Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

phương án phân tích dự án nha khoa từ xa, Study notes of Economics

phương án phân tích dự án nha khoa từ xa

Typology: Study notes

2024/2025

Uploaded on 06/04/2025

djinh-phong-tran
djinh-phong-tran 🇻🇳

5 documents

1 / 46

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
Số lượng Phòng khám Nha khoa Tổng quát (GDP) 40
Dân số 250000
Năm bắt đầu 2016
Số lượng bệnh nhân được điều trị vào năm 2007 400
Số lượng bệnh nhân tăng thêm mỗi năm bắt đầu từ 2008 10
Dự án tiếp cận cộng đồng
Số bệnh nhân đủ điều kiện vào năm 2007 200
Số bệnh nhân đủ điều kiện bắt đầu từ 2008 400
Số năm dự án kéo dài 15
Số lượng GDP nâng cấp 8
Chi phí nâng cấp mỗi GDP (Pound) bắt đầu từ năm 2006 4250
Số tiền dùng để nâng cấp 8 GDP 34000
Giá thành thiết bị chuyên dụng (40%) 13600
Thuế nhập khẩu thiết bị chuyên dụng 2720
Dự án Nha khoa từ xa
Số bệnh nhân đủ điều kiện vào năm 2007 200
Số bệnh nhân đủ điều kiện bắt đầu từ 2008 400
Số năm dự án kéo dài 15
Chi phí nâng cấp mỗi GDP (Pound) bắt đầu từ năm 2006 1000
Chi phí vốn của TSI
Chi phí vốn cho nha khoa từ xa
hi phí trên mỗi GDP
Chi phí mỗi bệnh viện
Thiết bị hội nghị và truyền hình 860 1660
Codec và phần mềm 1396 1396
Thiết bị hình ảnh 1176 -
Kết nối ISDN 99 99
Tổng vốn đầu tư 3531 3155
Số lượng đơn vị GDP 40 141240
Số lượng đơn vị bệnh viện 3 9465
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26
pf27
pf28
pf29
pf2a
pf2b
pf2c
pf2d
pf2e

Partial preview of the text

Download phương án phân tích dự án nha khoa từ xa and more Study notes Economics in PDF only on Docsity!

Dự án tiếp cận cộng đồng

Chi phí vốn của TSI

Chi phí nâng cấp tại năm 2011 và 2016 (7,5%) không tính ISDN 7.50% 514.8 458. Giá trị thu hồi dự án khi kết thúc (10% chi phí ban đầu trừ ISDN) 10% 343.2 305. Chiết khấu thiết bị và phần mềm (mỗi năm trong 5 năm) 20% 20% 451.2 611. Thuế suất công ty (30%) 30% Chi phí đào tạo cho nha sĩ và chuyên gia GDP phát sinh vào 200 1475 59000 Chi phí hoạt động hi phí trên mỗi GDP Chi phí mỗi bệnh viện Đào tạo hội nghị truyền hình hàng năm 40 40 Cước điện thoại 152 - Mức lương người vận hành thiết bị hàng năm - 20000 Chi phí sửa chữa, bảo trì 30 30 Chi phi đào tạo hội nghị truyền hình hàng năm 1600 120 Chi phí cước điện thoại 6080 - Chi phí cho người vận hành thiết bị hàng năm 60000 Chi phí sửa chữa bào trì 1200 90 Tài chính Khoàn tài trợ được nhận vào năm 2007 10000 Số tiền vay từ Ngân hàng vào năm 2006 80000 Lãi suất thực tế mỗi năm 5% Chi phí vốn ở mức thực tế mỗi năm 12% Doanh thu Số tiền được nhận trên mỗi bệnh nhân được điều trị 140 Tổng số tiền nhận được tại năm 2007 28000 Tổng số tiền nhận được kể từ năm 2008 56000 Chi phí Số lượng thiết bị nâng cấp trên mỗi GDP tại năm 2006 1000 Thuế nhập khẩu 20% Chi phí nâng cấp thiết bị trên mỗi GDP 514800 Chi phí thuế 102960

