Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Thong Ke Doanh Nghiep, Cheat Sheet of Commercial Law

Ly thuyet ve Thong ke Doanh nghiep

Typology: Cheat Sheet

2022/2023

Uploaded on 04/10/2024

hien-vu-6
hien-vu-6 🇻🇳

1 document

1 / 22

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
Sinh Nhật Đào Thng Kê Doanh Nghip
1
23 CÂU HI LÝ THUYT THNG KÊ DOANH NGHIP
23 CÂU HI LÝ THUYT THNG KÊ DOANH NGHIP ............................................................................. 1
CHƯƠNG 1- ĐỐI TƯỢNG VÀ PHM VI NGHIÊN CU CA THNG KÊ DOANH NGHIP. ................. 2
Câu 1: Đối tượng và phm vi nghiên cu ca thng kê doanh nghip? ............................................................ 2
Câu 2: Trình bày cơ sở phương pháp luận ca thng kê doanh nghip? .......................................................... 3
Câu 3: Vai trò và nhim v ca thng kê doanh nghip? .................................................................................. 4
CHƯƠNG 2- THNG KÊ V GIÁ TR SN XUT CA DOANH NGHIP ................................................. 5
Câu 4: Khái nim, nguyên tắc tính, phương pháp tính giá trị sn xut công nghip (Gocp)? ........................... 5
Câu 5: Ti sao phi nâng cao chất lượng sn phm? ........................................................................................ 6
Câu 6: Nêu các phương pháp thống kê chất lượng sn phm ca doanh nghip? (5pp) ................................... 7
Câu 7: NCCLSP là yếu t m tăng NSLĐ? Bằng 1 ví d c th, hãy chng minh? ......................................... 8
CHƯƠNG 3: THỐNG KÊ V LAO ĐỘNG TRONG DN SN XUT ............................................................ 10
Câu 8: Trình bày các tiêu thc phân loại lao động? ........................................................................................ 10
Câu 9: Nêu qu thi gian ngày công, gi công? .............................................................................................. 10
Câu 10: Nêu công thức và ý nghĩa các chỉ tiêu phản ánh đội thi gian lao động: ...................................... 11
CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ V TIỀN LƯƠNG TRONG DOANH NGHIỆP SN XUT ................................ 12
Câu 11: Trình bày khái nim, cách phân loi qu lương? ............................................................................... 12
CHƯƠNG 5: THỐNG KÊ V TÀI SN C ĐỊNH TRONG DOANH NGHIP SN XUT........................ 13
Câu 12: Nêu ni dung, công thức và ý nghĩa chỉ tiêu thng kê hiu qu s dụng TSCĐ trong doanh nghiệp?
........................................................................................................................................................................ 13
Câu 13: Phương pháp tính chỉ tiêu s ng thiết b bình quân trong k? ...................................................... 13
Câu 14: Các ch tiêu phản ánh trình độ s dng thi gian làm vic ca MMTB? Mi quan h? .................... 14
CHƯƠNG 6- THNG KÊ V NGUYÊN VT LIU TRONG DOANH NGHIP SN XUT ..................... 16
Câu 15: Phân tích s biến động ca tng mc tiêu hao nguyên vt liu toàn doanh nghip do ảnh hưởng ca
các nhân t. Nhân t nào đóng vai trò quyết định nhất đến s tiết kim mc tiêu hao NVL? ......................... 16
CHƯƠNG 7- THNG KÊ V GIÁ THÀNH TRONG DOANH NGHIP SN XUT .................................. 17
Câu 16: So sánh chi phí sn xut và giá thành sn phm ............................................................................... 17
Câu 17: Phân tích s biến động của giá thành đối vi sn phẩm không so sánh được? ............................... 17
Câu 18: Phân tích s biến động ca giá thành toàn doanh nghip ( c ss được và không ss được). ............. 18
CHƯƠNG 8- THNG KÊ V TÀI CHÍNH TRONG DOANH NGHIP ........................................................ 20
Câu 19: Các loi vn và ngun hình thành các loi vn cho doanh nghip .................................................... 20
Câu 20: Điểm giống và khác nhau cơ bản giữa VCĐ và VLĐ: ........................................................................ 20
Câu 21: Các ch tiêu thng kê hiu qu s dng vn c định. ......................................................................... 21
Câu 22: Các ch tiêu thng kê hiu qu s dng vốn lưu động: ...................................................................... 21
Câu 23: Các ch tiêu thng kê hiu qu s dng vn kinh doanh ................................................................... 22
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16

Partial preview of the text

Download Thong Ke Doanh Nghiep and more Cheat Sheet Commercial Law in PDF only on Docsity!

23 CÂU HỎI LÝ THUYẾT THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP

Câu 12: Nêu nội dung, công thức và ý nghĩa chỉ tiêu thống kê hiệu quả sử dụng TSCĐ trong doanh nghiệp?

CHƯƠNG 1- ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU CỦA THỐNG KÊ DOANH

NGHIỆP.

Câu 1: Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của thống kê doanh nghiệp? Khái niệm

Đối tượng nghiên cứu của TKDN là mặt lượng trong mqh mật thiết với mặt chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế- tài chính số lớn phát sinh trong quá trình tái sản xuất của DN sản xuất, trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể.

