Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI XĂNG DẦ, Essays (university) of Czech language and literature

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI XĂNG DẦU VIPCO

Typology: Essays (university)

2023/2024

Uploaded on 05/09/2025

tram-9
tram-9 🇻🇳

1 document

1 / 44

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1

BÁO CÁO BÀI TP NHÓM
ĐỀ TÀI:
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIP CA
CÔNG TY C PHN VN TẢI XĂNG DẦU VIPCP
Đà Nng, 2024
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26
pf27
pf28
pf29
pf2a
pf2b
pf2c

Partial preview of the text

Download PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI XĂNG DẦ and more Essays (university) Czech language and literature in PDF only on Docsity!

BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓM

ĐỀ TÀI:

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP CỦA

CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI XĂNG DẦU VIPCP

Đà Nẵng, 2024

MỤC LỤC

Các đối thủ chính trong ngành bao gồm: Vitaco (VTO), Âu Lạc, Vinashin (VSP). Nguy cơ có đối thủ cạnh tranh mới: VIPCO có quan hệ chặt chẽ với Tổng công ty xăng dầu Việt Nam (Petrolimex). Tuy nhiên, các yếu tố như tăng trưởng kinh tế, sự phát triển của công nghệ, sự thay đổi hành vi của người tiêu dùng, ...sẽ cho phép các doanh nghiệp có nhiều cơ hội để thành lập và phát triển hiệu quả hơn. Nguy cơ bị thay thế:

  • Người tiêu dùng ngày càng quan tâm đến các dịch vụ có chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và thân thiện với môi trường, điều này buộc các doanh nghiệp phải không ngừng đổi mới và cải tiến để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
  • Sự ra đời của các công nghệ mới như xe tự lái, hệ thống quản lý vận tải thông minh, xe chạy bằng điện sẽ giảm thiểu về lượng người sử dụng xăng dầu. Khả năng thương lượng về giá của người mua, người bán: KH có khối lượng mua lớn, mối quan hệ lâu dài với NCC có thể sẽ có được nhiều mức giá ưu đãi hơn. Sản phẩm của VIPCO ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng lượng sản phẩm nên họ có thể sẵn sàng trả giá cao hơn để đảm bảo chất lượng. ❖ Chiến lược dẫn đầu về chi phí: VIPCO có cấu trúc chi phí thấp hơn các đối thủ cạnh tranh vì họ tận dụng được các quy mô kinh tế, công nghệ sản xuất tiên tiến, mang lại nhiều tính vượt trội. Bên cạnh đó VIPCO còn thường xuyên đầu tư vào nghiên cứu để phát triển các dịch vụ khác như: các dự án cảng biển, cao ốc,... VIPCO có mạng lưới phân phối khắp cả nước, mang lại hiệu quả kinh tế cao. D DỰ BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

