Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Quản trị marketing và marketing căn bản, Summaries of Marketing Management

Môn marketing, khóa 24, tác giả Hoài

Typology: Summaries

2023/2024

Uploaded on 08/10/2024

thu-ngo-7
thu-ngo-7 🇻🇳

1 document

1 / 42

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
Kế toán thương mại & dịch vụ
Mức độ trung bình
Câu 1: Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không cấu thành nên trị giá thực tế
(giá gốc) của nguyên liệu, vật liệu mua ngoài?
D. Các khoản thuế không được hoàn lại
B. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ hàng hóa
*C. Chi phí ký kết hợp đồng
A. Giá mua của hàng hoá
Câu 2: Tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua
nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, chưa thanh toán tiền cho người bán, kế toán định
khoản như thế nào?
*D. Nợ TK 152, Nợ TK 1331/ Có TK 331
B. Nợ TK 152/ Có TK 331
A. Nợ TK 153/ Có TK 331
C. Nợ TK 152, Nợ TK 1331/ Có TK 112
Câu 3: Doanh nghiệp bán hàng theo phương thức gửi bán đại lý, thời điểm nào sau
đây được ghi nhận doanh thu bán hàng?
A. Khi xuất kho hàng hóa để gửi cho đại lý
C. Khi đại lý thông báo đã nhận được số hàng do doanh nghiệp gửi bán
*B. Khi đại lý gửi thông báo hàng đã bán được
D. Khi ký kết hợp đồng giữa doanh nghiệp và đại lý
Câu 4: Trong các phương pháp dưới đây, phương pháp nào không được kế toán sử
dụng để tính trị giá vật liệu, hàng hóa xuất kho?
D. Phương pháp giá đích danh
B. Phương pháp bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ
*C. Phương pháp nhập sau — xuất trước (LIFO)
A. Phương pháp nhập trước – xuất trước (FIFO)
Câu 5: Xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm. Kế
toán định khoản như thế nào?
C. Nợ TK 627/Có TK 152
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26
pf27
pf28
pf29
pf2a

Partial preview of the text

Download Quản trị marketing và marketing căn bản and more Summaries Marketing Management in PDF only on Docsity!

Kế toán thương mại & dịch vụ Mức độ trung bình Câu 1: Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không cấu thành nên trị giá thực tế (giá gốc) của nguyên liệu, vật liệu mua ngoài?  D. Các khoản thuế không được hoàn lại  B. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ hàng hóa  *C. Chi phí ký kết hợp đồng  A. Giá mua của hàng hoá Câu 2: Tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, chưa thanh toán tiền cho người bán, kế toán định khoản như thế nào?  *D. Nợ TK 152, Nợ TK 1331/ Có TK 331  B. Nợ TK 152/ Có TK 331  A. Nợ TK 153/ Có TK 331  C. Nợ TK 152, Nợ TK 1331/ Có TK 112 Câu 3: Doanh nghiệp bán hàng theo phương thức gửi bán đại lý, thời điểm nào sau đây được ghi nhận doanh thu bán hàng?  A. Khi xuất kho hàng hóa để gửi cho đại lý  C. Khi đại lý thông báo đã nhận được số hàng do doanh nghiệp gửi bán  *B. Khi đại lý gửi thông báo hàng đã bán được  D. Khi ký kết hợp đồng giữa doanh nghiệp và đại lý Câu 4: Trong các phương pháp dưới đây, phương pháp nào không được kế toán sử dụng để tính trị giá vật liệu, hàng hóa xuất kho?  D. Phương pháp giá đích danh  B. Phương pháp bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ  *C. Phương pháp nhập sau — xuất trước (LIFO)  A. Phương pháp nhập trước – xuất trước (FIFO) Câu 5: Xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm. Kế toán định khoản như thế nào?  C. Nợ TK 627/Có TK 152