Đối tượng nghiên cứu của TKDN được thể hiện:

  • TKDN nghiên cứu mặt lượng trong mqh mật thiết với mặt chất:
    • Lượng biểu hiện quy mô ở số tuyệt đối, quan hệ so sánh ở số tương đối, mức độ phổ biến ở số bình quân -> thể hiện số lượng và quan hệ số lượng.
    • Chất thể hiện nội dung kinh tế- tài chính mà các chỉ tiêu thống kê phản ánh.
    • Để nghiên cứu khoa học mặt lượng của các hiện tượng KT-TC cần phải hiểu rõ mặt chất (nội dung KT-TC) của chúng.
    • Ngược lại, mặt lượng cụ thể có thể kiểm chứng được quy luật phát triển của hiện tượng.
  • TKDN nghiên cứu các hiện tượng KT-TC số lớn: +Hiện tượng kinh tế: là việc XH,Dn sử dụng nguồn lực có hạn để sản xuất ra 1 khối lượng sản phẩm vật chất, dịch vụ thỏa mán nhu cầu vô hạn của con người.
    • Tài chính là quá trình tạo lập, phân phối và sử dụng vốn.
    • Số lớn là tổng thể các hiện tượng cá biệt. +Phải nghiên cứu các ktg KT-TC số lớn vì:  Mặt lượng trên mỗi đơn vị cá biệt chịu ảnh hưởng của nhiều nhân tố, với mức độ và phương hướng tác động khác nhau. Vì vậy chỉ thông qua nghiên cứu số lớn thì các nhân tố không bản chất sẽ bị bù trừ và triệt tiêu, còn lại bản chất và tính quy luật sẽ thể hiện rõ.
  • Trong các DN sản xuất
    • Sản xuất là mọi hoạt động tạo ra thu nhập hữu ích cho XH.
  • Tồn tại trong điều kiện thời gian, địa điểm cụ thể:
    • Vì trong dkien thời gian, không gian nhất định khác nhau, các hiện tượng có thể khác nhau về lượng, chất. Muốn rút ra được kết luận chính xác thì cần đặt chúng vào trong điều kiện thời gian, không gian cụ thể.

Phạm vi nghiên cứu của TKDN

  • Phải xác định hệ thống chỉ tiêu, phương pháp tính toán phù hợp. tổ chức hệ thống thông tin KTTC nội bộ nhằm phục vụ trực tiếp quá trình SXKD của đơn vị.

Câu 3: Vai trò và nhiệm vụ của thống kê doanh nghiệp? Vai trò

  • TKDN là 1 công cụ sắc bén, đắc lực phục vụ có hiệu quả cho công tác quản lý kinh tế của DN trong cơ chế thị trường.
  • TKDN thu thập, xử lý các thông tin kinh rế phong phú, cần thiết cho việc ra quyết định quản lý.
  • TKDN còn tổng hợp, phân tích, dự báo thông tin kinh tế đã thu thập phục vụ quản lý.

Nhiệm vụ

  • Thu thập các thông tin liên quan đến các yếu tố đầu vào của quá trình tái sản xuất của doanh nghiệp.
  • Thu thập thông tin phản ánh tính hình sản xuất, tiêu thụ sản phẩm , các thông tin chi phí sản xuất, giá thành, chất lượng sản phẩm , từ đó phát hiện nhu cầu thị trườn g để có phương án sản xuất hợp lý đối với từng mặt hàng.
  • Cung cấp những thông tin cần thiết làm cơ sở để xây dựng chiến lược sản xuất kinh doanh của DN trong thời gian tới.
  • Phân tích các thông tin đã thu thập làm cơ sở lựa chọn các giải pháp củng cố và phát triển sản xuất kinh doanh của DN, từ đó dự báo nhu cầu và khả năng phát triển của DN , lập kế hoạch ngắn và trung hạn.
  • Thường xuyên lập báo cáo thống kê định kỳ theo yêu cầu của địa phương, của ngành chủ quản hoặc của các cơ quan thống kê.

CHƯƠNG 2- THỐNG KÊ VỀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA DOANH NGHIỆP

Câu 4: Khái niệm, nguyên tắc tính, phương pháp tính giá trị sản xuất công nghiệp (Gocp)? Khái niệm

Gocp là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ sản phẩm vật chất và dịch vụ do lao động của doanh nghiệp công nghiệp đó tạo ra trong 1 kỳ nhất định.

Nguyên tắc tính (5nt)

  • Tính cho các đơn vị thường trú (hđ trên 1 năm trên lãnh thổ)
  • Tính toàn bộ kết quả trực tiếp và hữu ích : do Dn sản xuất công nghiệp tạo ra, đạt tiêu chuẩn chất lượng do DN hay ngành quy định.
  • Nếu trong quá trình SX phát sinh phế liệu, phế phẩm, GO sẽ tính cả phế liệu tận thu để sản xuất sản phẩm phụ và bán cho DN khác để thu lợi nhuận.
  • Nếu DN sx bằng NVL của khách hàng mà giá trị NVL quá lớn: DN cơ khí lắp ráp ( tiền công lắp ráp chiếm dưới 30% giá trị sản phẩm) , DN in nhuộm hoa trên vải, DN sản xuất bánh mì, mì sợi, DN sx chượp , GO chỉ tính giá trị gia công chế biến ( chênh lệch).
  • GO cp tính theo pp công xưởng : chỉ tính kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất công nghiệp trong dn, không tính phần luân chuyển trong nội bộ).

VD: Bông – Sợi – Vải – Vải thành phẩm thì Gocp = gtr vải thành phẩm.

