Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

TÁC ĐỘNG CỦA DIGITAL MARKETING TRONG KINH DOANH HIỆN ĐẠI, Thesis of Pharmaceutical Chemistry

TÁC ĐỘNG CỦA DIGITAL MARKETING TRONG KINH DOANH HIỆN ĐẠI

Typology: Thesis

2023/2024

Uploaded on 05/02/2025

manh-quynh-nguyen-1
manh-quynh-nguyen-1 🇻🇳

6 documents

1 / 11

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
Đă𝒏𝒈 𝒌í 𝒌𝒉ó𝒂 𝒉ọ𝒄 𝒊𝒏𝒃𝒐𝒙 𝒛𝒆𝒑𝒍𝒂𝒐 𝟎𝟗𝟔𝟖𝟕𝟑𝟖𝟏𝟏𝟎 Biên son : Thy Nguyn Mnh Qunh
𝑯ọ𝒄 𝒍à 𝒑𝒉ả𝒊 đ𝒊ể𝒎 𝒄𝒂𝒐 𝑯ã𝒚 𝒔ố𝒏𝒈 𝒕𝒉𝒆𝒐 đú𝒏𝒈 𝒄á𝒄𝒉 𝒎à 𝒃ạ𝒏 𝒏𝒈𝒉ĩ
1
biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
1Q: Cho este no, mạch hở có công thức CnHmO6. Quan hệ giữa n với m là
A. m = 2n. B. m = 2n + 1. C. m = 2n 2. D. m = 2n 4.
2Q: Cho các phản ứng:
(a)
2 2 2
Fe(OH) 2HCl FeCl 2H O
(b)
2 2 4 4 2
Ba(OH) H SO BaSO 2H O
(c)
3 2 3 2
KHCO KOH K CO H O
(d)
2 2 2
Ba(OH) 2HCl BaCl 2H O
Phản ứng có phương trình ion thu gọn:
2
H OH H O


là:
A. (a). B. (d). C. (c). D. (b).
3Q: Cho sơ đồ phản ứng:
0
Ni,t
2
3 2 2 2
X H d Y
Y Na CH CH CH ONa H


Số chất X (mạch hở, có cấu tạo bền) thỏa mãn sơ đồ trên là:
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
4Q: Có nhiều nhất bao nhiêu ion trong số Na+, CO32-, NH4+, Cl-, Mg2+, OH-, NO3- có thể cùng tồn tại trong một dung
dịch (bỏ qua sự thuỷ phân của muối)
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
THỰC CHIẾN SỐ 3
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa

Partial preview of the text

Download TÁC ĐỘNG CỦA DIGITAL MARKETING TRONG KINH DOANH HIỆN ĐẠI and more Thesis Pharmaceutical Chemistry in PDF only on Docsity!

𝑯ọ𝒄 𝒍à 𝒑𝒉ả𝒊 đ𝒊ể𝒎 𝒄𝒂𝒐 𝑯ã𝒚 𝒔ố𝒏𝒈 𝒕𝒉𝒆𝒐 đú𝒏𝒈 𝒄á𝒄𝒉 𝒎à 𝒃ạ𝒏 𝒏𝒈𝒉ĩ

biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

1Q: Cho este no, mạch hở có công thức CnHmO 6. Quan hệ giữa n với m là A. m = 2n. B. m = 2n + 1. C. m = 2n – 2. D. m = 2n – 4.

2Q: Cho các phản ứng: (a) Fe(OH) 2  2HCl  FeCl 2 2H O 2 (b) Ba(OH) 2  H SO 2 4  BaSO 4 2H O 2 (c) KHCO 3  KOH  K CO 2 3 H O 2 (d) Ba(OH) 2  2HCl  BaCl 2 2H O 2 Phản ứng có phương trình ion thu gọn: H ^  OH H O 2 là: A. (a). B. (d). C. (c). D. (b). 3Q: Cho sơ đồ phản ứng: Ni,t^0 2 3 2 2 2

X H dY Y Na CH CH CH ONa H

Số chất X (mạch hở, có cấu tạo bền) thỏa mãn sơ đồ trên là: A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

4Q: Có nhiều nhất bao nhiêu ion trong số Na+, CO 32 - , NH 4 +, Cl-, Mg2+, OH-, NO 3 -^ có thể cùng tồn tại trong một dung dịch (bỏ qua sự thuỷ phân của muối) A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

