





























































Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
Nguyên Lý Kế Toán HUBT 2023-2024
Typology: Study notes
Uploaded on 08/14/2024
1 / 69
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
Phần thi 1: Phần 1 Câu hỏi 1: (1 đáp án) Câu 1: Nội dung nào sau đây không thuộc yêu cầu của kế toán. A. Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh vào chứng từ kế toán, sổ kế toán và báo cáo tài chính. B. Phản ánh kịp thời, đúng thời hạn quy định thông tin số liệu kế toán. * C. Phản ánh một cách thận trọng thông tin số liệu kế toán. D. Phản ánh rõ ràng, dễ hiểu và chính xác thông tin số liệu kế toán. Câu hỏi 2: (1 đáp án) Câu 2: Nội dung nào sau đây không phản ánh chính xác về kết cấu nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh vốn. * A. Nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh vốn có kết cấu không giống nhau B. Số hiện có đầu kì được gọi là số dư nợ đầu kì C. Số hiện có cuối kì được gọi là số dư nợ cuối kì D. Số phát sinh tăng trong kì được ghi vào bên nợ, số phát sinh giảm trong kì được ghi vào bên có. Câu hỏi 3: (1 đáp án) Câu 3: Nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh cả vốn và nguồn vốn được hiểu theo nội dung nào sau đây. A. Chỉ giống kết cấu của nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh vốn B. Chỉ giống với kết cấu của nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh nguồn vốn * C. Mang tính chất kết cấu của cả nhóm, tài khoản chủ yếu phản ánh vốn và nguồn vốn D. Giống với kết cấu của nhóm tài khoản điều chỉnh tăng. Câu hỏi 4: (1 đáp án) Câu 4: Trong kế toán nguyên tắc nhất quán được hiểu theo nội dung nào trong các nội dung sau đây. A. Thời hạn ghi sổ phải nhất quán B. Đơn vị đo lường phải nhất quán * C. Chính sách kế toán là phương pháp kế toán phải nhất quán trong kì kế toán năm. D. Đơn vị kế toán phải nhất quán. Câu hỏi 5: (1 đáp án) Câu 5: Yếu tố cơ bản của chứng từ kế toán không bao gồm nội dung nào sau đây.
A. Tên gọi, ngày lập và số hiệu chứng từ. B. Tên địa chỉ, chữ kí và dấu của cá nhân, đơn vị liên quan. C. Nội dung của NVKT phát sinh và đơn vị đo lường * D. Đóng dấu chữ kí đã khắc sẵn từ trước vào chứng từ thay chữ kí Câu hỏi 6: (1 đáp án) Câu 6: Công việc nào dưới đây không thuộc trình tự xử lí và luân chuyển chứng từ kế toán. * A. In và lập chứng từ B. Kiểm tra và lập chứng từ C. Tổ chức luân chuyển chứng từ. D. Tổ chưc bảo quản và lưu trữ chứng từ. Câu hỏi 7: (1 đáp án) Câu 7: Trình tự xử lí và luân chuyển chứng từ kế toán không bao gồm nội dung nào dưới đây. A. Kiểm tra và hoàn chỉnh chứng từ B. Tổ chức luân chuyển chứng từ. C. Tổ chưc bảo quản và lưu trữ chứng từ. * D. Tiến hành tiêu hủy chứng từ hết hạn lưu trữ do một cán bộ kế toán thực hiện và chưa lập biên bản tiêu hủy. Câu hỏi 8: (1 đáp án) Câu 8: Kết cấu của nhóm tài khoản điều chỉnh có nội dung nào sai trong các nội dung dưới đây A. Kết cấu của nhóm tài khoản điều chỉnh tăng giống với kết cấu của tài khoản chủ yếu mà nó điều chỉnh B. Kết cấu của giảm ngược lại với kết cấu của tài khoản chủ yếu mà nó điều chỉnh C. Nhóm tài khoản điều chỉnh vừa tăng vừa giảm là kết hợp tính chất kết cấu tài khoản điều chỉnh tăng và kết cấu của tài khoản điều chỉnh giảm. * D. Tất cả các tài khoản điều chỉnh không có số dư Câu hỏi 9: (1 đáp án) Câu 9: Sử dụng phương pháp dùng mực đỏ gạch ngang phần ghi sai và dùng mực thường ghi phần đúng vào khoảng trống phía trên, khi phần ghi sai phát hiện sớm trước khi cộng sổ kế toán là phương pháp chữa sổ nào trong các phương pháp sau đây. A. Phương pháp ghi đỏ B. Phương pháp ghi bổ sung