  • 4 loại hình doanh nghiệp dc phép tính trùng: DN sx điện (bán ra và dùng tiếp) (chỉ áp dụng cho Dn chuyên sx điện), DN sx than, DN sx giấy (bột giấy, giấy), DN sx xi măng (xi măng thành phẩm, clanke).
  • Kết quả sxkd kì nào tính kì đó.

GO cp = GTTP trong kì + GTSPDD cuối kì – GTSPDD đầu kì (áp dụng duy nhất với dn cơ khí chế tạo có chu kì dài)

  • Tính theo 2 loại giá: Giá thực tế và Giá cố định.

Phương pháp tính (3pp)

Cộng các yếu tố (nếu nguồn tài liệu có các yếu tố cấu thành) -Với giá trị sản xuất công nghiệp gồm: +y1: GT thành phẩm sản xuất bằng NVL của DN.

  • y2: Bán thành phẩm của hoạt động CN không tiếp tục chế biến sau đó bán ra ngoài hoặc cung cấp cho bộ phận k sx công nghiệp).
  • y3: GT thành phẩm sản xuất bằng NVL của khách hàng (trừ 4 loại DN trên).
  • y4: GT các công việc có tính chất công nghiệp làm cho bên ngoài đã hoàn thành trong kỳ.  Có tính chất công nghiệp: Sửa chữa máy móc thiết bị (phục hồi chức năng hoạt động của sản phẩm công nghiệp); Hoàn thiện 1 công đoạn nhất định trong dây chuyền sản xuất sản phẩm.
  • Tăng thêm lợi nhuận cho doanh nghiệp
    • LN tăng DN có cơ hội mở rộng đầu tư, phá triển sản xuất.
    • LN tăng, thu nhập người lao động tăng, thuế nộp cho NN tăng -> nâng cao mức sống, tăng nguồn thu NSNN -> NN mở rộng đầu tưu xd cơ sở hạ tâng, thu hút đầu tư nước ngoài.

Câu 6: Nêu các phương pháp thống kê chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp? (5pp) + Trường hợp 1: Doanh nghiệp có phân cấp chất lượng:

PP hệ số phẩm cấp

  1. Xác định mức phẩm cấp bình quân của sản phẩm 𝑀̅= ∑𝑀𝑖𝑞𝑖∑𝑞𝑖
  2. Tính hệ số phẩm cấp I𝑀̅= 𝑀̅1/𝑀̅o
  • Nếu I𝑀̅ >1 (𝑀̅1>𝑀̅o) chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp kì báo cáo giảm so với kì gốc.
  • Nếu I𝑀̅ =1 (𝑀̅1=𝑀̅o) chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp kì báo cáo không đổi so với kì gốc.
  • Nếu I𝑀̅ <1 (𝑀̅1<𝑀̅o) chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp kì báo cáo tăng so với kì gốc.
  • Ưu điểm: Tính toán nhanh, đơn giản, kết quả phản ánh chất lượng sản phẩm.
  • Nhược điểm: chỉ áp dụng với DN sx 1 loại sp.

PP giá bình quân

  1. Tính giá bình quân 𝑝̅=

∑𝑝𝑖𝑞𝑖 ∑𝑞𝑖

  1. Tính chỉ số giá bình quân I𝑝̅=

∑𝑝̅1𝑖.𝑞1𝑖 ∑𝑝̅𝑜𝑖.𝑞1𝑖

Nếu I𝑝̅ >1 (𝑝̅1>𝑝̅o) chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp kì báo cáo tăng so với kì gốc.

Nếu I𝑝̅ =1 (𝑝̅1=𝑝̅o) chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp kì báo cáo không đổi so với kì gốc.

Nếu I𝑝̅ <1 (𝑝̅1<𝑝̅o) chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp kì báo cáo giảm so với kì gốc.

  • Ưu điểm: áp dụng được cho DN sx 1 hay nhiều loại SP khác nhau.
  • Nhược điểm: tính toán phức tạp hơn nhiều so với pp hệ số phẩm cấp.  PP tỷ trọng từng loại sản phẩm
  • B1: Tính tỉ trọng từng loại sản phẩm trong tổng số sản phẩm di =

𝑞𝑖 ∑𝑞𝑖

  • B2: So sánh tỷ trọng từng loại sản phẩm giữa 2 kỳ và rút ra nhận xét chung về chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp.
  • Ưu điểm: dễ tính toán, nhận xét
  • Nhược điểm: áp dụng với DN sx 1 loại sp. 1 số trường hợp phức tạp thì không rút ra KL được.

+ Trường hợp 2: DN không phân cấp chất lượng

PP tỷ lệ sản phẩm hỏng

  • B1: Tính tỷ lệ sản phẩm hỏng (t)
  • Hiện vật : t =

𝑆𝐿 𝑠ả𝑛 𝑝ℎẩ𝑚 ℎỏ𝑛𝑔 𝑆𝐿 𝑠ả𝑛 𝑝ℎẩ𝑚 𝑠𝑥

  • Thời gian: t =

𝑇ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 ℎ𝑎𝑜 𝑝ℎí 𝑠𝑥 𝑠𝑝 ℎỏ𝑛𝑔 𝑇ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 ℎ𝑎𝑜 𝑝ℎí 𝑠ả𝑛 𝑥𝑢ấ𝑡 𝑡𝑜à𝑛 𝑏ộ 𝑠𝑝

  • Giá trị : t=

𝐺𝑇 𝑠𝑝 ℎỏ𝑛𝑔 𝐺𝑇 𝑠𝑝 𝑠ả𝑛 𝑥𝑢ấ𝑡 𝑟𝑎

  • B2: So sánh t giữa 2 kì. T càng cao thì chất lượng sản phẩm càng giảm và ngược lại.
  • Ưu điểm: dễ tính toán
  • Nhược: chỉ áp dụng với DN sx 1 loại sp.  PP chỉ số chất lượng tổng hợp. Icl =

