét xử. Ví dụ: hoạt động tư ph愃Āp như: Khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử, thi hành 愃Ān hình sự, tạm giữ tạm giam, quản lý và gi愃Āo dục người chấp hành 愃Ān phạt tù ...
- Bổ trợ tư ph 愃 Āp : là tất cả c愃Āc hoạt động của tổ chức được nhà nước thành lập hay thừa nhận nhằm giúp cho c愃Āc cơ quan tư ph愃Āp thực hiện tốt hơn chức năng ,nhiệm vụ :điều tra,truy tố,xét xử,gi愃Ām s愃Āt xét xử và thi hành. Ví dụ: Luật sư, công chứng, gi愃Ām định tư ph愃Āp, b愃Ān đấu gi愃Ā tài sản, trọng tài thương mại, tư vấn ph愃Āp luật...
Kh 愃 Āi niệm Kh愃Āi niệm Qlnn về hành chính tư ph愃Āp và bổ trợ tư ph愃Āp: Quản lý nhà nước về hành chính tư ph愃Āp là qu愃Ā trình tổ chức, điều hành hệ thống cơ quan hành chính nhà nước đối với hoạt động hành chính tư ph愃Āp dựa trên c愃Āc quy luật kh愃Āch quan của đời sống kinh tế xã hội nhằm ph愃Āt triển KTXH, duy trì và Hoạt động thực thi quyền tư ph愃Āp là hoạt động thực hiện quyền ph愃Ān xét tính hợp hiến hợp hợp ph愃Āp của c愃Āc quy định ph愃Āp luật và của c愃Āc cơ quan, tổ chức, c愃Ā nhân, thông qua hoạt động xét xử của tòa 愃Ān. đảm bảo trật tự an toàn xã hội bảo đảm thực hiện quyền và lợi ích hợp ph愃Āp của nhân dân. Đồng thời góp phần hỗ trợ tích cực c愃Āc hoạt động tư ph愃Āp.
Cơ quan thực thi +Chính phủ thống nhất quản lý trên cả nước +Bộ Tư ph愃Āp, Bộ Ngoại giao thực thi, kiểm tra, lập số liệu, b愃Āo c愃Āo chính phủ +UBND c愃Āc tỉnh, huyện, cơ quan đại diện, công chức tư ph愃Āp: thực thi c愃Āc nhiệm vụ chuyên môn theo quy định Cơ quan thực thi quyền tư ph愃Āp:
- Chính: Hệ thống Tòa 愃Ān nhân dân (tối cao, cấp cao, khu vực), Tòa 愃Ān quân sự (tối cao, quân khu)
- Hỗ trợ: Hệ thống Viện kiểm s愃Āt ND, Viện kiểm s愃Āt quân sự; - Cơ quan liên quan: C愃Āc cơ quan có nhiệm vụ hỗ trợ hoạt động thực thi quyền tư ph愃Āp trong bộ m愃Āy HC, bộ m愃Āy lập ph愃Āp: Công an, Thanh tra, Ph愃Āp chế, Bộ tư ph愃Āp, c愃Āc cơ quan kỹ thuật, Ủy ban ph愃Āp luật,... - Cơ quan gi愃Ām s愃Āt: Quốc hội Mục đích thực hiện
- Nhằm ph愃Āt triển KTXH, duy trì và đảm bảo trật tự an toàn xã hội bảo đảm thực hiện quyền và lợi ích hợp ph愃Āp của nhân dân. Đồng thời góp phần hỗ trợ tích cực c愃Āc hoạt động tư ph愃Āp. Mục đích của hoạt động xét xử là nhằm phục hồi c愃Āc quan hệ xã hội bị xâm phạm, bảo đảm ổn định trật tự xã hội, trật tự ph愃Āp luật trên tất cả c愃Āc phương diện của đời sống xã hội, phục vụ sự tiến bộ xã hội.