 A. Nợ TK 642/Có TK 152  *D. Nợ TK 621/Có TK 152  B. Nợ TK 641/Có TK 152 Câu 6: Tại doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, vật liệu mua về nhập kho, giá mua ghi trên hóa đơn chưa có thuế GTGT 100.000, thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng TGNH, kế toán định khoản như thế nào?  B. Nợ TK 152: 100.000 /Có TK 112: 100.  D. Nợ TK 152, 100.000. Nợ TK 133: 10:000/Có TK 331: 110.  A. Nợ TK 152: 110.000 Có TK 112: 110.  *C. Nợ TK 152: 100.000, Nợ TK 133: 10.000 /Có 112: 110. Câu 7: Để ghi nhận một tài sản là TSCĐ, cẩn thỏa mãn những điều kiện nào sau đây?  *C. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản tử 30.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng trên một năm  B. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản, Giá trị tài sản từ 10.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng dưới một năm  D. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản, Giá trị tài sản từ 30.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng dưới một năm  A. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 10.000.000đ trở lên và thời gian sử dụng trên một năm Câu 8: Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi mua TSCĐ hữu hình, đã thanh toán bằng chuyển khoản, kế toán định khoản như thế nào?  *D. Nợ TK 211, Nợ TK 1332 /Có TK 112  B. Nợ TK 211. Nợ TK 133 Có TK 111  A. Nợ TK 211, Nợ TK 1331 /Có TK 112  C. Nợ TK 211, Nợ TK 133/Có TK 331 Câu 9: Khoản nào sau đây không được tính vào nguyên giá của TSCĐ?  B. Chi phí lắp đặt, chạy thử  A. Trị giá mua ghi trên hóa đơn  *D. Thuế GTGT (Theo phương pháp khấu trừ)  C. Thuế GTGT (Theo phương pháp trực tiếp)

Câu 15: Khi trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, kế toán ghi sổ như thế nào?  C. Nợ TK 632/ Có TK 2293  D. Nợ TK 632/Có TK 2291  *A. Nợ TK 632/Có TK 2294  B. Nợ TK 642/Có TK 2294 Câu 16: Khi mua nguyên liệu, vật liệu công ty được hưởng chiết khấu do mua với số lượng lớn, đã trừ vào số nợ phải trả, Kế toán ghi sổ như thế nào?  B. Nợ TK 331/Có TK 152, Có TK 133  *C. Nợ TK 152/Có TK 331  A. Nợ TK 521 /Có TK 131  D. Nợ TK 331 /Có TK 152 Câu 17: Phản ánh chi phí vận chuyển nguyên liệu, vật liệu về nhập kho, đã trả bằng tiền mặt kế toán ghi số như thế nào?  D. Nợ TK 152 /Có TK 331  B. Nợ TK 621, Nợ TK 133 /Có TK 111  *A. Nợ TK 152, Nợ TK 133 /Có TK 111  C. Nợ TK 621/Có TK 111 Câu 18: Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận quản lý doanh nghiệp, kế toán định khoản như thế nào?  *B. Nợ TK 642/ Có TK 214  C. Nợ TK 641/ Có TK 214  D. Nợ TK 627/ Có TK 214  A. Nợ TK 211/ Có TK 214 Câu 19: Doanh nghiệp nộp thuế nhập khẩu bằng TGNH, kế toán ghi sổ như thế nào?  B. Nợ TK 3332/Có TK 112  D. Nợ TK 3333/Có TK 111  *C.Nợ TK 3333/Có TK 112  A. Nợ TK 3334 /Có TK 112