∑𝑖𝑐.𝑝.𝑞 ∑𝑝𝑞

  • Icl >1 -> Chất lượng sp tăng
  • Icl <1 -> Chất lượng sp giảm
  • Icl =1 -> Chất lượng sp không đổi
  • Ưu điểm: áp dụng được cho DN sx 1 hay nhiều loại SP khác nhau.
  • Nhược điểm: tính toán phức tạp

Câu 7: NCCLSP là yếu tố làm tăng NSLĐ? Bằng 1 ví dụ cụ thể, hãy chứng minh? 1, Chứng minh theo phương pháp giá bình quân:

Giả thiết: DN sản xuất 1 loại sản phẩm.

Ta thấy, khi chất lượng sản phẩm được nâng cao nghĩa là I𝑝̅>1.

 𝑝̅1 > 𝑝̅𝑜  𝑝̅1∑q1 > 𝑝̅𝑜∑qo ( Giả định ∑q1=∑qo).  GO1 > Goo  ∆GO = GO1 – GOo 𝐺𝑂 ∑𝑇1 >^

𝐺𝑂𝑜 ∑𝑇𝑜 (Giả^ định ∑T1 =∑To)  𝑊̅1 > 𝑊̅𝑜 ( hay NSLĐ tăng)

2, Ví dụ: Có tài liệu về tình hình sản xuất 1 loại sản phẩm phân thành 2 loại phẩm cấp chất lượng của 1 doanh nghiệp qua 2 kỳ như sau:

Loại phẩm cấp Kỳ gốc Kỳ báo cáo Giá cố định 1 đvsp (nđ) (po)

Số lượng sp (cái) (q0)

Giá cố định 1 đvsp (nđ) (p1)

Số lượng sp (cái) (q1) Loại 1 600 350 600 500 Loại 2 500 450 500 300 Biết tổng số công nhân của doanh nghiệp là 300 công nhân.

CHƯƠNG 3: THỐNG KÊ VỀ LAO ĐỘNG TRONG DN SẢN XUẤT

Câu 8: Trình bày các tiêu thức phân loại lao động?

CÔNG NHÂN VIÊN Theo tổ chức quản lý, sử dụng và trả lương

CNV ngoài ds

CNV trong danh sách

Theo tính chất hđ sxkd Theo thời gian sd

CNV trong hđ cơ bản CNV trong hđ cơ bản

CNV

thường xuyên

CNV

tạm thời

Công nhân Nhân viên CN chính

CN

phụ

Thợ hc nghề

NV

kte

NV

kĩ thuật

NV

QLHC

Câu 9: Nêu quỹ thời gian ngày công, giờ công?Quỹ thời gian theo ngày công Tổng số ngày công dương lịch Tổng số ngày công nghỉ theo chế độ

Tổng số ngày công chế độ

Tổng ngày công có thể sử dụng cao nhất Tổng ngày công nghỉ phép năm Tổng ngày công có mặt Tổng ngày công vắng mặt Tổng ngày công làm thêm

Tổng ngày công làm việc thực tế chế độ

Tổng ngày công ngừng việc Tổng ngày công làm việc thực tế

Quỹ thời gian lao động theo giờ công: Tổng số giờ công chế độ Tổng số giờ công làm thêm

Tổng số giờ công làm việc thực tế chế độ

Tổng số giờ công ngừng việc nội bộ ca Tổng số giờ công làm việc thực tế hoàn toàn

Câu 10: Nêu công thức và ý nghĩa các chỉ tiêu phản ánh độ dài thời gian lao động:

  • Độ dài bình quân ngày làm việc thực tế chế độ (Đcđ): phản ánh số giờ làm việc thực tế chế độ của mối công nhân và phạm vi ngày làm việc theo chế độ quy định.

Đcđ = ∑ 𝐺𝑡𝑡𝑐đ∑ 𝑁𝑡𝑡 = (^) 𝑇ổ𝑛𝑔 𝑠ố 𝑛𝑔à𝑦 𝑐ô𝑛𝑔 𝑙à𝑚 𝑣𝑖ệ𝑐 𝑡ℎự𝑐 𝑡ế ℎ𝑜à𝑛 𝑡𝑜à𝑛𝑇ổ𝑛𝑔 𝑠ố 𝑔𝑖ờ 𝑙à𝑚 𝑣𝑖ệ𝑐 𝑡ℎự𝑐 𝑡ế 𝑐ℎế độ

  • Độ dài bình quân ngày làm việc thực tế hoàn toàn (Đ): phản ánh số giờ làm việc thực tế cả trong và ngoài chế độ bình quân 1 ngày của mỗi công nhân.

Đ =

∑ 𝐺𝑡𝑡ℎ𝑡 ∑ 𝑁𝑡𝑡 =^

𝑇ổ𝑛𝑔 𝑠ố 𝑔𝑖ờ 𝑙à𝑚 𝑣𝑖ệ𝑐 𝑡ℎự𝑐 𝑡ế ℎ𝑜à𝑛 𝑡𝑜à𝑛 𝑇ổ𝑛𝑔 𝑠ố 𝑛𝑔à𝑦 𝑐ô𝑛𝑔 𝑙à𝑚 𝑣𝑖ệ𝑐 𝑡ℎự𝑐 𝑡ế ℎ𝑜à𝑛 𝑡𝑜à𝑛

  • Hệ số làm thêm giờ (Hg): phản ánh cường độ huy động làtm hê mgiờ trong 1 ca làm việc.