- Đối tượng (^) Là c愃Āc mặt hành chính, kỹ Quan hệ pl được điều chỉnh t 愃 Āc động thuật hậu cần để giúp cho hđ TP được diễn ra thuận lợi
vai trò ý nghĩa của Ngày ph愃Āp luật và vai trò của ph愃Āp luật trong đời sống xã hội, UBND thành phố Hà Nội đã ban hành Kế hoạch tổ chức thực hiện “Ngày ph愃Āp luật nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam” trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2015. (12- 23 - 2015)
- Kiểm tra công t愃Āc ban hành văn bản quy phạm ph愃Āp luật tại quận huyện Đông Anh và huyện Phúc Thọ Thực hiện Kế hoạch kiểm tra văn bản năm 2013 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội, ngày 02 và 03/4/2013, Đoàn kiểm tra văn bản của thành phố do Đồng chí Phan Hồng Sơn – Gi愃Ām đốc Sở Tư ph愃Āp làm trưởng đoàn đã tổ chức việc kiểm tra công t愃Āc ban hành văn bản quy phạm ph愃Āp luật do Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân huyện Đông Anh và huyện Phúc Thọ ban hành.
- Thực hiện hoạt động xây dựng tổ chức thực hiện chính s愃Āch, kế hoạch, định hướng và hđ HCTP và Bổ trợ TP Hướng dẫn thẩm quyền về công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện c愃Āc quyền của người sử dụng đất, nhà ở Hoạt động tổ chức triển khai công t愃Āc tư ph愃Āp của ubnd TP Hà Nội ngày 13/01/2016. Câu 4: Phân tích nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Tư ph 愃 Āp trong quản lý nhà nước về hành chính tư ph 愃 Āp.
- Hướng dẫn nghiệp vụ về hộ tịch, quốc tịch, chứng thực, ban hành quản lý thống nhất c愃Āc biểu mẫu, giấy tờ sổ s愃Āch về hộ tịch, chứng thực
- Theo dõi đôn đốc kiểm tra việc thực hiện quy định của ph愃Āp luật về hộ tịch quốc tịch, chứng thực
- Giải quyết c愃Āc thủ tục xin thôi quốc tịch, xin nhâp quốc tịch hoặc xin trở lại quốc tịch Việt Nam để trình chủ tịch nước theo quy định của ph愃Āp luật
- Giải quyết c愃Āc việc kh愃Āc về hộ tịch theo quy định của ph愃Āp luật
- Xây dựng, quản lý, khai th愃Āc cơ sở dữ liệu về hộ tịch, quốc tịch, chứng thực. Câu 5: Phân tích tr 愃 Āch nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong việc quản lý nhà nước về hộ tịch. Liên hệ thực tế địa phương Anh (Chị).
- Tr愃Āch nhiệm của UBND cấp tỉnh trong việc quản lý nhà nước về hộ tịch được quy định tại Điều 69 Luật hộ tịch năm 2014
- Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) thực hiện quản lý nhà nước về hộ tịch tại địa phương và có nhiệm vụ, quyền hạn sau đây: a) Hướng dẫn, chỉ đạo việc tổ chức thực hiện công t愃Āc đăng ký và quản lý hộ tịch; b) Tổ chức tuyên truyền, phổ biến ph愃Āp luật về hộ tịch; c) Căn cứ quy định của Chính phủ, quyết định việc bố trí công chức làm công t愃Āc hộ tịch ở cấp huyện, cấp xã; bảo đảm cơ sở vật chất để phục vụ hoạt động đăng ký và quản lý hộ tịch; d) Quản lý, cập nhật, khai th愃Āc Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử theo quy định; đ) Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố c愃Āo và xử lý vi phạm ph愃Āp luật về hộ tịch theo thẩm quyền; e) Thu hồi, hủy bỏ giấy tờ hộ tịch do Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp tr愃Āi quy định của Luật này, trừ trường hợp kết hôn tr愃Āi ph愃Āp luật; g) Định kỳ tổ chức việc bồi dưỡng nghiệp vụ hộ tịch cho công chức làm công t愃Āc hộ tịch; h) Tổng hợp tình hình và thống kê hộ tịch b愃Āo c愃Āo Bộ Tư ph愃Āp theo quy định.