Câu 20: Doanh nghiệp mua một TSCĐ hữu hình, giá mua 100.000, (Đơn vị tính:1.000đ), thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng TGNH, kế toán ghi sổ như thế nào?  *A. Nợ TK 211: 100.000, Nợ TK 1332: 10.000/ Có TK 112: 110.  D. Nợ TK 213: 110.000, Nợ TK 1332; 10.000/ Có TK 112: 110.  C. Nợ TK 211: 100.000, Nợ TK 3331: 10.000/ Có TK 112: 110.  B. Nợ TK 211: 110.000/ Có TK 112: 110. Câu 21: Khi thanh lý TSCĐ để phản ánh số tiền mặt thì từ thanh lý, kế toán định khoản như thế nào?  C. Nợ TK 112/Có TK 511, Có TK 133  D. Nợ TK 131/Có TK 711. Có TK 3331  *B. Nợ TK 111/ Có TK 711, Có TK 3331  A. Nợ TK 112/Có TK 511, Có TK 3331 Câu 22: Khi thanh lý TSCĐ, để phản ánh chi phí thanh lý phát sinh hàng tiền mặt, kế toán định khoản như thế nào?  C. Nợ TK 811/Có TK 112  *B. Nợ TK 811, Nợ TK 133/Có TK 111  A. Nợ TK 211, Nợ TK 133/Có TK 111  Đ Nợ TK: 641 Có TK 111 Câu 23: Khi xuất kho công cụ, dụng cụ cho sản xuất thuộc loại phân bổ cho nhiều kỳ, kế toán ghi số như thế nào?  C.Nợ TK 627/ Có TK 153  D. Nợ TK 627/Có TK 111  *A. Nợ TK 242/Có TK 153  B. Nợ TK 153/ Có TK 242 Câu 24: Khi nhận vốn góp bằng TSCĐ, kế toán ghi số như thế nào?  A.Nợ TK 211/Có TK 112  *D. Nợ TK 211/ Có TK 411  C. Nợ TK 211/ Có TK 711  B. Nợ TK 211/ Có TK 111

Câu 30: Khi xuất kho công cụ, dụng cụ cho sản xuất thuộc loại phân bổ cho nhiều kỳ, kế toán ghi sổ như thế nào?  B. Nợ TK 153 /Có TK 242  *A. Nợ TK 242 /Có TK 153  D. Nợ TK 627 /Có TK 111  C. Nợ TK 627 /Có TK 153 Câu 31: Khi xuất kho công cụ, dụng cụ loại phân bổ 1 lần phục vụ cho việc bán hàng, kế toán ghi sổ như thế nào?  C. Nợ TK 6412 /Có TK 153  A. Nợ TK 6412 /Có TK 156  *B. Nợ TK 6413 /Có TK 153  D. Nợ TK 6412 /Có TK 152 Câu 32: Tính BHXH phải trả cho người lao động, kế toán ghi sổ như thế nào?  B. Nợ TK 3386 /Có TK 334  C. Nợ TK 3382 /Có TK 334  *D. Nợ TK 3383 /Có TK 152  A. Nợ TK 334 /Có TK 3382 Câu 33: Khi khấu trừ vào lương của nhân viên tiền tạm ứng thừa, kế toán ghi sổ như thế nào?  A. Nợ TK 334 /Có TK 141  *C. Nợ TK 141/Có TK 111  B. Nợ TK 334 /Có TK 111  D. Nợ TK 111/Có TK 141 Câu 34: Khi dùng TGNH để nộp tiền kinh phí công đoàn lên cơ quan công đoàn cấp trên, kế toán ghi số như thế nào?  A. Nợ TK 3382 / Có TK 111  *C. Nợ TK 3382 / Có TK 112  D. Nợ TK 334 / CÓ TK 112  B. Nợ TK 3183 / Có TK 112

Câu 35: Tại DN, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nguyên liệu, vật liệu mua về chuyển thẳng đến bộ phận sản xuất (Không nhập kho), chưa thanh toán tiền, kế toán ghi sổ như thế nào?  B. Nợ TK 621, Nợ TK 133/Có TK 112  *C. Nợ TK 621, Nợ TK 133 /Có TK 331  A. Nợ TK 152, Nợ TK 133 /Có TK 331  D. Nợ TK 621 /Có TK 331 Câu 36: Tính tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phận bán hàng trong tháng là 30.000, kế toán ghi sổ như thế nào?  A. Nợ TK 642: 30.000/ Có TK 334: 30.  C. Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 338: 30.  *B. Nợ TK 641: 30.000/ Có TK 334: 30.  D. Nợ TK 334: 30.000/ Có TK 641: 30. Câu 37. Khi phân loại chi phí sản xuất theo mục đích và công dụng của chi phí, không bao gồm khoản mục chi phí nào dưới đây?  D. Chi phí sản xuất chung  *A. Chi phí cố định  B. Chi phí nhân công trực tiếp  C. Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp Câu 38: Trị giá vốn thực tế của hàng hóa nhập khẩu ở thời điểm nhập kho, bao gồm những yếu tố nào theo các phương án sau đây?  *D. Giá mua thực tế của hàng nhập kho, chi phi mua cả trong và ngoài nước và thuế, khẩu  B. Giá mua thực tế của hàng nhập kho và chi phí mua ở nước ngoài  A. Giá mua thực tế trả cho người bán  C. Giá mua thực tế của hàng nhập kho và chi phí mua cả trong, ngoài nước Câu 39: Khi xuất kho nguyên liệu, vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm, kế toán định khoản như thế nào?  D. Nợ TK 621/ Có TK 153  A. Nợ TK 627/ Có TK 152  B, Nợ TK 642/ Có TK 152  *C. Nợ TK 621/ Có TK 152