Hg = Đℎ𝑡Đ𝑐đ = ∑ 𝐺𝑡𝑡ℎ𝑡∑ 𝐺𝑡𝑡𝑐đ

  • Số ngày làm việc thực tế chế độ bình quân 1 lao động trong kì (Scđ): là số ngày lvtt chế độ tính bình quân cho 1 lao động trong kỳ.

Scđ = ∑ 𝑁𝑡𝑡𝑐đ𝑇 = (^) 𝑆ố 𝑙𝑎𝑜 độ𝑛𝑔 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑑𝑎𝑛ℎ 𝑠á𝑐ℎ 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛𝑇ổ𝑛𝑔 𝑠ố 𝑛𝑔à𝑦 𝑙à𝑚 𝑣𝑖ệ𝑐 𝑡ℎự𝑐 𝑡ế 𝑐ℎế độ

  • Số ngày làm việc thực tế hoàn toàn bình quân 1 lao động trong kì (S): là số ngyaf lvtt trong và ngoài chế độ bình quâ ncho 1 lđ trong kỳ.

S = ∑ 𝑁𝑡𝑡𝑇 = 𝑇ổ𝑛𝑔 𝑠ố 𝑛𝑔à𝑦 𝑙à𝑚 𝑣𝑖ệ𝑐 𝑡ℎự𝑐 𝑡ế ℎ𝑜à𝑛 𝑡𝑜à𝑛𝑆ố 𝑙𝑎𝑜 độ𝑛𝑔 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑑𝑎𝑛ℎ 𝑠á𝑐ℎ 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛

  • Hệ số làm thêm ca ( Hc): biểu hiện quan hệ so sánh giữa số ngày công lvtt hoàn toàn và số ngày công lvtt trong chế độ của kì báo cáo.

Hc = (^) 𝑆𝑐đ𝑆 =

∑ 𝑁𝑡𝑡 ∑ 𝑁𝑡𝑡𝑐đ

CHƯƠNG 5: THỐNG KÊ VỀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG DOANH NGHIỆP SẢN

XUẤT

Câu 12: Nêu nội dung, công thức và ý nghĩa chỉ tiêu thống kê hiệu quả sử dụng TSCĐ trong doanh nghiệp?  Mức năng suất của TSCĐ (Hk)

  • Nội dung : là chỉ tiêu phản ánh sản lượng hay giá trị sản xuất thu được tính cho một đồng TSCĐ.
  • Công thức : Hk = 𝑄 𝐾̅

Trong đó Q: chỉ tiêu sản lượng ( GO, VA, NVA, Dthu, Lnhuận )

K: giá trị TSCĐ bình quân

  • Ý nghĩa : Hk tăng => Doanh nghiệp sử dụng hiệu quả TSCĐ, tốt cho hoạt động sản xuất kinh doanh.  Tỷ suất lợi nhuận của TSCĐ (Rk)
  • Nội dung : là chỉ tiêu phản ánh một đồng giá trị TSCĐ bình quân đưa vào hoạt động sản xuất kinh doanh tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận.
  • Công thức : Rk =

𝜋 𝐾̅ trong đó:^ 𝜋^ là lợi nhuận của doanh nghiệp

  • Ý nghĩa : Rk tăng là tốt cho doanh nghiệp  Mức tiêu hao của TSCĐ (Hk’)
  • Nội dung : là chỉ tiêu nghịch đảo của Hk, phản ánh để tạo ra một đồng sản lượng hay GTSX cần bao nhiêu đồng TSCĐ bình quân
  • Công thức : Hk’ = (^) 𝐻𝑘^1 =

𝐾̅ 𝑄

  • Ý nghĩa: Hk’ giảm là tốt cho doanh nghiệp  Mức độ trang bị TSCĐ cho một công nhân làm việc (Mk)
  • Nội dung : là chỉ tiêu phản ánh mỗi công nhân làm việc được sử dụng bao nhiêu TSCĐ bình quân trong doanh nghiệp
  • Công thức : Mk = 𝐾

̅ 𝑇 trong đó T: tổng số^ công nhân làm việc

  • Ý nghĩa: Mk tăng tốt cho hoạt động của doanh nghiệp.

Câu 13: Phương pháp tính chỉ tiêu số lượng thiết bị bình quân trong kỳ?Tính số lượng máy móc thiết bị bình quân

  • Công thức: 𝑀̅ =

∑𝑀𝑖𝑡𝑖 ∑𝑡𝑖

Trong đó - Mi: là số lượng thiết bị có trong thời gian ti

ti là khoảng thời gian ứng với số lượng thiết bị Mi

  • Từ công thức chúng ta có thể tính: Số máy hiện có bình quân (𝑀̅ℎ𝑐), số máy đã lắp bình quân (𝑀̅đ𝑙), số máy thực tế làm việc bình quân (𝑀̅𝑙𝑣).....