- Sở Tư ph愃Āp giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn quy định tại c愃Āc điểm a, b, d, đ, g và h khoản 1 Điều này.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chịu tr愃Āch nhiệm về công t愃Āc đăng ký, quản lý hộ tịch và những vi phạm trong công t愃Āc đăng ký, quản lý hộ tịch do buông lỏng quản lý.
Điều 40. Tr 愃 Āch nhiệm của c 愃 Āc bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
- Bộ Tư ph愃Āp chịu tr愃Āch nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về quốc tịch, ban hành c愃Āc mẫu giấy tờ để giải quyết c愃Āc việc về quốc tịch, thống kê nhà nước c愃Āc việc đã giải quyết về quốc tịch để b愃Āo c愃Āo Thủ tướng Chính phủ trình Chủ tịch nước. Câu 7.Phân tích những nôi dung cơ bản quản lý nhà nước về quốc tịch. ̣ Liên hệ thực tế.
- Ban hành ,hướng dẫn tổ chức,thực hiện c愃Āc văn bản qyu phạm ph愃Āp luật về quốc tịch VN,xây dựng chính s愃Āch về quốc tịch VN - Quyết định cho nhập ,trở lại ,thôi và tước quốc tịch VN
- Cấp giấy chứng nhận có quốc tịch VN ,x愃Āc nhận mất quốc tịch VN
- Thống kê nhà nước về quốc tịch VN
- Thanh tra,kiểm tra việc thực hiện ph愃Āp luật về quốc tịch VN
- Giair quyết khiếu nại,tố c愃Āo về quốc tịch VN
- Thực hiện hợp t愃Āc quốc tế trong lĩnh vực quốc tịch Câu 8: Chứng thực là gì? Phòng Tư ph 愃 Āp cấp huyện có thẩm quyền, tr 愃 Āch nhiệm gì về chứng thực? C 愃 Ā nhân nào thuộc Phòng Tư ph 愃 Āp có thẩm quyền chứng thực?
- Chứng thực là việc ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã xac nhận sao y giấy tờ, hợp động, giao dịch và chữ kí của c愃Ā nhân trong c愃Āc giấy tờ phục vụ cho việc thực hiện c愃Āc giao dịch theo quy định của ph愃Āp luật hiện hành. - Phòng Tư ph 愃 Āp cấp huyện có thẩm quyền, tr 愃 Āch nhiệm về chứng thực : a) Chứng thực bản sao từ bản chính c愃Āc giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận; b) Chứng thực chữ ký trong c愃Āc giấy tờ, văn bản; c) Chứng thực chữ ký của người dịch trong c愃Āc giấy tờ, văn bản từ tiếng nướcngoài sang tiếng Việt, từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài; d) Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản; đ) Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản.
- Trưởng Phòng Tư ph 愃 Āp, Phó Trưởng Phòng Tư ph 愃 Āp có thẩm quyền chứng thực. Câu 9: Thẩm quyền và tr 愃 Āch nhiệm về chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp xã được quy định như thế nào? C 愃 **Ā nhân nào thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã có thẩm quyền chứng thực?
- Thẩm quyền và tr** 愃 Āch nhiệm về chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp xã được quy định: a) Chứng thực bản sao từ bản chính c愃Āc giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận; b) Chứng thực chữ ký trong c愃Āc giấy tờ, văn bản, trừ việc chứng thực chữ ký người dịch; c) Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản; b) Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến thực hiện c愃Āc quyền của người sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; đ) Chứng thực hợp đồng, giao dịch về nhà ở theo quy định của Luật Nhà ở; e) Chứng thực di chúc; g) Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản; h) Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản mà di sản là tài sản quy định tại c愃Āc Điểm c, d và đ. - Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện ký chứng thực và đóng dấu của Ủy ban nhân dân cấp xã. Câu 10 Phân biệt hoạt đông công chứng và chứng thực. ̣
Cơ quan thực hiện Tổ chức hành nghề công chứng
- Phòng công chứng (do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, là đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư ph愃Āp, có trụ sở, con dấu và tài khoản riêng).