Câu 45: Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất, kế toán ghi số như thế nào?  B. Nợ TK 642 / Có TK 214  C. Nợ TK 641 / Có TK 214  A. Nợ TK 6273 / Có TK 214  *D. Nợ TK 6274 / Có TK 214 Câu 46: Phản ánh chi phí dịch vụ mua ngoài dùng cho bộ phận sản xuất, kế toán ghi số như thế nào?  C. Nợ TK 6272/ Có TK 111, 112, 331  A. Nợ TK 642 / Có TK 111  *B. Nợ 6277, Nợ TK 133 / Có TK 111, 112, 331  D. Nợ TK 6274/ Có TK 111, 112, 331 Câu 47: Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên cuối kỳ kết chuyển chi phí sản xuất chung để tính giá thành sản phẩm, kế toán ghi số như thế nào?  C. Nợ TK 154 / Có TK 622  D. Nợ TK 154 / Có TK 621  B. Nợ TK 154 / Có TK 641  *A. Nợ TK 154 / Có TK 627 Câu 48: Khi sản phẩm hoàn thành nhập kho, kế toán ghi số như thế nào?  B. Nợ TK 152 / Có TK 154  *C. Nợ TK 155 / Có TK 154  A. Nợ TK 154/ Có TK 621  D. Nợ TK 156 / Có TK 154 Câu 49: Khi sản phẩm hoàn thành không nhập kho, gửi ngay bản cho khách hàng, kế toán ghi số như thế nào?  *D. Nợ TK 157 / Có TK 154  B. Nợ TK 155 / Có TK 154  A. Nợ TK 157 / Có TK 155  C. Nợ TK 632 / Có TK 154 Câu 50. Cuối kỳ, kết chuyển chỉ khác để xác định kết quả kinh doanh kế toán ghi số như thế nào?

 C. Nợ TK 711 / Có TK 911  D. Nợ TK 911 / Có TK 635  *B. Nợ TK 911 / Có TK 811  A. Nợ TK 811 / Có TK 911 MỨC ĐỘ KHÓ Câu 51: Cuối kỳ, phản ánh chi phí nguyên liệu, vật liệu vượt trên mức bình thường kế toán ghi số như thế nào?  A. Nợ TK 154 / Có TK 621  *C. Nợ TK 632 / Có TK 621  D. Nợ TK 621 / Có TK 154  B. Nợ TK 621 / Có TK 632 Câu 52. Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng, kế toán phản ánh giá vốn hàng bán như thế nào?  B. Nợ TK 111 / Có TK 155  *A. Nợ TK 632 / Có TK 155  D. Nợ TK 131 / Có TK 632  C. Nợ TK 632 / Có TK 156 Câu 53: Doanh nghiệp tỉnh thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi xuất kho thành phẩm bán trực tiếp khách hàng. Nếu chưa thu tiền, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng như thế nào?  C. Nợ TK 331 / Có TK 511  D. Nợ TK 131 / Có TK 511  B. Nợ TK 331, Nợ TK 133 / Có TK 511  *A. Nợ TK 131 / Có TK 511, Có TK 3331 Câu 54: Khi đại lý gửi bảng kê thông báo đã bán được hàng nhận gửi. Kế toán bên giao hàng phản ánh doanh thu như thế nào?  A. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511. Có TK 3331  *C. Nợ TK 131 / Có TK 511, Có TK 3331  D. Nợ TK 136 / Có TK 511, Có TK 3331  B. Nợ TK 111, 111 / Có TK 511, Có TK 3331 Câu 55: Trường hợp doanh nghiệp bán hàng trả góp, định kỳ khi người mua thanh toán tiền hàng mua trả góp bằng tiền mặt, kế toán ghi sổ như thế nào?