Hệ số lắp đặt MMTB (H1)

  • Là chỉ tiêu phản ánh tỉ lệ giữa số lượng MMTB đã được lắp đặt trên tổng số MMTB hiện có của cả doanh nghiệp.
  • Công thức: H1 = 𝑀

̅ đ𝑙 𝑀̅ ℎ𝑐 ≤ 1

  • Ý nghĩa: + phản ánh mức độ chuẩn bị về mặt kỹ thuật cho toàn bộ số lượng MMTB hiện có của doanh nghiệp, sẵn sàng cho hoạt động sản xuất như thế nào ( tính hiệu quả của công tác tổ chức lắp đặt ) + H1 càng cao càng tốt cho hoạt động sản xuất của doanh nghiệp  Hệ số sử dụng thiết bị đã lắp (H2)
  • Là chỉ tiêu phản tỉ lệ giữa số lượng MMTB thực tế làm việc với số lượng MMTB đã lắp
  • Công thức: : H2 = 𝑀

̅ 𝑡𝑡 𝑀̅ đ𝑙

  • Ý nghĩa: + phản ánh mức độ huy động thiết bị đã được lắp đặt vào hoạt động sản xuất của doanh nghiệp
  • H2 càng cao càng tốt cho hoạt động sản xuất kinh doanh của DN

Hệ số sử dụng MMTB hiện có (H3)

  • Là chỉ tiêu phản ánh tỉ lệ giữa số lượng MMTB thực tế làm việc với số lượng MMTB hiện có.
  • Công thức: : H3 = 𝑀

̅ 𝑡𝑡 𝑀̅ ℎ𝑐

  • Ý nghĩa: + phản ánh tổng quát tình hình khai thác sử dụng MMTB hiện có vào sản xuất
  • H3 càng cao càng tốt cho hoạt động sản xuất

Mối quan hệ giữa các hệ số H3 = H2*H1 -> 𝑀̅ 𝑡𝑡 = H2 *H1 *𝑀̅ ℎ𝑐

Câu 14: Các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng thời gian làm việc của MMTB? Mối quan hệ?Các hệ số đánh giá trình độ sử dụng thời gian của thiết bị sản xuất.

  • H1: Hệ số sử dụng thời gian tổng hợp của MMTB

= tỉ lệ giữa thời gian có ích với thời gian theo lịch.

+H2: Hệ số sử dụng thời gian máy hoạt động

= tỉ lệ giữa thời gian có ích với thời gian máy hoạt động trực tiếp.

+H3: Hệ số sử dụng thời gian máy làm việc thực tế

= tỉ lệ giữa thời gian máy hoạt động trực tiếp với thời gian làm việc thực tế.

+H4: Hệ số sử dụng thời gian máy có thể sử dụng cao nhất

CHƯƠNG 6- THỐNG KÊ VỀ NGUYÊN VẬT LIỆU TRONG DOANH NGHIỆP SẢN

XUẤT

Câu 15: Phân tích sự biến động của tổng mức tiêu hao nguyên vật liệu toàn doanh nghiệp do ảnh hưởng của các nhân tố. Nhân tố nào đóng vai trò quyết định nhất đến sự tiết kiệm mức tiêu hao NVL?

1. Cấu thành NVL cho 1 đvsp dùng cho sx bao gồm: + Pt: trọng lương tịnh của sản phẩm – tạo nên thực thể của sản phẩm. + PL: tỷ lệ phế liệu bình quân tính trên 1 SP tốt +PH: tỷ lệ NVL hao phí để sản xuất phế phẩm tính bình quân trên 1 sp tốt. 2.Phân tích sự biến động của tổng mức tiêu hao nguyên vật liệu toàn doanh nghiệp do ảnh hưởng của các nhân tố.

-PTKT : M = ∑(Pt +PL+PH).q

-HTCS : IM = Ipt. IpL. IpH. Iq

  • BDDMĐ: 𝑀

𝑀0=^

∑(𝑃𝑡1+𝑃𝑙1+𝑃ℎ1)𝑞

∑(𝑃𝑡0+𝑃𝑙0+𝑃ℎ0)𝑞0 =^

∑(𝑃𝑡1+𝑃𝑙1+𝑃ℎ1)

∑(𝑃𝑡0+𝑃𝑙1+𝑃ℎ1).^

∑(𝑃𝑡0+𝑃𝑙1+𝑃ℎ1)

∑(𝑃𝑡0+𝑃𝑙0+𝑃ℎ1).^

∑(𝑃𝑡0+𝑃𝑙0+𝑃ℎ1)

∑(𝑃𝑡0+𝑃𝑙0+𝑃ℎ0).^

∑𝑞 ∑𝑞

  • Chênh lệch tuyệt đối: (M1-Mo) = ∑(Pt1-Pto)q1 +∑(PL1-PLo)q1+∑(Ph1-Pho)q1 +∑(Pto+Plo+Pho)(q1-qo)
  • Chênh lệch tương đối: ( tất cả chia cho M0).
  • Nhận xét: Tổng mức tiêu hao nguyên vật liệu toàn doanh nghiệp biến động là do ảnh hưởng của 4 nhân tố: Pt, Pl, Ph và q.
  • Đánh giá : + Chỉ tiêu tổng mức tiêu hao nguyên vật liệu doanh nghiệp phấn đấu giảm.
    • Để tiết kiệm nguyên vật liệu, cần giảm tỷ liệu phế liệu, phế phẩm, tận dụng, thu hồi phế liệu bán đi hoặc dùng lại.
    • Khi sản xuất và trong điều kiện cho phép, cần phấn đấu giảm trọng lượng tịnh cho đvsp, thay thế nguyên vật liệu nhưng vẫn phải đảm bảo chất lượng sản phẩm, cải tiến máy móc thiết bị, ứng dụng khoa học công nghệ. 3. Nhân tố đóng vai trò quyết định nhất sự tiết kiệm NVL cho 1 đvsp là PH và PL.
  • Pt là trọng lượng tịnh là nhân tố ít thay đổi ( muốn thay đổi cần có điều kiện kỹ thuật cho phép).
  • PL: Tỷ lệ phế liệu là ko thể tránh khỏi, tuy nhiên có thể tận thu vào Sx sản phẩm.
  • PH: DN có thể quán triệt quản lý sản xuất, nâng cao chất lượng lao động, cải tiến máy móc thiết bị để giảm phế phẩm.

