



Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
Ôn tập triết tôn đức thắng university
Typology: Exercises
1 / 6
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
b) Duy tâm c) Nhị nguyên Câu 6: Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm : a) Duy vật b) Duy tâm c) Nhị nguyên Câu 7: Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh, cũng không nằm trong quan hệ quyết định nhau, đây là quan điểm: a) Duy vật b) Duy tâm c) Nhị nguyên Câu 8: Chủ nghĩa duy vật chất phác trong khi thừa nhận tính thứ nhất của vật chất đã: a) Đồng nhất vật chất với nguyên tử và khối lượng b) Đồng nhất vật chất với một hoặc một số sự vật cụ thể, cảm tính c) Đồng nhất vật chất với vật thể Câu 9: Khi cho rằng: “tồn tại là được tri giác”, đây là quan điểm: a) Duy tâm chủ quan b) Duy tâm khách quan c) Nhị nguyên Câu 26 : Ông cho rằng vũ trụ không phải do Chúa trời hay một lực lượng siêu nhiên thần bí nào tạo ra. Nó “ mãi mãi đã, đang và sẽ là ngọn lửa vĩnh viễn đang không ngừng bùng cháy và tàn lụi”. Ông là ai? a) Đêmôcrít b) Platôn c) Hêracơlít Câu 27:Luận điểm bất hủ:” Chúng ta không thể tắm hai lần trên cùng một dòng sông “ là của ai? a) Aritxtốt b) Đêmôcrít c) Hêracơlít Câu 40: Lênin đã định nghĩa vật chất như sau : a) “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ tồn tại khách quan….”
b) Thế giới quan duy vật của Phơ-bách và phép biện chứng của Hê-ghen c) Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của cả Hê-ghen và Phơ-bách Câu 85. Triết học do C.Mác và Ph.Ăngghen thực hiện là bước ngoặt cách mạng trong sự phát triển của triết học. Biểu hiện vĩ đại nhất của bước ngoặt cách mạng đó là: a) Việc thay đổi căn bản tính chất của triết học, thay đổi căn bản đối tượng của nó và mối quan hệ của nó đối với các khoa học khác b) Việc gắn bó chặt chẽ giữa triết học với phong trào cách mạng của giai cấp vô sản và của quần chúng lao động. c) Việc sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử làm thay đổi hẳn quan niệm của con người về xã hội. Câu 86. Theo quan điểm của Triết học Mác-Lênin, vấn đề cơ bản của triết học là: a) Vật chất và ý thức b) Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức c) Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức và khả năng nhận thức của con người Câu 87. Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, có thể định nghĩa về vật chất như sau: a) Vật chất là những chất tạo nên vũ trụ b) Vật chất là tồn tại khách quan c) Vật chất là thực tại khách quan Câu 88. Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, vận động là: a) Mọi sự thay đổi về vị trí b) Mọi sự thay đổi về vật chất c) Mọi sự thay đổi nói chung Câu 89. Theo Ph.Ăngghen, có thể chia vận động thành: a) 4 hình thức vận động cơ bản b) 5 hình thức vận động cơ bản c) 6 hình thức vận động cơ bản Câu 90. Chọn quan điểm đúng nhất trong các quan điểm sau đây: a) Vận động là phương thức tồn tại của vật chất b) Không gian, thời gian là những phương thức tồn tại của vật chất c) Vận động, không gian, thời gian là những phương thức tồn tại của vật chất Câu 91. Yếu tố cơ bản nhất, quan trọng nhất của ý thức là: a) Tri thức b) Tình cảm c) Ý chí
Câu 92. Theo quan điểm của Triết học Mác – Lênin, nội dung của mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức là: a) Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức b) Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức nhưng trong những hoàn cảnh cụ thể ý thức có thể quyết định trở lại vật chất c) Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức, ý thức có thể tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động của con người Câu 93. Phép biện chứng ra đời từ thời cổ đại. Trong quá trình phát triển của nó, phép biện chứng đã thể hiện qua: a) 2 hình thức cơ bản b) 3 hình thức cơ bản c) 4 hình thức cơ bản