- Văn phòng công chứng (do 02 công chứng viên hợp danh trở lên thành lập theo loại hình tổ chức của công ty hợp danh, có con dấu và tài khoản riêng, hoạt động theo nguyên tắc tự chủ về tài chính bằng nguồn thu từ phí công chứng, thù lao công chứng và c愃Āc nguồn thu hợp ph愃Āp kh愃Āc). Chủ yếu là cơ quan hành chính nhà nước
- Phòng Tư ph愃Āp.
- UBND xã, phường.
- Cơ quan đại diện ngoại giao,Cơ quan đại diện lãnh sự và Cơ quan kh愃Āc được ủy quyền thực hiện chức năng lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài. - Công chứng viên. Bản chất - Bảo đảm chú trọng nội dung của một hợp đồng, một giao dịch, công chứng viên chịu tr愃Āch nhiệm về tính hợp ph愃Āp của hợp đồng, giao dịch
- Chứng nhận một sự kiện, không đề cập đến nội dung, chủ yếu chú trọng về mặt hình thức. đó và qua việc bảo đảm tính hợp ph愃Āp để giảm thiểu rủi ro.
- Mang tính ph愃Āp lý cao hơn
Gi 愃 Ā trị ph 愃 Āp lý
- Văn bản công chứng cóhiệu lực kể từ ngày được công chứng viên ký và đóng dấu của tổ chức hành nghề công chứng.
- Hợp đồng, giao dịch đượccông chứng có hiệu lực thi hành đối với c愃Āc bên liên quan; trong trường hợp bên có nghĩa vụ không thực hiện nghĩa vụ của mình thì bên kia có quyền yêu cầu Tòa 愃Ān giải quyết theo quy định của ph愃Āp luật, trừ trường hợp c愃Āc bên tham gia hợp đồng, giao dịch có thỏa thuận kh愃Āc.
- Hợp đồng, giao dịch đượccông chứng có gi愃Ā trị chứng cứ; những tình tiết, sự kiện trong hợp đồng, giao dịch được công chứng không phải chứng minh, trừ trường hợp bị Tòa 愃Ān tuyên bố là vô hiệu.
- Bản dịch được công chứngcó gi愃Ā trị sử dụng như giấy tờ, văn bản được dịch.
- Bản sao được cấp từ sổ gốc cógi愃Ā trị sử dụng thay cho bản chính trong c愃Āc giao dịch, trừ trường hợp ph愃Āp luật có quy định kh愃Āc.
- Bản sao được chứng thực từbản chính theo quy định tại Nghị định này có gi愃Ā trị sử dụng thay cho bản chính đã dùng để đối chiếu chứng thực trong c愃Āc giao dịch, trừ trường hợp ph愃Āp luật có quy định kh愃Āc.
- Chữ ký được chứng thực theoquy định tại Nghị định này có gi愃Ā trị chứng minh người yêu cầu chứng thực đã ký chữ ký đó, là căn cứ để x愃Āc định tr愃Āch nhiệm của người ký về nội dung của giấy tờ, văn bản.
- Hợp đồng, giao dịch đượcchứng thực theo quy định của Nghị định này có gi愃Ā trị chứng cứ chứng minh về thời gian, địa điểm c愃Āc bên đã ký kết hợp đồng, giao dịch; năng lực hành vi dân sự, ý chí tự nguyện, chữ ký hoặc dấu điểm chỉ của c愃Āc bên tham gia hợp đồng, giao dịch. Câu 11.Tiêu chuẩn bổ nhiệm gi 愃 Ām định viên tư ph 愃 Āp là gì? Cơ quan nào quản lý nhà nước về gi 愃 Ām định tư ph 愃 Āp? Tại Điều 7 Luật giám định tư pháp 2012. Quy định Tiêu chuẩn bổ nhiệm giám định viên tư pháp:
Công dân Việt Nam trung thành với Tổ quốc, tuân thủ Hiến ph愃Āp và ph愃Āp luật, có phẩm chất đạo đức tốt, có bằng cử nhân luật, đã được đào tạo nghề luật sư, đã qua thời gian tập sự hành nghề luật sư, có sức khỏe bảo đảm hành nghề luật sư thì có thể trở thành luật sư. Tại Điều 13 Luật Luật sư 2012\quy định Người được miễn đào tạo nghề luật sư:
- Đã là thẩm ph愃Ān, kiểm s愃Āt viên, điều tra viên.