CHƯƠNG 7- THỐNG KÊ VỀ GIÁ THÀNH TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT

Câu 16: So sánh chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm

  • Giống : Đều là biểu hiện bằng tiền của hao phí về lao động và các chỉ tiêu khác của DN.
  • Khác : CPSX GTSP Xét các hao phí trong 1 thời kì sản xuất nhất định.

Những chi phí tính theo đối tượng tính giá thành (khối lượng spsx, tiêu thụ,..) Phản ánh hao phí sản xuất Phản ánh kết quả sản xuất Tính riêng biệt cho từng kì Liên quan đến chi phí của nhiều kì (chi phí dở dang đầu kì, cuối kì) Bao gồm cả những chi phí rất lớn phát sinh trong kì (nghiên cứu, thí nghiệm, sửa chữa lớn TSCĐ,..)

Những chi phí rất lớn được phân bổ để giá thành được ổn định.

Gồm cả những chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng dự tính sẽ phát sinh (tiền lương CN nghỉ phép, cp bảo hành sp,SCL TSCĐ theo kế hoạch,..)

Các chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng dự tính sẽ phát sinh sẽ được trích trước 1 phần vào giá thành SP trong kì.

Là cơ sở để tính giá thành SP Là cơ sở để đánh giá định mức, dự toán.

Câu 17: Phân tích sự biến động của giá thành đối với sản phẩm không so sánh được?

1. Phương trình kinh tế

𝐶̅ =

𝑇ổ𝑛𝑔 𝑔𝑖á 𝑡ℎà𝑛ℎ

𝑇ổ𝑛𝑔 𝑑𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢

=

∑ 𝑧𝑖𝑞𝑖

∑ 𝑝𝑖𝑞𝑖

2. HTCS

𝐼𝐶̅ = 𝐼𝑧 𝐼𝑝 𝐼𝑞

3. BDDMĐ:

∑ 𝑧1𝑞 ∑ 𝑝1𝑞 ∑ 𝑧0𝑞 ∑ 𝑝0𝑞

=

∑ 𝑧1𝑞 ∑ 𝑝1𝑞 ∑ 𝑧0𝑞 ∑ 𝑝1𝑞

∑ 𝑧0𝑞 ∑ 𝑝1𝑞 ∑ 𝑧0𝑞 ∑ 𝑝0𝑞

∑ 𝑧0𝑞 ∑ 𝑝0𝑞 ∑ 𝑧0𝑞 ∑ 𝑝0𝑞

4. Chênh lệch tuyệt đối

(

∑ 𝑧1𝑞 ∑ 𝑝1𝑞1 -^

∑ 𝑧0𝑞 ∑ 𝑝0𝑞0) = (^

∑ 𝑧1𝑞 ∑ 𝑝1𝑞1 -^

∑ 𝑧0𝑞 ∑ 𝑝1𝑞1) + (

∑ 𝑧0𝑞 ∑ 𝑝1𝑞1-^

∑ 𝑧0𝑞 ∑ 𝑝0𝑞1) + (

∑ 𝑧0𝑞 ∑ 𝑝0𝑞1-

∑ 𝑧0𝑞 ∑ 𝑝0𝑞0)