Câu 14: Loại TK chủ yếu không bao gồm nhóm TK nào trong các nhóm TK sau đây. A. Nhóm TK chủ yếu phản ánh vốn B. Nhóm TK chủ yếu phản ánh nguồn vốn C. Nhóm TK chủ yếu phản ánh cả vốn và nguồn vốn * D. Nhóm TK điều chỉnh Câu hỏi 15: (1 đáp án) Câu 15: Trong các nhóm TK kế toán dưới đây, nhóm nào không thuộc loại TK chủ yếu * A. Nhóm TK tính giá B. Nhóm TK chủ yếu phản ánh vốn C. Nhóm TK chủ yếu phản ánh nguồn vốn D. Nhóm TK chủ yếu phản ánh cả vốn và nguồn vốn Câu hỏi 16: (1 đáp án) Câu 16: Trong các nhóm TK kế toán dưới đây, nhóm nào không thuộc loại TK điều chỉnh A. Nhóm tài khoản điều chỉnh tăng B. Nhóm tài khoản điều chỉnh * C. Nhóm TK tính giá D. Nhóm TK vừa điều chỉnh tăng vừa điều chỉnh giảm Câu hỏi 17: (1 đáp án) Câu 17: Trong các nhóm TK kế toán dưới đây, nhóm nào không thuộc loại TK nghiệp vụ * A. Nhóm TK phản ánh nguồn vốn B. Nhóm TK tập hợp phan phối và phân phối dự toán C. Nhóm TK tính giá D. Nhóm TK kết quản nghiệp vụ Câu hỏi 18: (1 đáp án) Câu 18: Việc ghi kép trên tài khoản chỉ được thực hiện theo nội dung nào dưới đây. A. NVKT phát sinh chỉ liên quan đến 1 đối tượng kế toán. B. NVKT phát sinh chỉ liên quan đến 2 đối tượng kế toán và được ghi vào 2 TK ngoài bảng cân đối kế toán * C. NVKT phát sinh chỉ liên quan ít nhất đến 2 đối tượng kế toán
D. NVKT phát sinh liên quan đến 1 đối tượng kế toán, được ghi vào tài khoản chi tiết Câu hỏi 19: (1 đáp án) Câu 19: Định khoản kế toán được thực hiện theo nội dung nào dưới đây A. Việc lập chứng từ kế toán B. Việc vào sổ kế toán * C. Việc ghi nợ và ghi có vào TK có liên quan D. Việc ghi số dư đầu kì vào TK kế toán Câu hỏi 20: (1 đáp án) Câu 20: Vào sơ đồ tài khoản không bao gồm công việc nào dưới đây. * A. Lập chứng từ kế toán B. Ghi số dư đầu kì vào các TK C. Ghi số phát sinh trong kì theo định khoản tương ứng D. Xác định và ghi số dư cuối kì của các TK Câu hỏi 21: (1 đáp án) Câu 21: Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tác động đến vốn theo hướng mối quan hệ nào sau đây A. Vốn này tăng thì vốn khác cũng tăng B. Vốn này giảm thì vốn khác cũng giảm * C. Vốn này tăng thì vốn khác giảm D. Vốn này tăng thì vốn kia không tăng Câu hỏi 22: (1 đáp án) Câu 22: Phân loại sổ kế toán theo phương pháp ghi trên sổ kế toán thì không bao gồm loại sổ nào trong các loại sổ sau đây. A. Sổ ghi theo thứ tự thời gian B. Sổ ghi theo hệ thống * C. Sổ kế toán tổng hợp D. Sổ liên hợp vừa ghi theo thứ tự thời gian, vừa ghi theo hệ thống Câu hỏi 23: (1 đáp án) Câu 23: Khi phân loại sổ kế toán theo nội dung ghi chép thì không bao gồm loại sổ nào trong các loại sổ sau đây A. Sổ kế toán tổng hợp
Câu hỏi 28: (1 đáp án) Câu 28: Đối tượng nghiên cứu kế toán thuộc lĩnh vực kinh doanh được hiểu theo nội dung nào trong các nội dung sau đây. A. Là các hiện tượng kinh tế số lớn tronh doanh nghiệp B. Là các khoản thu, chi NSNN * C. Là tài sản và sự vận động của tài sản trong hoạt động kinh doanh D. Tất cả các nội dung trên Câu hỏi 29: (1 đáp án) Câu 29: Bảng kê, bảng phân bổ được sử dụng trong hình thức kế toán nào trong các hình thức kế toán sau đây A. Nhật kí chung B. Nhật kí sổ cái C. Chứng từ ghi sổ * D. Nhật kí chứng từ Câu hỏi 30: (1 đáp án) Câu 30: Tài sản nào sau đây không phải là tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp A. Tiền mặt B. Tiền gửi ngân hàng * C. Tài sản cố định vô hình D. Tiền đang chuyển Câu hỏi 31: (1 đáp án) Câu 31: Kết cấu cơ bản của nhóm TK chủ yếu phản ánh nguồn vốn không có nội dung nào trong các nội dung sau đây. A. Số phát sinh làn giảm nguồn được ghi bên nợ B. Số phát sinh làn tăng nguồn được ghi bên có C. Dư cuối kì là dư có * D. Dư cuối kì bên nợ Câu hỏi 32: (1 đáp án) Câu 32: Định khoản phức tạp không có nội dung nào trong các nội dung dưới đây A. Định khoản ghi 1 nợ nhiều có B. Định khoản ghi 1 có nhiều nợ
