



















































Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
TÁC ĐỘNG CỦA DIGITAL MARKETING TRONG KINH DOANH HIỆN ĐẠI
Typology: Study Guides, Projects, Research
1 / 59
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tinh bột dễ tan trong nước. B. Fructozơ có phản ứng tráng bạc. C. Xenlulozơ tan trong nước Svayder. D. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam. Câu 2: Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl, thu được Na ở catot. (b) Hỗn hợp Al và Na 2 O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư. (c) Cho Ba(HCO 3 ) 2 vào dung dịch KHSO 4 sinh ra kết tủa và khí. (d) Cho lá Fe vào dung dịch CuSO 4 có xảy ra ăn mòn điện hóa. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 3: Cho các phát biểu sau: (a) Ở điều kiện thường anilin là chất rắn. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. (d) Thủy phân hoàn toàn anbumin (lòng trắng trứng) thu được α-aminoaxit. (e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H 2. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cao su có tính đàn hồi, gồm cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp. B. Những phân tử polime trong tơ có mạch phân nhánh, kém bền với nhiệt. C. Hầu hết polime dễ bay hơi, dễ nóng chảy. D. Tơ lapsan, tơ nilon-6,6 đều tạo từ phản ứng trùng hợp. Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong dung dịch NH 3 , glucozơ oxi hóa AgNO 3 thành Ag. B. Dung dịch glucozơ hòa tan được Cu(OH) 2. C. Glucozơ phản ứng với H 2 sinh ra sobitol. D. Thủy phân tinh bột thu được glucozơ. Câu 6: Cho các phát biểu sau: (1) Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. (2) Cho dung dịch Ba(OH) 2 (dư) vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 thu được kết tủa. (3) Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất. (4) Cho khí H 2 dư qua hỗn hợp bột Fe 2 O 3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu. (5) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K 2 CO 3. (6) Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn gắn đường ray xe lửa) có thành phần là Al 2 O 3 và Fe Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 7: Cho các phát biểu (1) Thủy phân tripanmitin và etyl axetat đều thu được ancol. (2) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo. (3) Hiđro hóa triolein thu được tripanmitin. (4) Thủy phân vinyl fomat thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng gương. (5) Phân tử axit glutamic có 5 nguyên tử cacbon. (6) Hợp chất Ala-Gly hòa tan được Cu(OH) 2 tạo phức màu tím. A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol. C. Khi có kiềm làm xúc tác, saccarozơ bị thuỷ phân. D. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc. Câu 9: Cho các phát biểu sau: (a) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong. (b) Axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic. (c) Dung dịch lysin không làm đổi màu quỳ tím. (d) Quần áo dệt bằng tơ tằm không nên giặt bằng xà phòng có tính kiềm. (e) Nước ép của quả chuối chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 10: Cho các phát biểu sau: (a) Hỗn hợp K và Al 2 O 3 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) tan hết trong nước dư. (b) Điện phân dung dịch Cu(NO 3 ) 2 thu được Cu ở catot. (c) Thạch cao khan được dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương. (d) Khi cho Cu vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 dư, xảy ra ăn mòn điện hoá. (e) Phân amophot có thành phần hoá học là NH 4 H 2 PO 4 và (NH 4 ) 2 HPO 4. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 11: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nhiệt phân KNO 3. (2) Cho Na vào dung dịch CuCl 2. (3) Dẫn luồng khí CO dư qua ống chứa Fe 2 O 3 nung nóng. (4) Cho bột Mg vào lượng dư dung dịch Fe(NO 3 ) 3. (5) Nung nóng hỗn hợp gồm Al dư và Fe 2 O 3 trong điều kiện không có không khí. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 12: Cho các phát biểu sau: (1) Mỡ heo và dầu dừa đều có thành phần chính là chất béo. (2) Nhỏ vài giọt dung dịch I 2 vào mặt cắt củ khoai lang, xuất hiện màu xanh tím. (3) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều là tơ bán tổng hợp. (4) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala có 4 nguyên tử oxi. (5) Mì chính (bột ngọt) là muối natri của axit axetic. Số phát biểu đúng là
(c) Cho dung dịch NH 3 dư vào dung dịch AlCl 3 , (d) Sục khí etilen vào đung dịch KMnO 4. (e) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2. (g) Sục khí CO 2 dư vào dung dịch Ba(AlO 2 ) 2. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 20: Cho các phát biểu sau: (a) Tơ tằm thuộc loại tơ tổng hợp. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (c) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit. (d) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit. (e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H 2. (g) Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. B. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol. C. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol. D. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ và tinh bột trong dung dịch H 2 SO 4 , đun nóng, chỉ tạo ra glucozơ. Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO 2 (dư) vào dung dịch Ca(OH) 2. (b) Nhỏ từ từ dung dịch NH 3 đến dư vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3. (c) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 đến dư vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3. (d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 dư. (e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO 3 ) 2. (g) Đun nóng nước cứng tạm thời. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 23: Cho các phát biểu sau: (a) Ở điều kiện thường, glucozơ và anilin đều là chất rắn và dễ tan trong nước. (b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành amoni gluconat. (c) Amilozơ và amilopectin trong tinh bột đều cấu trúc mạch phân nhánh. (d) Ở điều kiện thường, CH 3 NH 2 và CH 3 CH 2 NH 2 là chất khí và có mùi khai. (e) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể trạng ống nghiệm bằng dung dịch HCl. (g) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo. (h) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 24: Cho các phát biểu sau: (a) Có thể điều chế kim loại Mg bằng phương pháp điện phân nóng chảy MgCl 2. (b) Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là Fe. (c) Vật dụng bằng nhôm bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl 3 , thu được dung dịch chứa ba muối. (e) Hỗn hợp Al và Na 2 O (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư. Sô phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 25: Cho các nhận xét sau: (a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (b) Xenlulozơ là một polisaccarit do nhiêu gốc α-glucozơ liên kết với nhau tạo thành. (c) Trùng hợp đivinyl có xúc tác thích hợp thu được cao su buna. (d) Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. (e) Anilin phản ứng với nước brom dư, tạo thành 2,4,6-tribrom anilin là kết tủa màu vàng. Số nhận xét đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục CO 2 đến dư vào dung dịch Ba(OH) 2. (b) Sục CO 2 đến dư vào dung dịch NaAlO 2 (hay Na[Al(OH) 4 ]). (c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO 3. (d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl 3. (e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO 3 ) 2. (g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO 4. Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là A. 6. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng P. (b) Cho NaOH dư vào mẫu nước cững toàn phần thu được kết tủa. (c) Các kim loại kiềm đều tan trong nước ở nhiệt độ thường. (d) Cho thanh sắt vào dung dịch Fe(NO 3 ) 3 chỉ xảy ra ăn mòn hóa học. (e) Cho NaHCO 3 vào dung dịch BaCl 2 , đun nóng thu được cả kết tủa và khí. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 28: Cho các phát biểu sau: (1) Fructozơ chuyển thành glucozơ trong môi trường axit hoặc môi trường kiềm (2) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn (3) Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu, có vị ngọt (4) Nhỏ vài giọt chanh nước vào cốc sữa bò thấy xuất hiện kết tủa (5) Ở điều kiên thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H 2 (6) 1 mol Gly-Ala-Glu phản ứng tối đa với 3 mol NaOH (7) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng hidro (xúc tác Ni, t°) thu được sobitol (8) Hexapeptit X no, mạch hở có 13 nguyên tử C trong phân tử thì X sẽ có 6 đồng phân cầu tạo. (9) Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức. (10) Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tinh bột và xenlulozơ không phải là đồng phân của nhau. B. Saccarozơ dùng để pha chế thuốc. C. Xenlulozơ là chất rắn không màu, không mùi, không tan trong nước. D. Để chứng minh glucozơ có 5 nhóm OH, người ta dùng phản ứng với (CH 3 CO) 2 O. Câu 35: Có các phát biểu sau: (a) Mọi este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol (b) Phản ứng tổng hợp este xảy ra chậm và thuận nghịch. (c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên. (d) Cao su Buna-S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng (e) H 2 SO 4 đặc chỉ đóng vai trò chất hút nước trong phản ứng tổng hợp este (f) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau (g) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo (h) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết α-1,4-glicozit. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 36: Cho các phát biểu sau: (a) Axetilen được dùng trong đèn xì oxi-axetilen để hàn cắt kim loại. (b) Ăn đồ chua như hành muối, dưa muối… giúp tiêu hóa chất béo dễ hơn. (c) Glucozơ là hợp chất hữu cơ đa chức và thuộc loại monosaccarit. (d) Các amino axit thiên nhiên là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của sự sống. (e) Các loại tơ poliamit khá bền trong môi trường axit hoặc bazơ. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phèn chua được sử dụng để làm trong nước. B. Trong Hemoglobin của máu, hợp chất sắt làm nhiệm vụ vận chuyển oxi, duy trì sự sống. C. Các kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm trong ancol etylic. D. Hợp kim Li-Al nhẹ và được sử dụng nhiều trong công nghiệp hàng không. Câu 38: Cho các phát biểu sau: (a) Axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic. (b) Vinyl axetat có khả năng làm mất màu nước brom. (c) Tinh bột khi thủy phân trong môi trường kiềm chỉ tạo ra glucozơ. (d) Dung dịch abumin trong nước của lòng trắng trứng khi đang sôi bị đông tụ. (e) Xenlulozơ trinitrat được dùng để sản xuất thuốc nổ không khói. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 39: Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch CuSO 4 có màng ngăn thu được khí O 2 bên catot. (b) Các nguyên tố K, Al và Ca điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy. (c) Nhúng lá thép vào dung dịch HCl xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa. (d) Thạch cao sống (CaSO 4 .H 2 O) dùng để sản xuất xi măng (e) Phương pháp trao đổi ion làm mềm được nước cứng toàn phần. Số phát biểu đúng là
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cao su là những vật liệu polime có tính đàn hồi. B. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit. C. Trùng hợp vinyl clorua thu được poli(vinyl clorua). D. Xenlulozơ trinitrat là polime nhân tạo. 41: Cho các phát biểu sau: (a) Ở điều kiện thường, triolein ở trạng thái lỏng. (b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong. (c) Dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là hiđrocacbon. (d) Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ. (e) Alanin và Lysin đều có một nguyên tử nitơ trong phân tử. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 42: Cho các thí nghiệm sau: (a) Hòa tan hoàn toàn bột Mg vào lượng dư dung dịch HNO 3 loãng, thấy không có khí thoát ra. (b) Nhỏ từ từ đến hết dung dịch Ba(OH) 2 vào lượng dư dung dịch NaHCO 3. (c) Nhúng hợp kim Al – Cu vào cốc thủy tinh đựng dung dịch CuCl 2 dư. (d) Cho FeCl 2 tác dụng hết lượng dư dung dịch AgNO 3. (e) Cho lượng dư Mg vào dung dịch FeCl 3 đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thì dừng lại. Số thí nghiệm mà dung dịch thu được có chứa hai muối là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 43: Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ cao, CO khử được Al 2 O 3. (b) Tro thực vật chứa K 2 CO 3 cũng là một loại phân kali. (c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H 2 PO 4 ) 2. (d) Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 , thu được khí CO 2. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 44: Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. (b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ. (c) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. (d) Dầu mỡ động, thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 45: Phát biểu nào sau đây sai? A. Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong. B. Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương. C. Dẫn khí hiđro vào dung dịch glucozơ đun nóng, có Ni làm xúc tác, thu được ancol sobitol. D. Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. Câu 46: Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, thu được Na tại catot.
(c) Đốt cháy hoàn toàn một loại protein đơn giản trong khí O 2 dư, thu được sản phẩm N 2 , CO 2 và H 2 O. (d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan trong dung môi hơn cao su thường. (e) Metyl fomat có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 53: Cho các phát biểu sau: (a) Cho dung dịch KHSO 4 vào dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 , thu được chất khí và kết tủa. (b) Kali nitrat được dùng làm phân bón và chế tạo thuốc nổ. (c) Ở điều kiện thường, các kim loại kiềm thổ đều khử được nước. (d) Ngâm đinh sắt trong dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 , sau một thời gian thấy dung dịch màu xanh nhạt. (e) Điều chế Al bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al 2 O 3 với điện cực than chì thì anot bị ăn mòn. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 54: Thí nghiệm nào sau đây thu được hợp chất sắt (II)? A. Fe tác dụng với dung dịch CuSO 4 dư. A. FeO tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, dư. B. Fe tác dụng với khí Cl 2 dư. C. Fe tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư. Câu 55: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch của các amino axit có môi trường trung tính. B. 1 mol este đơn chức phản ứng tối đa với 1 mol NaOH trong dung dịch. C. 1 mol peptit Ala-Val-Glu phản ứng tối đa với 4 mol NaOH trong dung dịch. D. Propan- 2 - amin là amin bậc II. Câu 56: Phát biểu nào sau đây sai? A. Peptit Gly-Ala không có phản ứng màu biure. B. Peptit chỉ chứa một liên kết peptit trong phân tử không tham gia phản ứng thuỷ phân. C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính. D. Anilin có tính bazơ nhưng không đổi màu quì tím. Câu 57. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu tráng, tan tốt trong nước nóng. B. Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường bazơ. C. Nhỏ dung dịch I 2 vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu xanh tím. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO 3 /NH 3.
(1) Bằng cách đun sôi có thể làm giảm tính cứng tạm thời của nước. (2) Điện phân dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ, thu được kim loại Cu ở catot. (3) Cho dung dịch FeCl 2 tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được hai chất kết tủa. (4) Phân đạm cung cấp cho cây nguyên tố nitơ dạng hóa hợp. (5) Trộn dung dịch Fe(NO 3 ) 2 với dung dịch H 2 SO 4 loãng không có phản ứng xảy ra. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 59: Cho các phát biểu sau: (a) Tơ nitron và tơ nilon-7 thuộc loại tơ poliamit. (b) Mỡ động vật, dầu thực vật không tan trong nước
C â u 58: Cho các ph át bi ểu sau:
(c) Dung dịch glutamic làm quỳ tím chuyển sang màu hồng. (d) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ. (đ) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 60: Cho các phát biểu sau: (a) Phân bón amophot cung cấp cho cây trồng đủ ba nguyên tố dinh dưỡng N, P, K. (b) Điện phân dung dịch AgNO 3 thu được kim loại Ag ở catot. (c) Sục khí NH 3 tới dư vào dung dịch AlCl 3 sẽ thu được kết tủa. (d) Các đồ vật bằng sắt khó bị ăn mòn hơn nếu sau khi sử dụng được lau rửa sạch sẽ (e) Sử dụng nhiều năng lượng hoá thạch sẽ làm tăng hiệu ứng nhà kính. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 61: Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tử axit glutamic có chứa hai nhóm amino (-NH 2 ). B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Este benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. D. Ở điều kiện thường, tristearin tồn tại ở trạng thái rắn. Câu 62: Cho các phát biểu sau: (a) Các kim loại Mg, Al, Ag đều có thể khử được ion Fe3+^ trong dung dịch. (b) Sử dụng giấm ăn có thể loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước do nước cứng gây ra. (c) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 thì thu được dung dịch trong suốt. (d) Hỗn hợp gồm Na và Al 2 O 3 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) có thể tan hoàn toàn trong nước. (e) Cho dung dịch Ca(OH) 2 vào dung dịch NH 4 HCO 3 , đun nóng thì thu được kết tủa và khí. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 63. Cho các phát biểu sau: (a) Hỗn hợp Na và Al 2 O 3 (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2) tan hết trong nước dư. (b) Đun nóng dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 có xuất hiện kết tủa. (c) Cho Fe 3 O 4 vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch chứa hai chất tan. (d) Kim loại Cu oxi hóa được Fe3+^ trong dung dịch. (e) Miếng gang để trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 64. Cho các phát biểu sau: (a) Tinh bột, tristearin và lòng trắng trứng đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng. (b) Phân tử peptit Ala-Gly-Glu-Gly chứa 5 nguyên tử oxi. (c) Trong cơ thể người, chất béo là nguồn cung cấp và dự trữ năng lượng. (d) Ở điều kiện thường metylamin là chất khí còn trimetylamin là chất lỏng. (e) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 65: Phát biểu nào sau đây sai? A. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
(b) Cho x mol Na 2 CO 3 vào dung dịch chứa x mol Ca(HCO 3 ) 2. (c) Cho hỗn hợp Fe 3 O 4 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. (d) Cho hỗn hợp BaO và Al 2 O 3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 71: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân vinyl fomat thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. (b) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò thì xảy ra hiện tượng đông tụ protein. (c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu đều thuộc loại polime thiên nhiên. (d) Xenlulozơ được tạo thành trong quá trình quang hợp của cây xanh. (e) Tơ nilon-6,6 kém bền trong môi trường axit và kiềm. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Kim loại Ag có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Al. (b) Mạ một số kim loại bền như crom, niken, đồng, kẽm, thiếc lên bề mặt kim loại cần bảo vệ là phương pháp điện hoá để bảo vệ kim loại. (c) Một lượng nhỏ baking soda trong thành phần của một số công thức bánh sẽ giúp bánh có được độ nở, xốp. (d) Cho dung dịch NaHCO 3 vào dung dịch CaCl 2 đun nóng thấy có kết tủa và khí thoát ra. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 73: Sau khi kết thúc các phản ứng, thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II)? A. Cho Fe vào lượng dư dung dịch HNO 3 loãng. B. Đốt kim loại Fe trong bình chứa khí Cl 2. C. Cho Fe(OH) 2 vào dung dịch H 2 SO 4 loãng. D. Cho Fe 3 O 4 vào lượng dư dung dịch H 2 SO 4 đặc. Câu 74: Phát biểu nào sau đây sai? A. Thành phần chính của phân supephotphat kép là Ca(H 2 PO 4 ) 2. B. Nhôm bền trong không khí do có màng oxit bảo vệ. C. Canxi cacbonat là thành phần chính của thạch cao khan. D. Để thép trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa học. Câu 75: Tiến hành các thí nghiệm sau : (a) Hòa tan 3a mol Na và a mol Al 2 O 3 vào nước dư (b) Cho dung dịch Ca(OH) 2 dư vào dung dịch NaHCO 3 (c) Cho a mol Zn vào dung dịch chứa a mol FeCl 3 (d) Sục 2,5a mol CO 2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol Ba(OH) 2 và a mol NaOH (e) Rót từ từ dung dịch chứa 2a mol HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol KOH và a mol K 2 CO 3 (f) Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 2,5a mol AgNO 3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan là? A. 4. B. 3 C. 5 D. 6 Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Teflon, thủy tinh hữu cơ và tơ capron được điều chế từ phản ứng trùng hợp các monome tương ứng. (b) Anilin còn có tên thay thế là phenylamin. (c) Amilopeptin và glicogen có trong thực vật. (d) Trong thành phần của xăng sinh học E5 có etanol.
(e) Anilin ở điều kiện thường là chất lỏng, không màu, độc, ít tan trong nước và nhẹ hơn nước. (f) Trong các phản ứng etanol tác dụng với Na, etanol tác dụng với axit xảy ra phản ứng thế H trong nhóm OH của ancol. (g) Hỗn hợp hai amino axit đồng phân cấu tạo có công thức C 3 H 7 NO 2 có thể tạo ra tối đa 4 đipeptit. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 77: Cho các phát biểu sau: (a) Saccarozơ là nguyên liệu trong tráng gương, tráng ruột phích. (b) Isoamyl axetat được dùng làm hương liệu thực phẩm. (c) Cao su lưu hóa và amilopectin đều có cấu trúc mạch mạng không gian. (d) Nhỏ dung dịch I 2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím. (e) Khi làm rơi axit sunfuric đặc vào vải làm từ sợi bông thì chỗ tiếp xúc với axit sẽ bị thủng. (g) Ở điều kiện thường, alanin ở dạng ion lưỡng cực. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 78: Xét các thí nghiệm sau: (1) Cho fructozơ vào dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư, đun nóng. (2) Cho anilin vào nước brom dư ở nhiệt độ thường. (3) Cho etyl axetat vào dung dịch H 2 SO 4 20%, đun nóng. (4) Sục metylamin đến dư vào dung dịch AlCl 3. (5) Cho glyxylalanylvalin dư vào ống nghiệm chứa Cu(OH) 2 trong dung dịch NaOH. (6) Cho metyl fomat vào dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thí nghiệm thu được chất rắn không tan là A. 1, 2, 4, 6. B. 2, 3, 4, 6. C. 1, 2, 6. D. 1, 2, 4, 5, 6. Câu 79. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho bột Cu vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 dư. (b) Cho dung dịch KHSO 4 vào dung dịch NaHCO 3 tỷ lệ mol 1: 1. (c) Cho Ba(HCO 3 ) 2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1. (d) Cho AlCl 3 tác dụng với dung dịch NaOH dư. (e) Sục khí CO 2 đến dư vào dụng dịch Ba(OH) 2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm dung dịch chứa hai muối là A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 80. phát biểu (a) Saccarozơ không tác dụng với H 2 (Ni, t°). (b) Axit glutamic làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu hồng. (c) Glixerol, glucozơ, alanin là những hợp chất tạp chức. (d) Poli vinylclorua được dùng làm chất dẻo. (e) Đipeptit có khả năng phản ứng với Cu(OH) 2 tạo hợp chất màu tím. (f) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 81. Cho các nhận xét sau: (a) Để điều chế oxi và hiđro, có thể điện phân nước cất. (b) Khí CO có thể khử được MgO thành Mg khi đun nóng.
(c) Lòng trắng trứng khi đun nóng xảy ra sự đông tụ protein. (d) Dầu dừa có chứa chất béo chưa bão hòa (phân tử có gốc hiđrocacbon không no). (e ) Trong cơ thể người, chất béo bị oxi hóa chậm thành CO 2 , H 2 O và cung cấp năng lượng. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 88: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho hỗn hợp a mol BaO và a mol Al 2 O 3 vào nước dư. (2) Cho hỗn hợp 2a mol Cu và a mol Fe 3 O 4 vào dung dịch HCl dư. (3) Cho hỗn hợp a mol Ba và a mol NaHCO 3 vào nước dư. (4) Cho hỗn hợp a mol Ba và a mol NH 4 HCO 3 vào trước dư. (5) Cho hỗn hợp a mol MgCO 3 và 2a mol KHSO 4 vào nước dư. Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 89: Phát biểu nào sau đây sai? A. Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. B. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí. C. Trong phân tử peptit mạch hở, Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi. D. Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng. Câu 90: Cho các phát biểu sau: (a) Hỗn hợp BaO, Na 2 O và Al (tỷ lệ mol tương ứng 1 : 1 : 4) tan hết trong nước dư. (b) Các kim loại Ca, Na, Al được điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng. (c) Nước lọc để lâu ngoài không khí có pH < 7. (d) Na 3 PO 4 có thể làm mềm nước cứng tạm thời. (e) Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp Fe(NO 3 ) 2 và Fe(NO 3 ) 3 trong bình kín, thu được FeO và Fe 2 O 3. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 91: Cho các phát biểu sau: (a) Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch NaCl. (b) Saccarozơ được coi là một đoạn mạch của tinh bột. (c) Tơ nilon – 6,6 có tính dai, bền với nhiệt nhưng kém bền với axit và kiềm. (d) Tinh bột, triolein và anbumin đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng. (e) Tripeptit mạch hở Gly-Ala-Lys có số nguyên tử nitơ bằng số nguyên tử oxi. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 92: nhận định (a) Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. (b) Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH) 2 trong NaOH thấy xuất hiện màu tím (c) Đề rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl (d) H 2 N-CH 2 -CONH-CH(CH 3 )-COOH là một đipeptit (e) Ở điều kiện thường H 2 NCH 2 COOH là chất rắn, dễ tan trong nước. Số nhận định đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2
Câu 93: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO 3. (2) Cho Fe vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 dư. (3) Cho dung dịch FeCl 2 vào dung dịch AgNO 3 (dư). (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột Fe 2 O 3 nung nóng. Số thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 94: Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ tằm kém bền trong cả môi trường kiềm và môi trường axit. B. Poli (vinyl clorua) có mạch không phân nhánh. C. Cao su là loại vật liệu polime có tính dẻo. D. Xenlulozơ triaxetat là tơ nhân tạo. Câu 95: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun sôi nước cứng tạm thời. (b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH) 2. (c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl 3. (d) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 96: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở nhiệt độ cao, CaCO 3 và Al(OH) 3 đều bị nhiệt phân. B. Thạch cao khan dùng để bó bột, nặn tượng, đúc khuôn. C. Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu chứa Ca(HCO 3 ) 2 và Mg(HCO 3 ) 2 D. Ở nhiệt độ cao, khí CO oxi hóa được CuO. Câu 97: Cho các phát biểu sau: (a) Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (b) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị amino axit. (c) Metyl amin là chất khí, tan tốt trong nước (d) Phần trăm khối lượng của nguyên tố N trong phân tử glyxin là 18,67 %. (e) Khối lượng mol phân tử của triolein và tristearin hơn kém nhau là 2. Số phát biểu đúng là: A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 98. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho hỗn hợp Ba và Al (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào nước dư. (b) Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe 3 O 4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. (c) Cho hỗn hợp Ba và NH 4 HCO 3 vào trước dư. (d) Cho Cu và NaNO 3 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 2) vào chung chịch HCl (dư). (e) Cho hỗn hợp BaCO 3 và KHSO 4 vào H 2 O (dư). Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 99: Cho các phát biểu sau: (a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
(c) Cho NaHCO 3 tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 dư. (d) Cho Al tác dụng với dung dịch KOH. (e) Nhiệt phân hoàn toàn muối KNO 3. Số thí nghiệm chắc chắn có khí thoát ra là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. 105: Xétbiểu: (a) Khử glucozơ bằng H 2 (Ni, t°) thì thu được sobitol, còn oxi hóa glucozơ bằng nước Br 2 thì thu được axit gluconic; (b) Saccarozơ không tham gia phản ứng tráng gương; (c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau; (d) Tơ axetat và tơ visco là những tơ nhân tạo được sản xuất từ xenlulozơ. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2 D. 1 Câu 106: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho metyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH; (2) Cho NaHCO 3 vào dung dịch CH 3 COOH; (3) Cho glixerol tác dụng với kim loại Na; (4) Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường; (5) Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 ; (6) Đun nóng hỗn hợp triolein và hiđro (xúc tác Ni). Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 107: Xét các phát biểu sau: (1) Để phân biệt anilin và ancol etylic, ta có thể dùng dung dịch NaOH. (2) Các peptit đều có phản ứng màu biure. (3) Các amin thơm thường có mùi thơm dễ chịu. (4) Tơ axetat và tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo. (5) Lysin, axit glutaric, phenylamin, benzylamin đều làm đổi màu quỳ tím. (6) Các dung dịch protein đều bị đông tụ trong môi trường axit hoặc kiềm. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4 D. 2. Câu 108: Cho các phát biểu sau: (a) Lưu hóa cao su buna, thu được cao su buna-S. (b) Tơ là những polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định. (c) Độ tan của các protein trong nước tăng lên khi đun nóng. (d) Dung dịch anđehit fomic (có nồng độ 37 – 40%) được gọi là fomon. (e) Nhỏ dung dịch I 2 vào mặt cắt củ khoai lang, xuất hiện màu xanh tím. (g) Để giảm độ chua của món sấu ngâm đường, có thể thêm một ít vôi vào. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 109: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung nóng Cu(NO 3 ) 2. (b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO 4. (c) Cho dung dịch KHSO 4 vào dung dịch Ba(HCO 3 ) 2.
(d) Cho dung dịch NaHCO 3 vào dung dịch CaCl 2 đun nóng. (e) Cho dung dịch AlCl 3 vào lượng dư dung dịch Ba(OH) 2. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 110: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung nóng Cu(NO 3 ) 2. (b) Cho FeCO 3 vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng (dư). (c) Hòa tan hỗn hợp rắn Al và Na (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư. d) Cho dung dịch KHSO 4 vào dung dịch NaHCO 3. (e) Cho Na vào dung dịch NH 4 Cl đun nóng. (g) Cho hơi nước qua than nóng nung đỏ dư. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra hỗn hợp khí là A. 4 B. 6 C. 2 D. 5 Câu 111: Cho các phát biểu sau: (a) Vinylaxetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư. (b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom. (c) Hidro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn. (d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl. (e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh. (g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 112: Cho các phát biểu sau: (1) Công thức của alanin là H 2 N-CH(CH 3 )COOH. (2) Glucozơ còn có tên gọi khác là đường nho. (3) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. (4) Các chất CH 3 NH 2 , C 2 H 5 OH, NaHCO 3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (5) Trong phân tử vinyl axetat có một liên kết π. Số phát biểu sai là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 113: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Ca(HCO 3 ) 2 vào dung dịch Ca(OH) 2. (b) Cho Zn vào dung dịch FeCl 3 (dư). (c) Cho dung dịch Ba(OH) 2 (dư) vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3. (d) Cho khí CO 2 (dư) vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH) 2 và NaOH. (e) Cho dung dịch HCl (dư) vào dung dịch NaAlO 2. (f) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl 2. Số thí nghiệm có tạo ra kết tủa sau khi kết thúc phản ứng là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 114: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo chứa các gốc axit no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường. (b) Chất béo bị thủy phân trong môi trường axit tạo ra etylen glicol và các axit béo. (c) Tơ nitron dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.