THỰC CHIẾN SỐ 3

𝑯ọ𝒄 𝒍à 𝒑𝒉ả𝒊 đ𝒊ể𝒎 𝒄𝒂𝒐 𝑯ã𝒚 𝒔ố𝒏𝒈 𝒕𝒉𝒆𝒐 đú𝒏𝒈 𝒄á𝒄𝒉 𝒎à 𝒃ạ𝒏 𝒏𝒈𝒉ĩ

5Q: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của Al và Cr? A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol. B. Nhôm và crom đều bền trong không khí và nước. C. Nhôm và crom đều bị thụ động trong dung dịch H 2 SO 4 đặc nguội. D. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom. 6Q: Cho các phát biểu sau: (1) CO 2 là chất gây nghiện , hiệu ứng nhà kính, làm cho Trái Đất bị nóng lên. (2) Canxi cacbonat (CaCO 3 ) tinh khiết là chất bột màu trắng, nhẹ, được dùng làm chất độn trong một số ngành công nghiệp. (3) Natri cacbonat khan (Na 2 CO 3 , còn gọi baking sô-đa ) được dùng trong công nghiệp thuỷ tinh, đồ gốm, bột giặt, (4) Natri hiđrocacbonat (NaHCO 3 ) được dùng trong công nghiệp thực phẩm. NaHCO 3 còn được dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày (thuốc muối nabica). Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

7Q: Nhỏ^ dung^ dịch^ H 2 SO 4 đặc^ vào^ saccarozơ,^ sinh ra khí SO 2 rất^ độc.^ Để^ hạn^ chế^ SO 2 thoát ra^ từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng: (a) Bông tẩm nước; (b) Bông tẩm giấm ăn; (c) Bông khô; (d) Bông có tẩm nước vôi. Biện pháp hiệu quả nhất là A. (a). B. (C). C. (b). D. (d).

8Q: Điện^ phân dung^ dịch^ chứa^ HCl, NaCl, FeCl 3 (điện^ cực^ trơ,^ có màng^ ngăn).^ Đồ^ thị^ nào sau^ đây^ biểu diễn gần đúng sự biến thiên pH của dung dịch theo thời gian (bỏ qua sự thuỷ phân của muối)?

A. số 1. B. số 2. C. số 3. D. số 4. 9Q: Câu ca dao: " Lúa chiêm lấp ló đầu bờ. Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên" Nói về hiện tượng nào sau đây? A. Phản^ ứng^ của^ các^ phân tử O 2 thành O 3. B. Có sự phân hủy nước, cung cấp oxi C. Phản^ ứng^ của O 2 và^ N 2 sau^ đó biến^ thành^ đạm^ nitrat.^ D. Mưa rào là nguồn cung cấp nước cho cây lúa.

𝑯ọ𝒄 𝒍à 𝒑𝒉ả𝒊 đ𝒊ể𝒎 𝒄𝒂𝒐 𝑯ã𝒚 𝒔ố𝒏𝒈 𝒕𝒉𝒆𝒐 đú𝒏𝒈 𝒄á𝒄𝒉 𝒎à 𝒃ạ𝒏 𝒏𝒈𝒉ĩ

14Q: Dung dịch 37 - 40% fomanđehit trong nước gọi là fomalin được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng... khối lượng phân tử của fomanđehit là A. 44. B. 30. C. 46. D. 32. 15Q: Lần^ lượt^ cho^ bột Fe tiếp^ xúc^ với các^ chất: FeCl 3 ; AlCl 3 ; CuSO 4 ; Pb(NO 3 ) 2 ; HCl^ đặc;^ HNO 3 ; H 2 SO 4 đặc nóng; NH 4 NO 3 ; Cl 2 ; S. ở điều kiện thích hợp. Số trường hợp tạo ra muối Fe(II) là A. 4 B. 8 C. 5. D. 7.

16Q: Cho các chất sau: (1) glyxin; (2) Axit glutamic; (3) lysin. Các chất trên có cùng nồng độ. Thứ tự tĕng dần giá trị pH là A. (3) < (2) < (1). B. (2) < (1) < (3). C. (1) < (2) < (3). D. (2) < (3) < (1). 17Q: Thành phần chính của thuốc nổ không khói là xenlulozơ trinitrat. Công thức của Xenlulozơ trinitrat là A. [C 6 H 7 O 2 (NO 2 ) 3 ]n^ B. [C 6 H 7 O 3 (ONO 2 ) 2 ]n. C. [C 6 H 7 O 3 (ONO 2 ) 3 ]n. D. [C 6 H 7 O 2 (ONO 2 ) 3 ]n. 18Q: Dung dịch muối nào dưới đây có pH > 7? A. NaHCO 3. B. Fe 2 (SO 4 ) 3. C. (NH 4 ) 2 SO 4. D. AlCl 3. 19Q: Trong hóa học vô cơ, loại phản ứng nào sau đây luôn kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố? A. Phản ứng phân hủy.. B. Phản ứng thế.. C. Phản ứng hóa hợp.. D. Phản ứng trao đổi. 20Q: Để^ thu^ lấy^ Ag tinh^ khiết^ từ^ hỗn^ hợp^ X^ (gồm^ a mol Al 2 O 3 , b mol CuO, c mol Ag 2 O),^ người^ ta hoà tan X^ bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 được dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiết hiệu suất (^) các phản ứng đều là 100%) A. 2c mol bột Cu vào Y. B. c mol bột Cu vào Y. C. c mol bột Al vào Y. D. 2c mol bột Al vào Y.