CASE 5: The Scottish Highlands and Isla

Đi lại và chỗ ở của bệnh nhân

khoaThời gian đi lại của bác sĩ chuyên

NPV(TIPV)

Phân tích thị trường NPV âm ở tất cả các mức chiế NPV âm càng lớn khi tỷ lệ chiế

  • Số lượng Phòng khám Nha khoa Tổng quát (GDP)
  • Dân số
  • Năm bắt đầu
  • Số lượng bệnh nhân được điều trị vào năm
  • Số lượng bệnh nhân tăng thêm mỗi năm bắt đầu từ
  • Số bệnh nhân đủ điều kiện vào năm
  • Số bệnh nhân đủ điều kiện bắt đầu từ
  • Số năm dự án kéo dài
  • Số lượng GDP nâng cấp
  • Chi phí nâng cấp mỗi GDP (Pound) bắt đầu từ năm
  • Số tiền dùng để nâng cấp 8 GDP
  • Giá thành thiết bị chuyên dụng (40%)
  • Thuế nhập khẩu thiết bị chuyên dụng
  • Số bệnh nhân đủ điều kiện vào năm Dự án Nha khoa từ xa
  • Số bệnh nhân đủ điều kiện bắt đầu từ
  • Số năm dự án kéo dài
  • Chi phí nâng cấp mỗi GDP (Pound) bắt đầu từ năm
  • Thiết bị hội nghị và truyền hình Chi phí vốn cho nha khoa từ xa hi phí trên mỗi GDP Chi phí mỗi bệnh viện
  • Codec và phần mềm
  • Kết nối ISDN Thiết bị hình ảnh 1176 -
  • Tổng vốn đầu tư
  • Số lượng đơn vị GDP
  • Số lượng đơn vị bệnh viện
  • Năm
  • Số bệnh nhân
  • Doanh thu 1 Phân tích thị trường
  • Năm
  • Tiết kiệm cơ sở vật chất Công suất 0% 50% 100% 100% 100%
  • Tiết kiệm chi phí cho bệnh nhân
  • Chi phí vận hành
  • Năm
  • Chi phí của bệnh nhân Công suất 0% 50% 100% 100% 100%
  • Kế hoạch chẩn đoán và điều trị
  • Chi phí đi lại
  • Thời gian đi lại và tư vấn
  • Chi phí của NHS 47782 97953.1 100342.2 102731.
  • Phí TSI cho mỗi bệnh nhân
  • Chi phí tư vấn trước 1834 3760 3851.4 3943.
  • Chi phí tư vấn
  • Chi phí sau tư vấn 3634 7449.7 7631.4 7813.
  • Chi phí điều dưỡng và hành chính 738 1512.9 1549.8 1586.
  • Hình ảnh chẩn đoán 176 360.8 369.6 378.
  • Đi lại và chỗ ở của bệnh nhân
  • Tái đầu tư
  • Năm
  • Thiết bị
  • Khác
  • Khấu hao
  • Năm
  • Thiết bị
  • Khác
  • Khấu hao
  • Thu nhập dự trù
  • Year
  • Doanh thu 0 21063.6791376 21063.679138 21063.
  • Chi phí vận hành 47782 97953.1 100342.2 102731.
  • EBITDA -47782 -76889.420862 -79278.52086 -81667.
  • Khấu hao
  • EBIT -54582 -83689 -86079 -
  • Interest expenses
  • EBT -54582 -83689 -86079 -
  • Income tax
  • Market cash flows
  • Năm
  • Ngân lưu vào
  • Doanh thu
  • Thanh lý
  • Ngân lưu ra 34000 47782 97953.1 100342.2 102731.
  • Đầu tư cố định
  • Tái đầu tư
  • Chi phí vận hành 47782 97953.1 100342.2 102731.
  • Market net cash flow -34000 -47782 -76889.420862 -79278.52086 -81667.
  • MARKET NET CASH FLOW (TIPV) -34000 -47782 -76889.420862 -79278.52086 -81667.
  • NPV (mil USD) -913688 -750757 - Discount rates 6% 9% 12%
  • IRR Err:
  • NPV (mil USD) -913,688 -750,757 -628, Discount rates 6% 9% 12%
  • IRR Err:
  • Chi phí vận hành 2 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ
  • Năm

METHOD 1

NET BENEFIT FLOW -31733 128054 283574 289977 296380

Market net cash flow -34000 -47782 -76889.420862 -79278.52086 -81667.