5. Nhận xét:

4. Chênh lệch tuyệt đối

  • 23 CÂU HỎI LÝ THUYẾT THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP
  • CHƯƠNG 1- ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU CỦA THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP.
    • Câu 1: Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của thống kê doanh nghiệp?
    • Câu 2: Trình bày cơ sở phương pháp luận của thống kê doanh nghiệp?
    • Câu 3: Vai trò và nhiệm vụ của thống kê doanh nghiệp?
  • CHƯƠNG 2- THỐNG KÊ VỀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA DOANH NGHIỆP
    • Câu 4: Khái niệm, nguyên tắc tính, phương pháp tính giá trị sản xuất công nghiệp (Gocp)?
    • Câu 5: Tại sao phải nâng cao chất lượng sản phẩm?
    • Câu 6: Nêu các phương pháp thống kê chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp? (5pp)
    • Câu 7: NCCLSP là yếu tố làm tăng NSLĐ? Bằng 1 ví dụ cụ thể, hãy chứng minh?
  • CHƯƠNG 3: THỐNG KÊ VỀ LAO ĐỘNG TRONG DN SẢN XUẤT
    • Câu 8: Trình bày các tiêu thức phân loại lao động?
    • Câu 9: Nêu quỹ thời gian ngày công, giờ công?
    • Câu 10: Nêu công thức và ý nghĩa các chỉ tiêu phản ánh độ dài thời gian lao động:
  • CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ VỀ TIỀN LƯƠNG TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
    • Câu 11: Trình bày khái niệm, cách phân loại quỹ lương?
  • CHƯƠNG 5: THỐNG KÊ VỀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
    • Câu 13: Phương pháp tính chỉ tiêu số lượng thiết bị bình quân trong kỳ?
    • Câu 14: Các chỉ tiêu phản ánh trình độ sử dụng thời gian làm việc của MMTB? Mối quan hệ?
  • CHƯƠNG 6- THỐNG KÊ VỀ NGUYÊN VẬT LIỆU TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
    • các nhân tố. Nhân tố nào đóng vai trò quyết định nhất đến sự tiết kiệm mức tiêu hao NVL? Câu 15: Phân tích sự biến động của tổng mức tiêu hao nguyên vật liệu toàn doanh nghiệp do ảnh hưởng của
  • CHƯƠNG 7- THỐNG KÊ VỀ GIÁ THÀNH TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
    • Câu 16: So sánh chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
    • Câu 17: Phân tích sự biến động của giá thành đối với sản phẩm không so sánh được?
    • Câu 18: Phân tích sự biến động của giá thành toàn doanh nghiệp ( cả ss được và không ss được).
  • CHƯƠNG 8- THỐNG KÊ VỀ TÀI CHÍNH TRONG DOANH NGHIỆP
    • Câu 19: Các loại vốn và nguồn hình thành các loại vốn cho doanh nghiệp
    • Câu 20: Điểm giống và khác nhau cơ bản giữa VCĐ và VLĐ:
    • Câu 21: Các chỉ tiêu thống kê hiệu quả sử dụng vốn cố định.
    • Câu 22: Các chỉ tiêu thống kê hiệu quả sử dụng vốn lưu động:
    • Câu 23: Các chỉ tiêu thống kê hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh
    • ∑ 𝑧1𝑞
  • ∑ 𝑝1𝑞
    • ∑ 𝑧0𝑞
  • ∑ 𝑝0𝑞 - ∑ 𝑧𝑠1𝑞𝑠 - ∑ 𝑝𝑠1𝑞𝑠 - ∑ 𝑧𝑠0𝑞𝑠 - ∑ 𝑝𝑠1𝑞𝑠 - ∑ 𝑧𝑠0𝑞𝑠 ∗ - ∑ 𝑝𝑠1𝑞𝑠 - ∑ 𝑧𝑠0𝑞𝑠 - ∑ 𝑝𝑠0𝑞𝑠 - ∑ 𝑧𝑠0𝑞𝑠 ∗ - ∑ 𝑝𝑠0𝑞𝑠 - ∑ 𝑧𝑠0𝑞𝑠 - ∑ 𝑝𝑠0𝑞𝑠 - ∑ 𝑧1𝑞 * - ∑ 𝑝1𝑞
    • ∑ 𝑧𝑠1𝑞𝑠
  • ∑ 𝑝𝑠1𝑞𝑠 - ∑ 𝑧𝑠0𝑞𝑠 * - ∑ 𝑝𝑠0𝑞𝑠 - ∑ 𝑧0𝑞 - ∑ 𝑝0𝑞

CHƯƠNG 8- THỐNG KÊ VỀ TÀI CHÍNH TRONG DOANH NGHIỆP

Câu 19: Các loại vốn và nguồn hình thành các loại vốn cho doanh nghiệp

  • Vốn đầu tư là toàn bộ các nguồn lực đưỡ sử dụng cho hoạt động đầu tư nhằm thu được những lợi ích nhất định.
  • Vốn đầu tư trong doanh nghiệp là toàn bộ vốn mới được huy động phục vụ cho việc duy trì và nâng cao năng lực hoạt động của doanh nghiệp.
  • Theo nguồn hình thành, vốn đầu tư của doanh nghiệp bao gồm:Nguồn vốn trong nước:
  • Vốn NSNN cấp
  • Vốn của cá nhân chủ DN hay của các bên tham gia doanh nghiệp đóng góp.
  • Vốn tín dụng thương mại.
  • Vốn do phát hành trái phiếu, cổ phiếu.
  • Vốn vay của các tổ chức kinh tế, tư nhân trong nước.
  • Vốn tự bổ sung từ lợi nhuận và các quỹ của doanh nghiệp. +Các nguồn vốn khác.  Nguồn vốn nước ngoài:
  • Đầu tư trực tiếp nước ngoài
  • Nguồn hỗ trợ phát triển chính thức
  • Vay thương mại các tổ chức tín dụng quốc tế.

Câu 20: Điểm giống và khác nhau cơ bản giữa VCĐ và VLĐ:

  • VCĐ là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ TSCĐ trong doanh nghiệp.
  • VLĐ là biểu hiên bằng tiền của TSLĐ trong khâu sản xuất và lưu thông hàng hóa nhằm đảm bảo cho quá trình tái sản xuất của doanh nghiệp được thường xuyên và liên tục.  Giống:
  • Là biểu hiện bằng tiền cuả tài sản.
  • Đều tham gia toàn bộ vào quá trình sx.  Khác: Tiêu chí Vốn cố định Vốn lưu động 1.Thời gian luân chuyển vốn

Thường rất dài Nhanh

2.Tốc độ chu chuyển vốn

Chậm Nhanh

3.Quá trình luân chuyển

Vốn cố định- TSCĐ- Vốn khấu hao-…

Vốn bằng tiền- Vốn dự trữ- Vốn sx- Vốn thành phẩm- Vốn hh-…. 4.Tham gia vào QTSX

Tham gia toàn bộ vào sxkd-. Chuyển dịch 1 phần vào GTSP làm ra dưới dạng vốn khấu hao

Tham gia toàn bộ vào sxkd. Chuyển dịch hoàn toàn vào giá trị sản phẩm làm ra.

5.Hình thái vật chất Không thay đổi trong suốt quá trình sx

Thay đổi liên tục trong quá trình sxkd.