 D. Nợ TK 335/Có TK 622  B. Nợ TK 334 /Có TK 335  *C. Nợ TK 622/Có TK 335 Câu 61: Để phản ánh chi phí vận chuyển hàng hóa về nhập kho, đã thanh toán bằng tiền mặt, kế toán ghi số như thế nào?  B. Nợ TK 152, Nợ TK. 1331/Có TK 111  D. Nợ TK 811, Nợ TK 1331/Có TK 111  C. Nợ TK 632. Nợ TK 1331/ Có TK 111  *A. Nợ TK 1562, Nợ TK 1331/Có TK 111 Câu 62: Để phản ánh khoản chiết khấu thương mại cho khách hàng, trừ vào số nợ phải thu kế toán định khoản như thế nào?  A. Nợ TK 635/Có TK 111  D.Nợ TK 811, Nợ TK 1331/Có TK 13  *B.Nợ TK 5211, Nợ TK 3331/Có TK 131  C. Nợ TK 5211. Nợ TK 1331/Có TK 131 Câu 63: Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu, kế toán ghi số như thế nào?  B. Nợ TK 521 /Có TK 511  *D. Nợ TK 511 /Có TK 521  C. Nợ TK 911 /Có TK 521  A. Nợ TK 521/Có TK 911 Câu 64: Cuối năm, nếu tiền lương nghỉ phép thực tế phát sinh lớn hơn số đã trích trước. Để phản ánh số chênh lệch kế toán ghi sổ như thế nào?  B. Nợ TK 334 /Có TK 335  *D. Nợ TK 335 /Có TK 622  C. Nợ TK 622 /Có TK 335  A. Nợ TK 335/Có TK 711 Câu 65: Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi số như thế nào?  B. Nợ TK 911 /Có TK 521  D. Nợ TK 515 /Có TK 911

 A. Nợ TK 911/Có TK 511  *C. Nợ TK 511 /Có TK 911 Câu 66: Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh, kế toán định khoản như thế nào?  C. Nợ TK 632 /Có TK 911  *A. Nợ TK 911/Có TK 632  B. Nợ TK 911/Có TK 635  D. Nợ TK 635 /Có TK 911 Câu 67: Cuối kỳ kế toán, khi trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi cho năm tiếp theo kế toán ghi sổ như thế nào?  D. Nợ TK 627 /Có TK 2293  *B. Nợ TK 642 /Có TK 2293  C. Nợ TK 632 /Có TK 2293  A. Nợ TK 641 /Có TK 2291 Câu 68: Khi xuất kho thành phẩm gửi bán cho khách hàng, kế toán ghi số như thế nào?  D. Nợ TK 131/Có TK 157  *B. Nợ TK 157/Có TK 155  C. Nợ TK 632/Có TK 155  A. Nợ TK 131/Có TK 155 Câu 69: Cuối kỳ, kết chuyển thu nhập khác để xác định kết quả kinh doanh kế toán ghi số như thế nào?  *C. Nợ TK 711/Có TK 911  B. Nợ TK 515/Có TK 911  D. Nợ TK 911/Có TK 635  A. Nợ TK 911/Có TK 811 Câu 70: Cuối kỳ, xác định KQKD của doanh nghiệp có lãi, Khi kết chuyển lợi nhuận sau thuế chưa phân phối, kế toán ghi số như thế nào?  *B. Nợ TK 911/Có TK 421  D. Nợ TK 911/Có TK 811  A. Nợ TK 421/Có TK 911