AGGREGATED NET BENEFITS -65733 80272 206685 210699 214712

METHOD 2 -65733 80272 206685 210699 214712

Chính phủ -65733^ -95564^ -153779^ -158557^ - Bệnh nhân^0 175836 360463.8^ 369255.6^ 378047. Tiết kiệm chi phí 0 219022 491122.458275^ 502073.55828^ 513024. Chi phí tăng thêm 65733 138750 284438 291375 298313 Check for consistency 0 0 0 0 0 PHÂN TÍCH PHÂN PHỐI Discount rates 6%^ 9%^ 12% NPV (mil USD) 1,933,407 1,561,663 1,283,483 Phân tích phân phối cho thấy chư Bệnh nhân nhận được lợi ích ròn trị, giảm thời gian và chi phí cơ hộ âm dao động từ -65.733 GBP đến Với tổng lợi ích ròng tích lũy tăng và 12% lần lượt đạt 1.933 triệu G

hlands and Islands remote dental care programme

5 6 7 8 9 10 11 12 13 phân tích dòng tiền và chi phí – lợi ích, dự án thể hiện tính khả thi cao về kinh tế. số NPV tại các mức chiết khấu 6%, 9% và 12% lần lượt đạt hơn 2.8 triệu, 2.3 triệu và 1.9 triệu GBP, cho thấy tính bền vững tài chính trong dài hạn, ngay cả khi áp g lãi suất chiết khấu cao. IRR của dự án đạt mức rất cao là 488%, phản ánh hiệu quả sinh lời vượt trội, vượt xa chi phí cơ hội vốn đầu tư công.

n tích phân phối cho thấy chương trình mang lại lợi ích kinh tế đáng kể cho xã hội, trong đó bệnh nhân là nhóm hưởng lợi nhiều nhất. h nhân nhận được lợi ích ròng gia tăng, từ 175.836 GBP vào năm 2007 lên đến 474.757 GBP vào năm 2021. Lợi ích này chủ yếu đến từ việc tiết kiệm chi phí điều iảm thời gian và chi phí cơ hội nhờ tiếp cận dịch vụ nha khoa sớm và thuận tiện hơn. Trong khi đó, Chính phủ là bên phải chi trả nhiều nhất, với giá trị chi phí ròng dao động từ -65.733 GBP đến -213.402 GBP mỗi năm. tổng lợi ích ròng tích lũy tăng đều qua các năm, chương trình cho thấy hiệu quả kinh tế rõ rệt. Kết quả tính toán giá trị hiện tại ròng tại các mức chiết khấu 6%, 9% 2% lần lượt đạt 1.933 triệu GBP, 1.561 triệu GBP và 1.283 triệu GBP – khẳng định tính bền vững và hiệu quả đầu tư của chương trình.

otal Investment Present Value). ấu ít hơn. n đầu. Điều này cho thấy dự án

14 15 ính trong dài hạn, ngay cả khi áp đầu tư công.

