


Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
tài liệu được tổng hợp từ các chương trong sách
Typology: Exercises
1 / 4
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
(Đề số 1) A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) I. Đọc thành tiếng: (3 điểm)
a. chim chào mào, chim liếc biếc, chim chích, chim sít. b. chim chào mào, chim sẻ, chim gáy, chim sít. c. chim chào mào, chim sâu, chim sơn ca, chim sít. Câu 3. Chim thường làm tổ bằng gì? a. Bằng rác và hoa cỏ khô tạo sự êm ái. b. Bằng rễ cây tạo sự bền chắc. c. Bằng lá khô tạo sự khô ráo. Câu 4. Bài đọc cung cấp cho em những hiểu biết gì về loài chim? a. Rất khéo léo. b. Rất cần mẫn. c. Rất yêu cuộc sống. d. Rất vui vẻ. Câu 5. Dựa vào bài đọc, điền thông tin thích hợp vào bảng: Loại tổ chim Vị trí Đặc điểm Tổ chim sít ...................................... ............................................... Tổ chim chào mào ...................................... ............................................... Tổ chim liếc biếc ...................................... ............................................... Tổ chim chích ...................................... ............................................... Câu 6. Viết 1 – 2 câu nêu cảm nhận của em về loài chim mà em yêu thích. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. Câu 7. Xếp các từ trong khung có nghĩa giống nhau vào cột thích hợp: cần cù, phấn khởi, cần mẫn, phấn chấn, chăm chỉ, hân hoan, siêng năng, chịu khó, lí do, vui vẻ, phấn khích, khấp khởi, mừng rỡ Từ thể hiện sự chăm chỉ Từ thể hiện niềm vui sướng ........................................................... ...........................................................
Dựa vào Câu 9, viết đoạn văn kể lại hoạt động kiếm mồi của chim bói cá.