𝑯ọ𝒄 𝒍à 𝒑𝒉ả𝒊 đ𝒊ể𝒎 𝒄𝒂𝒐 𝑯ã𝒚 𝒔ố𝒏𝒈 𝒕𝒉𝒆𝒐 đú𝒏𝒈 𝒄á𝒄𝒉 𝒎à 𝒃ạ𝒏 𝒏𝒈𝒉ĩ

21Q: Tên gọi nào sau đây là tên gọi của thuốc kháng sinh. A. Penixilin B. Seduxen. C. Moocphin D. Hassinh 22Q: Hỗn hợp X gồm ankan (a mol), anken, ankin (a mol). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần V lít (đktc) O 2 thu được (2b+5,6) gam CO 2 và b gam H 2 O. Giá trị của V và m lần lượt là: A. 15,68 và 9,8. B. 15,68 và 21. C. 23,52 và 9, 8. D. 23,52 và 26,6.

23Q: Từ m gam tinh bột điều chế ancol etylic bằng phương pháp lên men với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO 2 sinh ra từ quá trình trên được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 thu (^) được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 64,8 gam. B. 59,4 gam. C. 75,6 gam. D. 84,0 gam.

24Q: Câu 73. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X , Y , ZT. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng

Y

Dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau đó để nguội và thêm tiếp CuSO 4 vào.

Dung dịch có màu xanh lam. X AgNO 3 trong dung dịch NH 3 Tạo kết tủa Ag. Z Dung dịch Br 2 Kết tủa trắng. T Quỳ tím^ Quỳ tím chuyển màu đỏ X, Y Dung dịch Br 2 Mất màu

Các chất X , Y , Z , T lần lượt là

A. Gluczơ, saccarozơ, phenol, metylamin. B. Fructozơ, triolein, anilin, axit axetic. C. Glucozơ, triolein, anilin, axit axetic. D. Glucozơ, tristearin, benzylamin, axit fomic.

𝑯ọ𝒄 𝒍à 𝒑𝒉ả𝒊 đ𝒊ể𝒎 𝒄𝒂𝒐 𝑯ã𝒚 𝒔ố𝒏𝒈 𝒕𝒉𝒆𝒐 đú𝒏𝒈 𝒄á𝒄𝒉 𝒎à 𝒃ạ𝒏 𝒏𝒈𝒉ĩ

29Q: Cho 6 ,72 gam kim loại M (có hóa trị không) tác dụng vừa đủ thu được 4,256 lít hỗn hợp khí Cl 2 và O 2. Sau phản ứng thu được 16 ,7 gam muối và oxit. Kim loại M và khối lượng muối clorua là A. Mg và 26,6 gam. B. Fe và 19,5 gam. C. Mg và 33,23 gam. D. Fe và 14,175 gam.

30Q: Có các phát biểu sau : a. Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố nitơ dưới dạng ion NO 3 - và NH 4 +. b. (^) Các dung dịch chất điện li dẫn được điện là do trong dung dịch của chúng có các electron tự do. c. Dung dịch đậm đặc của Na 2 SiO 3 và K 2 SiO 3 được gọi là thủy tinh lỏng. d. (^) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng không khói. f. Có thể phân biệt phenol và anilin bằng dung dịch Br 2. g. Anđehit vừa thể hiện tính khử và tính oxi hóa. h. Dung^ dịch CH 3 COOH có^ nhiệt độ sôi^ cao^ hơn^ dung^ dịch C 2 H 5 OH. i. Khi đốt cháy^ hoàn toàn amin^ đơn chức,^ mạch^ hở,^ có 1 liên^ kết^ C=C^ ta luôn thu được nCO 2 = nH 2 O. k. Các ancol đa chức đều tác dụng với Cu(OH)scho dung dịch có màu xanh lam. Số phát biểu đúng là? A. 7. B. 5. C. 8. D. 6

31Q: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al 2 (SO 4 )3. (b) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2. (c) Sục khí CO 2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. (d) Sục khí NH 3 đến dư vào dung dịch Al 2 (SO 4 )3.