1. Tổng doanh thu hoạt động kinh

  1. Lợi nhuận thuần từ hoạt động

Từ dữ liệu lịch sử cho thấy Công ty Cổ phần xăng dầu VIPCO có doanh thu thuần của năm 2023 bị giảm khoảng 37% so với năm 2022, giả sử doanh thu tuân thủ bước đi ngẫu nhiên và dựa và phân tích tình hình kinh tế vĩ mô, ngành xăng dầu tại Việt Nam đang chịu nhiều ảnh hưởng, môi trường kinh doanh vẫn chưa có dấu hiệu phục hồi trong năm 2024, tuy nhiên các dự báo đều cho rằng tình hình kinh tế vi mô có thể phục hồi sớm nhất vào năm 2025. Do đó, doanh thu ở năm 2024 được dự báo tiếp tục sụt giảm 37% giống như năm 2023 và kỳ vọng tăng trở lại vào năm 2025 ở mức tăng trung bình từ những năm trước là 5%/năm. Đối với các khoản giảm trừ doanh thu, trong các năm trước chiếm 0% doanh thu do đó tỷ lệ này được dự báo sẽ chiếm 0,02% trong những năm đến. Tỷ trọng giá vốn hàng bán trên doanh thu thuần trong những năm giao động trung bình từ 79%-93% năm 2023 giữ ở mức 79%. Giá vốn dựa trên các yếu tố đầu vào do đó chúng ta dự báo tỷ trong giá vốn trong năm 2024 sẽ ở mức 80% và những năm tiếp theo ở mức 81%( do tình hình kinh tế vĩ mô không ổn định và tỷ lệ lạm phát có khả năng tăng nhanh). Doanh thu tài chính trong những năm trước có sự biến động lớn, trong năm 2020- 2021 do ảnh hưởng của COVID 19 nên doanh thu tài chính giảm từ 0,76% năm 2020 xuống - 7,22% năm 2021 những năm 2022 đã tăng mạnh trở lại lên 19,98% và gia tăng mạnh các đầu tư năm giữ đến ngày đáo hạn nên khoản này sẽ đem lại nguồn lãi lớn cho công ty. Để an toàn chúng ta dự báo doanh thu tài chính của năm 2024 tăng 5% theo lãi suất tiền gửi ngân hàng. Chi phí tài chính có sự biến động giảm mạnh qua các năm từ 46,70% năm 2021 giảm xuống - 96.99% năm 2023 có thể công ty đang gặp khó khăn trong việc chi trả cho các hoạt động đầu tư và kinh doanh, do đó chúng ta giả sử chi phí tài chính trong những năm tiếp theo cũng ổn định xung quanh giá trị 412.855.787 đồng. Chi phí lãi vay trong các năm dao động từ 83% - 126% và năm 2023 không có chi phí lãi vay và dự báo tỷ trọng này sẽ ổn định ở các năm sau với mức 90%. Tỷ trọng chi phí bán hàng từ dữ liệu lịch sử ta thấy dao động ở mức ổn định tù 0.45%-0,70% do đó ta cũng kỳ vọng tỷ trọng này duy trì ở mức 0,70% những năm tiếp theo. Chi phí quản lý doanh nghiệp ổn định qua các năm dao động từ 11,54% - 11,74%, với tình hình kinh tế vĩ mô đang có chiều hướng xấu đi nên chúng ta dự báo chi phí quản lý doanh nghiệp trong năm 2024 sẽ giảm đi 10% so với mức giảm doanh thu và tăng nhẹ vào những năm sau ở mức 11%. Dựa trên dữ liệu, phần lớn thu nhập khác của công ty đến từ các khoản đầu tư ngoại trừ năm 2022 do công ty đẩy mạnh doanh thu tài chính nên khoản thu nhập khác trong năm này tăng vọt. Nhưng đến năm 2023 lại có dấu hiệu giảm rất mạnh (99% so với năm trước). Dự kiến năm 2024 sẽ gặp nhiều khó khăn nên công ty hy vọng sẽ nhận được các khoản đầu tư và hy vọng sẽ tăng trở lại vào năm 2025, năm 2026. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành năm 2019 đến năm 2021 có xu hướng giảm mạnh và tăng vọt ở năm 2022, những năm 2023 lại giảm 63% so với năm

  1. Cho thấy năm 2024 công ty sẽ bị ảnh hưởng từ môi trường kinh doanh, dự báo

thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành giảm 10% so với năm 2023 và tăng 5% ở 2 năm tiếp theo so với năm trước đó. Thuế thu nhập của doanh nghiệp dự kiến ở mức thuế suất 20% qua các năm bà ta giả định lợi nhuận kế toán và thu nhập chịu thuế không có sự khác biệt lớn về giá trị, trên cơ sở đó ta dự kiến lợi nhuận sau thuế qua các năm của công ty. E DỰ BÁO BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN I PHẦN TÀI SẢN a) TÀI SẢN NGẮN HẠN

Khoản mục tiền và tương đương tiền năm 2023 có sự sụt giảm so với năm 2022 do đầu tư vào các khoản đầu tư ngắn hạn. Năm 2024 dự kiến công ty sẽ giảm khoản đầu tư tài chính ngắn hạn nên khoản mục này sẽ tăng nhẹ trong năm này, đến năm 2025 công ty cần thanh toán các khoản đầu tư nên khoản mục này sẽ giảm. Vì vậy, năm 2024 chúng ta sẽ sử dụng mức tiền trung bình của hai năm 2021 và 2022 Các khoản đầu tư tài chính (các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn) có tốc độ tăng trưởng mạnh từ năm 2021 - 2023 ở mức 18%. Công ty dường như đang tập trung đẩy mạnh đầu tư tài chính ngắn hạn, có thể do chiến lược sử dụng dòng tiền linh hoạt hoặc tận dụng cơ hội sinh lời ngắn hạn từ các công cụ tài chính. Dự kiến các năm sau sẽ tiếp tục duy trì với tốc độ tăng trưởng ở mức trung bình trong những năm trước đó. Khoản phải thu khách hàng biến động qua các năm, nên chúng ta sẽ dựa trên số vòng quay khoản phải thu trung bình qua các năm để thực hiện dự báo cho những năm tiếp theo. Số vòng quay khoản phải thu =(549,613,585,4671.1) ((76,730,872,912 + 37,910,683,216 + 124,853,635,725 + 37,462,774,110 )/2) = 9 vòng Phải thu ngắn hạn của khách hàng 2024 = ((346,187,307,532 * 1,1)/ 9 )2 - 76,730,872,912 = 7,892,691, Phải thu ngắn hạn của khách hàng 2025 = ((363,496,672,909 * 1,1)/ 9 )2 - 7,892,691,151 = 80,962,051, Phải thu ngắn hạn của khách hàng 2026 = ((381,671,506,555 * 1,1)/ 9 )2 - 80,962,051,115 = 12,335,428, Các khoản ứng trước cho người bán có sự biến động lớn từ năm 2019 đến 2021, là do sự do tăng cường hợp tác với nhà cung cấp và nhập sản phẩm với quy mô lớn dẫn đến tăng khoản trả trước. Đến năm 2022 thì giảm nhẹ, qua năm 2023 tăng đột biến hơn gấp đôi so với năm trước. Cho thấy công ty điều chỉnh linh hoạt khoản trả trước. Dự kiến chúng ta sẽ sử dụng tốc độ trưởng của năm 2023 là 6% để thực hiện dự báo cho những năm sau. Các nội dung khác của khoản mục có biến động nhưng tỷ trọng nhỏ. Các khoản phải thu ngắn hạn khác có tỷ trọng khá ổn định trong những năm trước, do đó chúng ta sẽ sử dụng số trung bình qua 3 năm để dự báo cho các năm 2024, 2025 và

Dự phòng nợ phải thu khó đòi 2 năm gần đây không dao động mạnh do đó ta sẽ sử dụng số trung bình cộng 3 năm trước cho những năm tiếp theo. Đối với hàng tồn kho, chúng ta sẽ dựa trên số vòng quay hàng tồn kho trung bình qua các năm để thực hiện dự báo cho những năm tiếp theo. Trong bối cảnh kinh tế năm 2025 vẫn còn nhiều khó khăn, số vòng quay hàng tồn kho của VIPCO có thể chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố như: Biến động giá xăng dầu, nhu cầu tiêu thụ…Do đó, ta sử dụng số vòng quay hàng tồn kho của năm 2023 để thực hiện dự báo cho những năm tiếp theo. Số vòng quay HTK 2023 = 432,355,190,867 / (69,440,016,311+76,802,174,149)/2 = 6

thành. Trong năm 2024, sẽ khởi công các dự án khác phát sinh chi phí 3.500.000 và sẽ dở dang sang hết năm 2026. Tài sản dở dang dài hạn 2024 = 5,087,805,000 - 2,168,425,000 = 2,919,380, Tài sản dở dang dài hạn 2025 = 2,919,380,000 + 3,500,000 - 1,450,080,000 = 1,472,800, Tài sản dở dang dài hạn 2026 = 3,500, Tổng tài sản dài hạn khác tăng đều qua các năm do công ty đầu tư vào các dự án mới, thuê đất, nhà xưởng dài hạn, dự kiến giá trị này với tốc độ tăng trưởng là 10% kể từ năm 2024 và tăng đều qua các năm sau. II PHẦN NGUỒN VỐN a) NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ

7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng

  • A Giới thiệu khái quát về công ty cổ phần vận tải xăng dầu VIPCO: DANH MỤC VIẾT TẮT: Error! Bookmark not defined.
  • B Phân tích môi trường vĩ mô:
  • C Phân tích môi trường vi mô và chiến lược:
  • D DỰ BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
  • E DỰ BÁO BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
    • I PHẦN TÀI SẢN
      • a) TÀI SẢN NGẮN HẠN
        • b) TÀI SẢN DÀI HẠN
    • II PHẦN NGUỒN VỐN
      • a) NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
        • b) NỢ PHẢI TRẢ
  • F DỰ BÁO BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
    • I Dự báo cho dòng tiền từ hoạt động kinh doanh:
    • II Dự báo cho dòng tiền từ hoạt động tài trợ:
    • III Dự báo cho dòng tiền từ hoạt động đầu tư:
  • G ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP.
  • H PHỤ LỤC - a) Tài sản ngắn hạn: - b) Tài sản dài hạn: - c) Nợ phải trả: - d) Vốn chủ sở hữu. - e) Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - f) Kết quả hoạt động kinh doanh
    • Chỉ tiêu
  • doanh 549,613,585,467 346,256,558,844 363,569,386,786 381,747,856,
    1. Các khoản giảm trừ doanh thu - 69,251,312 72,713,877 76,349,
    1. Doanh thu thuần (1)-(2) 549,613,585,467 346,187,307,532 363,496,672,909 381,671,506,
    1. Giá vốn hàng bán 432,355,190,867 273,487,972,951 294,432,305,056 309,153,920,
    1. Lợi nhuận gộp (3)-(4) 117,258,394,600 72,699,334,582 69,064,367,853 72,517,586,
    1. Doanh thu hoạt động tài chính 53,923,340,320 56,619,507,336 59,450,482,703 62,423,006,
    1. Chi phí tài chính 412,855,787 412,855,787 412,855,787 412,855,
    • Trong đó: Chi phí lãi vay - 371,570,208 371,570,208 371,570,
  • công ty liên kết liên doanh - 1,749,423,599 - 10,868,359,498 - 11,570,927,665 - 8,062,903, 8. Phần lợi nhuận hoặc lỗ trong
    1. Chi phí bán hàng 3,688,228,087 2,423,311,153 2,544,476,710 2,671,700,
    1. Chi phí quản lý doanh nghiệp 57,772,103,383 51,994,893,045 57,714,331,280 64,062,907,
  • (10) 107,559,124,064 80,995,584,727 74,001,956,373 81,809,267, kinh doanh (5)+(6)-(7)+(8)-(9)-
    1. Thu nhập khác 1,306,790,776 87,708,272,339 103,172,778,196 64,062,613,
    1. Chi phí khác 197,436,516 1,148,053,821 1,148,053,821 1,148,053,
    1. Lợi nhuận khác (12)-(13) 1,109,354,260 86,560,218,518 102,024,724,374 62,914,559,
  • thuế (11)+(14) 108,668,478,324 167,555,803,245 176,026,680,748 144,723,827, 15. Tổng lợi nhuận kế toán trước
    1. Chi phí thuế TNDN hiện hành 21,253,083,758 19,127,775,382 20,084,164,151 21,088,372,
    1. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 477,322,367 477,332,367 477,332,367 477,332,
  • A- TÀI SẢN NGẮN HẠN 952,336,589,221 979,048,827,279 1,261,947,853,829 1,297,964,592, TÀI SẢN
  • tiền 102,662,830,867 116,691,896,322 117,545,812,028 109,677,363, I. Tiền và các khoản tương đương
    1. Tiền 28,462,830,867 16,893,896,322 23,945,812,028 22,678,363,
    1. Các khoản tương đương tiền 74,200,000,000 99,798,000,000 93,600,000,000 86,999,000,
  • hạn 700,749,589,041 826,884,515,068 975,723,727,781 1,151,353,998, II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn
    1. Chứng khoán kinh doanh
  • kinh doanh 2. Dự phòng giảm giá chứng khoán
    1. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 700,749,589,041 826,884,515,068 975,723,727,781 1,151,353,998,
  • III. Các khoản phải thu ngắn hạn 68,621,800,142 17,405,514,842 81,513,704,771 14,136,340,
    1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 76,730,872,912 7,892,691,151 80,962,051,115 12,335,428,
    1. Trả trước cho người bán ngắn hạn 8,851,840,062 9,382,950,466 9,945,927,494 10,542,683,
    1. Phải thu nội bộ ngắn hạn
  • đồng xây dựng 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp
    1. Phải thu về cho vay ngắn hạn
    1. Phải thu ngắn hạn khác 20,949,770,384 28,673,733,040 25,244,831,876 24,956,111,
    1. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi - 37,910,683,216 - 28,543,859,815 - 34,639,105,714 - 33,697,882,
    1. Tài sản Thiếu chờ xử lý
  • IV. Hàng tồn kho 76,802,174,149 14,360,483,501 83,783,618,184 19,267,688,
    1. Hàng tồn kho 76,802,174,
    1. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
  • V.Tài sản ngắn hạn khác 3,500,195,022 3,706,417,545 3,380,991,065 3,529,201,
    1. Chi phí trả trước ngắn hạn 3,460,660,
    1. Thuế GTGT được khấu trừ
  • Nhà nước 39,534, 3. Thuế và các khoản khác phải thu
  • Chính phủ 4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu
    1. Tài sản ngắn hạn khác
  • B. TÀI SẢN DÀI HẠN 475,056,991,427 465,746,770,897 377,946,033,477 290,366,485,
  • I. Các khoản phải thu dài hạn 2,586,303,754 1,448,330,102 1,446,302,440 1,444,277,
    1. Phải thu dài hạn của khách hàng 205,000,
    1. Trả trước cho người bán dài hạn
  • thuộc 3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực
    1. Phải thu nội bộ dài hạn
    1. Phải thu về cho vay dài hạn
    1. Phải thu dài hạn khác 6,248,303,
    1. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi - 3,867,000,
  • II.Tài sản cố định 433,894,737,237 431,563,852,876 342,230,202,326 252,842,306,
    1. Tài sản cố định hữu hình 399,755,042,929 397,424,158,568 308,090,508,018 218,702,612,
    • Nguyên giá 1,812,056,105,998 1,814,224,530,998 1,815,674,610,998 1,817,143,910,
    • Giá trị hao mòn lũy kế - 1,412,301,063,069 - 1,416,800,372,430 - 1,507,584,102,980 - 1,598,441,298,
    1. Tài sản cố định thuê tài chính
    • Nguyên giá
    • Giá trị hao mòn lũy kế
    1. Tài sản cố định vô hình 34,139,694,308 34,139,694,308 34,139,694,308 34,139,694,
    • Nguyên giá 34,622,452,920 34,622,452,920 34,622,452,920 34,622,452,
    • Giá trị hao mòn lũy kế - 482,758,612 - 482,758,612 - 482,758,612 - 482,758,
  • III. Bất động sản đầu tư
    • Nguyên giá
    • Giá trị hao mòn lũy kế
  • IV. Tài sản dở dang dài hạn 5,087,805,000 2,919,380,000 1,472,800,000 3,500,
  • dang dài hạn 1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở
    1. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 5,087,805,000 2,919,380,000 1,472,800,000 3,500,
  • V. Đầu tư tài chính dài hạn 6,383,410,964
    1. Đầu tư vào công ty con
  • doanh 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên
    1. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 60,587,790,
    1. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn - 54,204,379,
    1. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
  • VI. Tài sản dài hạn khác 27,104,734,472 29,815,207,919 32,796,728,711 36,076,401,
    1. Chi phí trả trước dài hạn 16,936,616,665 18,630,278,332 20,493,306,165 22,542,636,
    1. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 10,168,117,807 11,184,929,588 12,303,422,546 13,533,764,
  • dài hạn 3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế
    1. Tài sản dài hạn khác
    1. Lợi thế thương mại
  • TỔNG CỘNG TÀI SẢN 1,427,393,580,648 1,444,795,598,176 1,639,893,887,306 1,588,331,078,
  • Chỉ Tiêu
