Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Pháp luật đại cương năm 2022 đặc biệt quan trọng, Summaries of Law

Pháp luật đại cương năm 2022 đặc biệt quan trọngPháp luật đại cương năm 2022 đặc biệt quan trọng

Typology: Summaries

2021/2022

Uploaded on 02/09/2023

trandinhdan
trandinhdan 🇨🇦

1 document

1 / 72

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
CHƯƠNG 2
HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VAI
TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ THAM GIA
THỊ TRƯỜNG
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26
pf27
pf28
pf29
pf2a
pf2b
pf2c
pf2d
pf2e
pf2f
pf30
pf31
pf32
pf33
pf34
pf35
pf36
pf37
pf38
pf39
pf3a
pf3b
pf3c
pf3d
pf3e
pf3f
pf40
pf41
pf42
pf43
pf44
pf45
pf46
pf47
pf48

Partial preview of the text

Download Pháp luật đại cương năm 2022 đặc biệt quan trọng and more Summaries Law in PDF only on Docsity!

CHƯƠNG 2

HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI

TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ THAM GIA

THỊ TRƯỜNG

I. Lý luận của C.Mác về sản xuất

hàng hoá và hàng hoá

II. Thị trường và vai trò của các

chủ thể tham gia thị trường

I. Lý luận của C.Mác về sản xuất hàng hoá

và hàng hoá

1. Sản xuất hàng hóa

Sản xuất tự cung tự cấp

Sản xuất

hàng hoá

Sản phẩm tạo ra để thoả mãn

nhu cầu của người khác hay

của xã hội thông qua trao đổi,

mua bán

Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa

 Phân công lao động xã hội  Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những người sản xuất

2. HÀNG HÓA

Khái niệm và thuộc tính Lượng giá trị và các nhân tố ảnh hưởng Tính hai mặt của LĐSX HH

Hàng hóa và hai thuộc tính của hàng hóa

* Khái niệm : Hàng hoá là sản phẩm của

lao động, nó có thể thoả mãn những nhu

cầu nhất định nào đó của con người thông

qua trao đổi, mua bán.

Phân loại:

+Hàng hóa hữu hình

+ Hàng hóa vô hình

* Hai thuộc tính của hàng hóa

a – Giá trị sử dụng

Khái niệm: Giá tri sử dụng là công dụng của hàng

hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con

người

- > Nhu cầu tiêu dùng sản xuất - > Nhu cầu tiêu dùng cá nhân

* Vật chất
* Tinh thần văn hóa

b – Giá trị hàng hóa

Trong kinh tÕ hμng ho¸, gi¸ trÞ sö dông lμ c¸i mang gi¸ trÞ trao ®æi. Muèn hiÓu ®îc gi¸ trÞ hμng ho¸ ph¶i ®i tõ gi¸ trÞ trao ®æi.

- Giá trị trao đổi: + Khái niệm : Gi¸ trÞ trao ®æi tríc hÕt biÓu hiÖn ra lμ mét quan hÖ vÒ sè lîng , lμ mét tû lÖ trao ®æi lÉn nhau giữa những gi¸ trÞ sö dông thuéc lo¹i kh¸c nhau +VD: 2 m vải = 10 kg thóc - > cơ sở của sự = nhau: gạt bỏ GTSD của hàng hóa, mọi hàng hóa đều là SP của LĐ - > Thực chất của trao đổi sản phẩm là trao đổi lao động

Gi¸ trÞ cña hμng ho¸ lμ lao ®éng x· héi cña

người s¶n xuÊt hμng ho¸ kÕt tinh vμo hμng ho¸

Muèn hiÓu gi¸ trÞ hμng ho¸ ph¶i ®i tõ gi¸ trÞ trao ®æi 5 KG

Hàng hóa và hai thuộc tính của hàng hóa

c. Mối quan hệ giữa giá trị và giá trị sử dụng :
Thể hiện sự thống nhất và sự đối lập

- Sự thống nhất : Đã là hàng hóa phải có hai thuộc tính - Sự đối lập hay m âu thuẫn giữa hai thuộc tính : Giá trị

  • Mục đích của người SX
  • **Tạo ra trong quá trinh SX
  • Thực hiện trước Giá trị sử dụng**
  • Tạo ra trong quá trình tiêu dùng
  • Mục đích của người tiêu dùng
  • Thực hiện sau
Do đó : trước khi thực hiện giá trị sử dụng, phải trả giá trị của nó.

Nếu không thực hiện được giá trị sẽ không thực hiện được giá trị sử dụng

Lượng giá trị hàng hóa và các nhân tố ảnh hưởng đến
lượng giá trị hàng hóa
  • Thước đo lượng giá trị hàng hoá Giá trị hàng hóa do số lượng lao động XH cần thiết để SX ra hàng hóa đó quyết định Đơn vị đo: Thời gian lao động như: ngày giờ, tháng, năm… Thời gian lao động:
  • Thời gian lao động cá biệt
  • Thời gian lao động xã hội cần thiết
Lưu ý:

Lượng giá trị hàng hóa không đ o bằng thời gian lao động cá biệt mà đo bằng thời gian lao động xã hội cần thiết

Bài tập: Có bốn nhóm sản xuất cùng sản xuất ra một
loại hàng hóa. Nhóm I hao phí lao động để sản xuất 1
đơn vị hàng hóa là 3 giờ và làm được 100 đơn vị hàng
hóa; tương tự, nhóm II là 5 giờ và 600 đơn vị hàng
hóa; nhóm III là 6 giờ và 200 đơn vị hàng hóa; nhóm
IV là 7 giờ và 100 đơn vị hàng hóa.
Hãy tính thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất
ra một đơn vị hàng hóa của bốn nhóm trên?

- Các nhân tố ảnh hưởng tới lượng giá trị hàng hóa

* Năng suất lao động :

+ Khái niệm NSLĐ : Là năng lực SX của lao động + Được tính bằng **: *** Số lượng sản phẩm sx ra trong 1 đơn vị thời **gian *** Số lượng lao động hao phí để sx ra 1 đơn vị sản phẩm

- Tăng NSLĐ : Tăng hiệu quả , năng lực sx của lao động Khi NSLĐ tăng **: *** Số lượng sản phẩm sx ra trong 1 đơn vị thời gian tăng ***** Số lượng lao động hao phí để sx ra 1 đơn vị sản phẩm giảm