𝑯ọ𝒄 𝒍à 𝒑𝒉ả𝒊 đ𝒊ể𝒎 𝒄𝒂𝒐 𝑯ã𝒚 𝒔ố𝒏𝒈 𝒕𝒉𝒆𝒐 đú𝒏𝒈 𝒄á𝒄𝒉 𝒎à 𝒃ạ𝒏 𝒏𝒈𝒉ĩ

(e) Cho Ba dư vào dung dịch Al 2 (SO 4 )3. (f) Cho CO 2 dư vào dung dịch Ca(OH) 2.

Số thí nghiệm tạo thành kết tủa sau phản ứng là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

32Q: một nhà máy sản xuất Vì lợi nhuận đã tạo độ đạm Ảo bằng cách thêm nước vào Melamine(C 3 H 6 N 6 ) vào sữa cứ 500 lít sữa (khối lượng riêng là 1,1 gam/ml ; độ đạm là 17%) nhà máy đó đã pha thêm 10 lít nước khối lượng riêng là 1 ,0 gam/ml và a kg melamine để thu được 510 lít sữa có độ đạm là 17% biết độ đạm là nồng độ phần trăm khối lượng của nguyên tố Nitơ trong sữa thành phẩm. giá trị của a là A. 3 ,42. B. 3,29. C. 3,76. D. 2,66.

33Q: Cho 0.1 mol hỗn hợp A gồm hai amino axit X, Y đều no, mạch hở và không có quá 5 nguyên tử oxi trong phân tử. Cho A tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H 2 SO 4 0,5M. Mặc khác, cho A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,3M, cô cạn thu được a gam muối khan. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A, cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 26 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 17 ,04. B. 18,12. C. 19,20 D. 17,16.

𝑯ọ𝒄 𝒍à 𝒑𝒉ả𝒊 đ𝒊ể𝒎 𝒄𝒂𝒐 𝑯ã𝒚 𝒔ố𝒏𝒈 𝒕𝒉𝒆𝒐 đú𝒏𝒈 𝒄á𝒄𝒉 𝒎à 𝒃ạ𝒏 𝒏𝒈𝒉ĩ

37Q: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được H 2 O và 9,12 mol CO 2. Mặt khác, m gam X tác dụng hoàn toàn với H 2 dư (xúc tác Ni, nung nóng), thu được chất béo Y. Đem toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với NaOH vừa đủ, rồi thu lấy toàn bộ muối sau phản ứng đốt cháy trong oxi dư thì thu được tối đa a gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 153g B. 150g C. 165g D. 160g

38Q: Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,5 M vào dung dịch chứa x mol NaHCO 3 và y mol BaCl 2. Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH) 2 :

Giá trị của x và y tương ứng là A. 0,20 và 0,05. B. 0,15 và 0,15. C. 0,20 và 0,10. D. 0,10 và 0,05.

39Q: Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO 4 5% và khoảng 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm. Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch giữ lại kết tủa Cu(OH) 2. Rót thêm 2 ml dung dịch glucozơ vào ống nghiệm chứa Cu(OH) 2 , lắc nhẹ. Thí nghiệm 2: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch protein 10% (lòng trắng trứng 10%), 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO 4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm. Số phát biểu nào sau đây không đúng? (a) Ở thí nghiệm 1, glucozơ phản ứng với Cu(OH) 2 tạo phức đồng glucozơ Cu(C 6 H 10 O 6 ) 2. (b) Ở thí nghiệm 2, lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH) 2 tạo thành hợp chất phức.

𝑯ọ𝒄 𝒍à 𝒑𝒉ả𝒊 đ𝒊ể𝒎 𝒄𝒂𝒐 𝑯ã𝒚 𝒔ố𝒏𝒈 𝒕𝒉𝒆𝒐 đú𝒏𝒈 𝒄á𝒄𝒉 𝒎à 𝒃ạ𝒏 𝒏𝒈𝒉ĩ

(c) Kết thúc thí nghiệm 1, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh thẫm (d) Kết thúc thí nghiệm 2, dung dịch có màu tím A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 40Q: Cho các phản ứng sau:

(a) CH 3 -CH 3 ^ xt, toCH 2 =CH 2 + H 2.

(b) CH 4 + Cl 2 ^ toCH 3 Cl + HCl.

(c) CH≡CH + 2AgNO 3 + 2NH 3 AgC ≡ CAg + 2NH 4 NO 3.

(d) CaC 2 + 2H 2 O C 2 H 2 + Ca(OH) 2.

(e) 2CH 2 =CH 2 + O 2 ^ xt, to2CH 3 CHO. Số phản ứng oxi hóa - khử trong các phản ứng trên là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.