  • D.VỐN CHỦ SỞ HỮU 1,274,710,235,388 1,297,567,123,663 1,333,837,238,344 1,337,048,842,
  • I. Vốn chủ sở hữu 1,274,710,235,388 1,297,567,123,663 1,333,837,238,344 1,337,048,842,
    1. Vốn góp của chủ sở hữu 684,709,410,000 684,709,410,000 684,709,410,000 684,709,410,
    • Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 684,709,410,000 684,709,410,000 684,709,410,000 684,709,410,
    • Cổ phiếu ưu đãi
    1. Thặng dư vốn cổ phần 10,935,240,106 10,935,240,106 10,935,240,106 10,935,240,
    1. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
    1. Vốn khác của chủ sở hữu
    1. Cổ phiếu quỹ
    1. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
    1. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
    1. Quỹ đầu tư phát triển 306,357,134,201 306,357,134,201 306,357,134,201 306,357,134,
    1. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
    1. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
    1. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 272,708,451,081 295,565,339,356 331,835,454,037 335,047,058,
  • trước 185,770,378,882 267,614,643,861 296,370,269,807 331,888,935,
    • LNST chưa phân phối kỳ này 86,938,072,199 27,950,695,495 35,465,184,230 3,158,122,
    1. Nguồn vốn đầu tư XDCB
    1. Lợi ích cổ đông không kiểm soát
  • II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
    1. Nguồn kinh phí
  • TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 1,427,393,580,648 1,444,795,598,176 1,639,893,887,306 1,588,331,078,
  • Chỉ tiêu
  • C. NỢ PHẢI TRẢ 152,683,345,260 147,228,474,513 306,056,648,963 251,282,235,
  • I. Nợ ngắn hạn 137,115,976,875 70,669,667,766 146,907,191,502 120,615,473,
    1. Phải trả người bán ngắn hạn 20,104,081,613 10,361,657,341 21,539,679,291 17,684,761,
    1. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 346,196,748 1,858,915,689 67,301,401,603 42,092,785,
    1. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 5,200,278,036 9,680,938,983 8,360,526,842 8,762,745,
    1. Phải trả người lao động 14,552,339,712 7,243,692,602 6,004,968,658 4,905,321,
    1. Chi phí phải trả ngắn hạn 2,328,830,543 679,841,703 649,480,424 602,063,
    1. Phải trả nội bộ ngắn hạn
  • xây dựng
    1. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn
    1. Phải trả ngắn hạn khác 11,524,861,565 7,801,432,745 6,308,243,015 5,288,786,
    1. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn
    1. Dự phòng phải trả ngắn hạn 56,341,590,408 9,631,583,234 10,536,216,651 11,525,816,
    1. Quỹ khen thưởng phúc lợi 26,717,798,250 23,411,605,470 26,206,675,019 29,753,193,
    1. Quỹ bình ổn giá
  • phủ 14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính
  • II. Nợ dài hạn 15,567,368,385 76,558,806,747 159,149,457,461 130,666,762,
    1. Phải trả người bán dài hạn
    1. Người mua trả tiền trước dài hạn 65,277,000 65,277,000 65,277,000 65,277,
    1. Chi phí phải trả dài hạn
    1. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
    1. Phải trả nội bộ dài hạn
    1. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn
    1. Phải trả dài hạn khác
    1. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn
    1. Trái phiếu chuyển đổi
    1. Cổ phiếu ưu đãi
    1. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 14,853,758,052 5,381,148,920 12,673,840,859 15,195,730,
    1. Dự phòng phải trả dài hạn 648,333,333 71,112,380,827 146,410,339,602 115,405,755,
    1. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