BẢNG THÔNG SỐ DỰ ÁN TIẾP CẬN CỘNG ĐỒNG (OUTREACH PROJECT)

ĐẦU TƯ (NHS) Số lượng Giá thị trường Giá ẩn Chi phí tài chính Chi phí kinh tế Thiết bị 8 1700 1417 13600 11333 Thuế nhập khẩu 20% Khác 8 2550 2550 20400 20400 Tổng 34000 31733 THANH LÝ Thiết bị 10% 1360 1133 CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG (NHS, Bệnh nhân) Số lượng Giá thị trường Giá ẩn Chi phí tài chính Chi phí kinh tế Chi phí của bệnh nhân (^0 ) Kế hoạch chẩn đoán và điều trị (^400 0 0 0 ) Chi phí đi lại (^400 0) 42.5 0 17000 Thời gian đi lại và tư vấn 400 0 173.43 0 69372 Chi phí của NHS (^95564 ) Phí TSI cho mỗi bệnh nhân (^400 0 0 0 ) Chi phí tư vấn trước 400 9.17 (^) 9.17 3668 3668 Chi phí tư vấn 400 54.5 (^) 54.5 21800 21800 Chi phí sau tư vấn 400 18.17 (^) 18.17 7268 7268 Chi phí điều dưỡng và hành chính 400 3.69 (^) 3.69 1476 1476 Hình ảnh chẩn đoán 400 0.88 0.88 352 352 Đi lại và chỗ ở của bệnh nhân (^400 0 0 0 ) Đi lại và chỗ ở của bác sĩ chuyên khoa (^400 130 130 52000 ) Thời gian đi lại của bác sĩ chuyên khoa 400 22.5 (^) 22.5 9000 9000 Tốc độ tăng thời gian đi lại của bác sĩ chuyên khoa 0% /năm LỢI ÍCH (NHS, bệnh nhân) (^) Số lượng Giá thị trường Giá ẩn Lợi ích tài chính Lợi ích phí kinh tế Tiết kiệm chi phí cho bệnh nhân (^0 ) Thời gian đi lại và tư vấn 400 0 844.47 (^0 ) Đi lại và chỗ ở của bệnh nhân 400 0 250.64 (^0 ) Tiết kiệm cơ sở vật chất 75 3500 75 281 281 21064 21064 CÔNG SUẤT Năm 1 (^) 50% Năm 2-15 (^) 100% Số lượng bệnh nhân (^) 400 Lưu ý: Chỉ phân tích thị trường, hiệu quả và phân phối Bệnh nhân không phải trả phí khám bệnh Không tính chi phí của bệnh nhân trong phân tích thị trường Giá trị hàng năm (từ năm 2)

Nhóm mục tiêu: bệnh nhân và chính phủ

Tiết kiệm chi phí cho bệnh nhân (^0) Thời gian đi lại và tư vấn 400 0 844.47 0 Đi lại và chỗ ở của bệnh nhân 400 0 250.64 (^0) Cho thuê cơ sở vật chất trống (^) 75 3500 3500 Giá trị hàng năm (^75 281 281) 21064 TÀI TRỢ Số lượng bệnh nhân (^) 400 Thuế suất thuế TNDN 30% Lưu ý: Phân tích thị trường, tư nhân (TSI), hiệu quả và phân phối Bệnh nhân không phải trả phí khám bệnh, mà NHS trả trực tiếp cho TSI Doanh thu của TSI là phí mà NHS trả trên mỗi bệnh nhân Báo cáo thu nhập: Chỉ các khoản thu và chi của TSI Grant: Là dạng tài trợ không phải trả lại, không trả lãi Không tính chi phí của bệnh nhân trong phân tích thị trường Nhóm mục tiêu: bệnh nhân, chính phủ và ngân hàng

Y PROJECT)

Chi phí kinh tế 33333 59000 năm 2006 33333 28667 4150 46533 3490 39200 3960 297 126297 9153 12204 thanh lý cuối dự án Chi phí kinh tế 29090 1600 120 Bắt đầu từ 2007 6080 mỗi năm 20000 mỗi năm 1200 90 mỗi năm 65240 11800 1756 51684 134576 56000 18568 45088 11888 80 2952 0 0 0 Chi phí kinh tế tất cả các hạng mục, ngoại trừ kết nối ISDN, sẽ phải được nâng cấp trong các năm 2011 và 2016 với chi phí là 7,5% chi phí vốn ban đầu.