- Gi愃Āo sư, phó gi愃Āo sư chuyên ngành luật; tiến sỹ luật.
- Đã là thẩm tra viên cao cấp ngành Tòa 愃Ān, kiểm tra viên cao cấp ngànhKiểm s愃Āt; chuyên viên cao cấp, nghiên cứu viên cao cấp, giảng viên cao cấp trong lĩnh vực ph愃Āp luật.
- Đã là thẩm tra viên chính ngành Tòa 愃Ān, kiểm tra viên chính ngành Kiểms愃Āt; chuyên viên chính, nghiên cứu viên chính, giảng viên chính trong lĩnh vực ph愃Āp luật. Tại khoản 4 điều 17 luật này quy định Người thuộc một trong những trường hợp sau đây thì không được cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư: a) Không đủ tiêu chuẩn luật sư quy định tại Điều 10 của Luật này; b) Đang là c愃Ān bộ, công chức, viên chức; sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp,công nhân quốc phòng trong cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân trong cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân; c) Không thường trú tại Việt Nam; d) Đang bị truy cứu tr愃Āch nhiệm hình sự; đã bị kết 愃Ān mà chưa được xóa 愃Āntích về tội phạm do vô ý hoặc tội phạm ít nghiêm trọng do cố ý; đã bị kết 愃Ān về tội phạm nghiêm trọng do cố ý, tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý, tội phạm đặc biệt nghiêm trọng do cố ý kể cả trường hợp đã được xóa 愃Ān tích; đ) Đang bị 愃Āp dụng biện ph愃Āp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở gi愃Āo dục bắt buộc; e) Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự; g) Những người quy định tại điểm b khoản này bị buộc thôi việc mà chưa hết thời hạn ba năm, kể từ ngày quyết định buộc thôi việc có hiệu lực
Câu 13: Phân biêt hoạt động quản lý hành chính tư ph 愃 Āp với hoạt động ̣ thực thi quyền tư ph 愃 Āp.
- Phân biệt hoạt động quản lý hành chính tư ph愃Āp với hoạt động thực thi quyền tưph愃Āp C 愃 Āc tiêu chí Quản lý hành chính tư ph 愃 Āp Thực thi quyền tư ph 愃 Āp Kh 愃 Āi niệm Là qu愃Ā trình tổ chức và điều hành của hệ thống cơ quan nhà nước đối với hoạt động hành chính tư ph愃Āp và bổ trợ tư ph愃Āp dựa trên c愃Āc quy luật kh愃Āch quan của đời sống KT-XH, nhằm ph愃Āt triển kinh tế - xã hội, duy trì và bảo đảm trật tự an toàn xã hội, bảo đảm thực hiện c愃Āc quyền và lợi ích hợp ph愃Āp của nhân dân, đồng thời hỗ trợ tích cực cho hoạt động tư ph愃Āp Ví dụ: UBND thành phố Hà Nội ra quyết định thành lập văn phòng luật sư Thiên Minh Là hoạt động thực hiện quyền ph愃Ān xét tính hợp hiến, hợp ph愃Āp của c愃Āc quyết định ph愃Āp luật và hành vi của c愃Āc cơ quan, tổ chức, c愃Ā nhân thông quan hoạt động xét xử của tòa 愃Ān Ví dụ: Tòa 愃Ān nhân dân thành phố Hà Nội đã tuyên phạt bị c愃Āo đinh la thăng 18 năm tù, phải bồi thường 600 tỷ đồng về tội cố ý làm tr愃Āi quy định của nhà nước về kinh tế gây hậu quả nghiêm trọng và lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản.