




Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
mục lục 1 khái niệm 2 phương pháp
Typology: Exercises
1 / 8
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
phân tử DNA có khả năng nhân đôi thành 2 phâ tế bào không tiến hành nhân đôi? m nhiều lựa chọn hân sơ, loại phân tử nào sau đây có cấu trúc hai NA. C. tRNA. D. rRN hứ nhất của gene có trình tự các các nucleotide ch thứ hai là B. 5’TGC ATT CGG3’. A. Ôn tập lí thuyết Câu 1 [562504]: Gene là gì? Gene nằm ở đâu trong tế bào? Câu 2 [562505]: DNA có cấu trúc như thế nào? Vì sao cấu trúc 2 mạch xoắn kép của DNA có tính ưu việt hơn so với cấu trúc 1 mạch? Câu 3 [562506]: Nhờ đâu mà Điều gì sẽ xảy ra nếu DNA của B. Bài tập câu hỏi trắc nghiệ n tử DNA hoàn toàn giống nhau? Câu 4 [562507]: Ở sinh vật n mạch xếp song song và ngược chiều nhau? A. DNA. B. mR A. Câu 5 [562508]: Đoạn mạch t các các nucleotide của đoạn mạ là 3’ACG TAA GCC5’. Trình tự A. 5’UCG AAU CGU3’. C. 3’TCG AAT CGT5’. D. 3’GGC TTA GCA5’. Câu 6 [562509]: Loại nucleotide A, T, G, C là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây? A. mRNA. B. tRNA. C. rRNA. D. DNA. Câu 7 [562510]: Trong quá trình nhân đôi DNA, enzyme DNA polymerase có chức năng A. xúc tác tổng hợp mạch polynuleotide. B. lắp ráp các nucleotide theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của DNA. C. xúc tác nối các đoạn Okazaki để tạo mạch DNA hoàn D. tháo xoắn phân tử DNA.
ide được cấu tạo nên từ những thành phần nào C. 2. D. 4. u đặc điểm sau đây có cả ở DNA của tế bào nh thẳng. phân. Câu 8 [562511]: Một trong những đặc điểm khác nhau giữa quá trình nhân đôi DNA ở sinh vật nhân thực với quá trình nhân đôi DNA ở sinh vật nhân sơ là A. số điểm khởi đầu nhân đôi. B. nguyên liệu của môi trường. C. chiều tổng hợp mạch mới. D. nguyên tắc nhân đôi. Câu 9 [562512]: Có bao nhiêu enyme sau đây tham gia quá trình nhân đôi DNA? I. Lygase. II. Enyme tháo xoắn. III. DNA polymerase. IV. Lipase A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 10 [562513]: Một nucleot dưới đây? I. 1 nhóm phosphate. II. 1 nhóm glycerol. III. 1 nhóm amino. IV. 1 đường^ C5^ (C 5 H 10 O 4 ). V. 1 nitrogenous base. A. 3. B. 1. Câu 11 [562514]: Có bao nhiê ân thực và có cả ở DNA của vi khuẩn? I. Có cấu trúc DNA dạng mạch II. Cấu tạo theo nguyên tắc đa III. Có cấu trúc DNA dạng vòng. IV. Liên kết với protein histon. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12 [562515]: Khi nói về quá trình nhân đôi DNA, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Trên mỗi phân tử DNA của sinh vật nhân sơ chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi DNA. II. Enzyme gyrase và helicase làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử DNA III. Sự nhân đôi của DNA ti thể diễn ra độc lập với sự nhân đôi của DNA trong nhân tế bào. IV Sự tổng hợp mạch mới trên cả hai mạch khuôn đều cần enyme xúc tác. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 13 [562516]: Khi nói về các phân tử DNA ở trong nhân của cùng một tế bào sinh dưỡng ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai? I. Các phân tử nhân đôi độc lập và diễn ra ở pha G1 của kì trung gian.
g trên cả hai mạch mới được tổng hợp. ạch mới được tổng hợp liên tục và không cần đo ố lần nhân đôi của các phân tử DNA ở trong tế n tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau. ó số lần nhân đôi nhiều hơn DNA trong nhân t thì DNA ở trong nhân không thực hiện nhân đ o thì DNA ở trong tế bào chất vẫn có thể tiến hà Câu 18 [562521]: Khi nói về quá trình nhân đôi DNA, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây sai? I. Quá trình nhân đôi DNA diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn. II. Quá trình nhân đôi DNA bao giờ cũng diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã. III. Trên cả hai mạch khuôn, DNA polymerase đều di chuyển theo chiều 5’ → 3’ để tổng hợp mạch mới theo chiều 3’→ 5’. IV. Trong mỗi phân tử DNA được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của DNA ban đầu. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 19 [562522]: Khi nói về quá trình nhân đôi DNA, phát biểu nào sau đây sai? A. Ở mạch khuôn 5’-3’, mạch mới được tổng hợp gián đoạn. B. Sự tổng hợp mạch mới trên cả hai mạch khuôn đều cần enyme xúc tác. C. Enzyme Lygase hoạt độn D. Ở mạch khuôn 3’ – 5’, m ạn mồi. Câu 20 [562523]: Khi nói về s bào, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Các phân tử DNA trong nhâ II. DNA ở tế bào chất thường c ế bào. III. Nếu tế bào không phân bào ôi. IV. Nếu tế bào không phân bà nh nhân đôi. A. 1. B. 4.
u tạo từ 3 thành phần chính, gồm đường deoxyr A+T)/(G+X) càng cao thì càng bền vững. tự sắp xếp của các nucleotide trên phân tử DN tả về nguyên tắc bổ sung thì đã có 2 sự lắp ráp B. Bài tập câu hỏi đúng sai Câu 21 [562524]: Hình ảnh sau đây mô tả cấu trúc của 1 phân tử DNA, quan sát hình và cho biết mỗi nhận định sau đây là đúng hay sai? a. Mỗi loại nucleotide được cấ ibose; phosphate; nitrogene base. b. Trong 1 phân tử DNA, tỉ lệ ( c. Thành phần, số lượng và trật A là thông tin di truyền quy định tính đặc thù của cá thể. d. Trong hình ảnh trên, khi mô sai. Câu 22 [562525]: Quan sát hìn u đây là Đúng hay Sai? a. Mỗi phân tử DNA được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các nucleotide A, T, G, C. b. Trong phân tử DNA luôn có số lượng nucleotide loại A = T và G = C. c. Các nucleotide trên mỗi mạch DNA liên kết với nhau bằng liên kết hydrogene, được hình thành giữa đường pentose của nucleotide này với gốc phosphate của nucleotide kế tiếp. d. Giữa các nucleotide đối diện trên 2 mạch polynucleotide liên kết với nhau bằng các liên kết phosphodiester.
ác nhà khoa học thực hiện lại thí nghiệm của M ủa DNA. Họ đã nuôi vi khuẩn E. coli trong mô tế bào chỉ có N^15 sang môi trường chứa ntrogen cần phải có enzyme RNApolimerasa và ligaza. b. Trong quá trình nhân đôi DNA, cần sử dụng 4 loại nucleotitde làm nguyên liệu. c. Các nhà nghiên cứu thấy rằng, khi DNA của sinh vật nhân thực được ngắn dần đến một giá trị nhất định thì tế bào sẽ đi vào con đường tự chết. d. Các tế bào vi khuẩn thì vẫn có thể phân bào mãi mãi mà tế bào không tự chết giống như tế bào nhân thực. B. Bài tập câu hỏi trả lời ngắn Câu 25 [562528]: Một gene có tổng số liên kết hydrogene là 4050. Gene có hiệu số giữa nucleotide loại C với 1 loại nucleotide không bổ sung với nó bằng 20% số nucleotide của gene. Số nucleotide của gene sẽ là … Câu 26 [562529]: Hình ảnh sau đây mô tả khái quát quá trình tái bản DNA, mạch mới được tổng hợp liên tục tương ứng với vị trí số mấy? Câu 27 [562530]: Một nhóm c eselson và Stahl (1958) để nghiên cứu mô hình nhân đôi c i trường chỉ có nitrogene đồng vị nặng (N^15 ), sau đó chuyển các e đồng vị nhẹ (N^14 ), tách DNA sau mỗi thế hệ và ly tâm. Thí n Ở thế hệ F 3 , loại DNA chỉ N14 có bao nhiêu phân tử?
Câu 28 [562531]: Một phân tử DNA mạch kép nhân đôi một số lần liên tiếp đã tạo ra được 30 mạch polynucleotide mới. Theo lí thuyết, phân tử DNA nói trên đã nhân đôi bao nhiêu lần liên tiếp? Câu 29 [562532]: Một gene có tỉ lệ
= 2/3. Số nuleotide loại A chiếm bao nhiêu %? Câu 30 [562533]: Một phân tử DNA mạch kép có số nuleotide loại G chiếm 20% và có 3600 adenin. Tổng liên kết hydrogene của DNA là bao nhiêu?