 A. Trình bày tại phần TSDH trên hàng CĐKT Câu 76: Trong bảng CĐKT của doanh nghiệp, chỉ tiêu tổng tài sản được tổng hợp từ những chi tiêu nào?  C. Tài sản ngắn hạn và các khoản phải thu dài hạn  *D. Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn  A. Tài sản cố định và tài sản lưu động  B. Tài sản cố định và các khoản phải thu dài hạn Câu 77: Trong báo cáo KQKD của doanh nghiệp, chỉ tiêu Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ được xác định như thế nào?  D. Doanh thu bán hàng và CCDV - giá vốn hàng bán – Chi phí bán hàng – chi phí QLDN  *B. Doanh thu thuần bán hàng và CCDC – Giá vốn hàng bán  C. Doanh thu bán hàng và CCDV – giá vốn hàng bán  A. Doanh thu thuần bán hàng và CCDV – giá vốn hàng bán – Chi phí bán hàng – chi phí QLDN Câu 78: Trên Bảng CĐKT của doanh nghiệp, khoản dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh được phản ánh trên chỉ tiêu nào?  D. Chỉ tiêu TSDH  *A. Chỉ tiêu đầu tư tài chính ngắn hạn  B. Chỉ tiêu các khoản phải thu ngắn hạn  C. Chỉ tiêu TSNH khác Câu 79: Trị giá nguyên liệu, vật liệu cuối kỳ, được phản ánh trên chỉ tiêu nào của bảng cân đối kế toán? (chọn bừa)  C. Chi tiêu các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn  D. Chi tiêu hàng tồn kho  *A. Chỉ tiêu các khoản phải thu ngắn hạn  B. Chỉ tiêu tài sản dài hạn Câu 80: Chỉ tiêu vay và nợ thuê tài chính được phản ánh như thế nào trên bảng cân đối kế toán? (lú quá rồi – kb đúng hay sai)  B. Phản ảnh trên phần nợ phải trả  *C. Phản ảnh trên phản vốn chủ sở hữu

 A. Phản ánh trên phần TSNH  D. Phản ảnh trên phần TSDH Bài tập (7 bài tập mỗi bài 10 câu hỏi)(đăng sau ) Bài 1: Công ty sản xuất B, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, phương pháp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, đánh giá sản phẩm đó đang theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, tính giá thành sản phẩm theo phương pháp giản đơn. Trong tháng 1/N, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:( Đơn vị tính: Đồng) Nghiệp vụ I: Xuất kho vật liệu để sản xuất sản phẩm, trị giá xuất kho 350.000.000. Kế toán ghi số như thế nào?  B. Nợ TK 622: 350.000. Có TK 152: 350.000.  *A. Nợ TK 621: 350.000. Có TK 152: 350.000.  C. Nợ TK 627: 350.000. Có TK 152: 350.000.  D. Nợ TK 627: 350.000. Có TK 153: 350.000. Bài 1: Nghiệp vụ 2: Xuất kho công cụ, dụng cụ (loại phân bố 100% giá trị). Trị giá xuất kho 10.000.000, trong đó sử dụng tại xưởng sản xuất 5.000.000, tại bộ phận bán hàng 3.000.000, tại bộ phận quản lý DN: 2.000.000. Kế toán ghi sổ như thế nào?  A. Nợ TK 627: 5.000. Nợ TK 641: 3.000. Nợ TK 642: 2.000. Có TK 242: 10.000.  *D. Nợ TK 627: 5.000. Nợ TK 641: 3.000. Nợ TK 642: 2.000. Có TK 153: 10.000.  C. Nợ TK 623: 5.000. Nợ TK 641: 3.000. Nợ TK 642: 2.000. Có TK 242: 10.000.  B. Nợ TK 621: 5.000. Nợ TK 641: 3.000.

Bài 1: Nghiệp vụ 5: Tính chi phí điện, nước phải trả phục vụ sản xuất kinh doanh, trong đó sử dụng tại xưởng sản xuất: 4.000.000, tại bộ phận bán hàng: 1.200.000, tại bộ phận quản lý DN: 1.500.000, thuế suất thuế GTGT 10%, chưa thanh toán Bài 1: Nghiệp vụ 6: Tính và phân bổ khấu hao TSCĐ trong tháng: 40.000.000. Trong đó, tại xuống sản xuất là 20.000.000, tại bộ phận bán hàng: 10.000.000 và

Bài 1: Nghiệp vụ 7: Kết quả sản xuất trong tháng: Nhập kho 2.000 sản phẩm A, còn dở dang 500 sản phẩm. Kết chuyển chi phí sản xuất để tính giá thành sản Bài 1: Nghiệp vụ 8: Nhập kho thành phẩm là 2.000 sản phẩm A đã hoàn thành, kế

  • Nợ TK 642: 2.000.
  • Có TK 153: 10.000.
  •  D. Nợ TK 622: 80.000. vầ C đáp án giống nhau)
    • Nợ TK 627: 10.000.
    • Nợ TK 642: 70.000.
    • Có TK 334: 160.000.
  •  C. Nợ TK 622: 80.000.
    • Nợ TK 627: 10.000.
    • Nợ TK 641: 30.000.
    • Nợ TK 642: 40.000.
    • Có TK 334: 160.000.
  •  *B. Nợ TK 622: 80.000.
    • Nợ TK 627: 10.000.
    • Nợ TK 641: 30.000.
    • Nợ TK 642: 40.000.
    • Có TK 334; 160.000.
  •  A. Nợ TK 622: 90.000.
    • Nợ TK 641: 30.000.
    • Nợ TK 642: 40.000.
    • Có TK 334: 160.000.
  •  D. Nợ TK 622: 19.200. động là 10,5%), Kế toán ghi sổ như thế nào?
    • Nợ TK 627: 2.400.
    • Nợ TK 641: 7.200.
    • Nợ TK 642: 9.600.
    • Nợ TK 338: 16.800.
    • Có TK 334: 55.200.
  •  C. Nợ TK 622: 19.200.
    • Nợ TK 627: 2.400.
    • Nợ TK 642: 16.800.
    • Nợ TK 334: 16.800.
    • Có TK 338: 55.200.
  •  *A. Nợ TK 622: 19.200.
    • Nợ TK 627: 2.400.
    • Nợ TK 641: 7.200.
    • Nợ TK 642: 9.600.
    • Nợ TK 334: 16.800.
    • Có TK 338: 55.200.
  •  B. Nợ TK 622: 19.200.
    • Nợ TK 627: 2.400.
    • Nợ TK 641: 7.200.
    • Nợ TK 642: 9.600.
    • Có TK 338: 55.200.
  •  B. Nợ TK 627: 4.000. cho nhà cung cấp. Kế toán ghi sổ như thế nào?
    • Nợ TK 642: 2.700.
    • Nợ TK 1331: 670.
    • Có TK 331: 7.370.
  •  D. Nợ TK 627: 4.000.
    • Nợ TK 641: 2.700.
    • Nợ TK 1331: 670.
    • Có TK 331: 7,370.
  •  A. Nợ TK 627: 4.000.
    • Nợ TK 641: 1.200.
    • Nợ TK 642: 1.500.
    • Có TK 331: 7.370.
  •  *C. Nợ TK 627: 4.000.
    • Nợ TK 641: 1.200.
    • Nợ TK 642: 1.500.
    • Nợ TK 1331: 670.
    • Có TK 331: 7.370.
  •  *A. Nợ TK 627: 20.000.
    • Nợ TK 641: 10.000.
    • Nợ TK 642: 10.000.
    • Có TK 214: 40.000.
  •  D. Nợ TK 627: 20.000.
    • Nợ TK 642: 20.000.
    • Có TK 214: 40.000.
  •  B. Nợ TK 627: 20.000.
    • Nợ TK 641: 20.000.
    • Có TK 214: 40.000.
  •  C. Nợ TK 627: 20.000.
    • Nợ TK 641: 10.000.
    • Nợ TK 642: 10.000.
    • Có TK 211: 40.000.
  •  C. Nợ TK 155: 490.600. phẩm, kế toán ghi sổ như thế nào?
    • Có TK 621: 350.000.
    • Có TK 622: 99.200.
    • Có TK 627: 41.400.
  •  A. Nợ TK 154: 490.600.
    • Có TK 622: 350.000.
    • Có TK 621:99 200.
    • Có TK 627:41.400.
  •  B. Nợ TK 632: 490.600.
    • Có TK 621: 350.000.
    • Có TK 622: 99 200.
    • Có TK 627: 41 400.
  •  *D. Nợ TK 154: 490.600.
    • Có TK 621: 350.000.
    • Có TK 622: 99 200.
    • Có TK 627:41.400.