C. Định khoản ghi nhiều nợ nhiều có * D. Định khoản chỉ liên quan đến 2 TK kế toán Câu hỏi 33: (1 đáp án) Câu 33: Nhóm TK chủ yếu phản ánh vốn có kết cấu cơ bản theo nội dung nào trong các nội dung dưới đây A. Số phát sinh giảm trong kì, ghi bên nợ B. Số phát sinh tăng trong kì, ghi bên có C. Số dư đầu kì và cuối kì được phản ánh ở bên có * D. Dư đầu kì và cuối kì bên nợ, phát sinh tăng trong kì bên nợ, phát sinh giảm trong kì bên có Câu hỏi 34: (1 đáp án) Câu 34: Sổ nhật kí- sổ cái của hình thức kế toán Nhật kí- sổ cái là loại sổ kế toán có đặc điểm như thế nào A. Là sổ tờ ròi khó bảo quản B. Sổ kiểu nhiều cột, kết cấu phức tạp, khó ghi chép C. Loại sổ này chỉ phù hợp với cán bộ kế toán có trình độ cao và đồng đều, doanh nghiệp có quay mô lớn * D. Sổ kết hợp ghi theo thời gian và ghi theo hệ thống các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào sổ kế toán tổng hợp là sổ Nhật lí- sổ cái Câu hỏi 35: (1 đáp án) Câu 35: Lựa chọn hình thức kế toán cho một đơn vị không phụ thuộc vào nội dung nào trong các nội dung sau đây A. Phụ thuộc vào quy mô của đơn vị B. Phụ thuộc vào đặc điểm hoạt động và tình hình sử dụng vốn của đơn vị C. Phụ thuộc vào trình độ, số lượng và mức độ đồng đều của cán bộ kế toán đơn vị * D. Phụ thuộc vào địa điểm đặt trụ sở của đơn vị ở Hà Nội hay ở các địa phương của các tỉnh Câu hỏi 36: (1 đáp án) Câu 36: Khi đơn vị trả lương cho người lao động bằng tiền mặt thì được hiểu theo nghiệp vụ kinh tế nào sau đây A. Tiền mặt tăng, nợ phải trả người lao động giảm B. Tiền mặt giảm, nợ phải trả người lao động tăng * C. Tiền mặt giảm, nợ phải trả người lao động giảm
Câu 41: Đối tượng kế toán nào trong các đối tượng sau đây là tài sản ngắn hạn của doang nghiệp * A. Phải thu của khách hàng B. Phải trả người bán C. Lợi nhuận chưa phân phối D. Quỹ đầu tư phát triển Câu hỏi 42: (1 đáp án) Câu 42: Đối tượng kế toán nào trong các đối tượng sau đây được gọi là vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp A. Phải thu của khách hàng B. Phải trả người bán C. Vay dài hạn * D. Quỹ đầu tư phát triển Câu hỏi 43: (1 đáp án) Câu 43: Tổng cộng giá trị tài sản so với tổng cộng nguồn vốn được hiểu theo nội dung nào trong caccs nội dung sau đây. * A. Bằng nhau B. Khác nhau C. Không thể so sánh D. Tất cả đều sai Câu hỏi 44: (1 đáp án) Câu 44: Một khoản vay ngắn hạn và dùng tiền vay này đã trả nợ người bán được hiểu theo nội dung nào trong các nội dung dưới đây. A. Tăng tài sản, giảm tài sản. B. Tăng tài sản, tăng nợ phải trả * C Tăng nợ phải trả, giảm nợ phải trả D. Tất cả đều sai Câu hỏi 45: (1 đáp án) Câu 45: Đối tượng của Kế toán được hiểu theo nội dung nào trong các nội dúng dưới đây A. Tình hình thị trường, tình hình hình cạnh tranh * B. Tài sản, nguồn hình thành tài sản và sự vận động của tài sản trong quá trình hoạt động của đơn vị kế toán
C. Tình hình thực hiện kế hoạch kinh doanh D. Tình hình thu chi tiền mặt Câu hỏi 46: (1 đáp án) Câu 46: Nguyên tắc cơ sở dồn tích được quan niệm theo nội dung nào trong các nội dung dưới đây A. Là số cộng dồn các nghiệp vụ kinh tế phát sinh B. Là việc ghi sổ ở thời điểm thực tế của việc thu, chi tiền * C. Là việc ghi sổ NVKT phát sinh có liên quan đến tài sản, nợ phải trả, doanh thu, chi phí ở thời điểm phát sinh mà không dựa vào thời điểm thu chi D. Là việc định kì vào cuối tháng mới tiến hành ghi sổ Câu hỏi 47: (1 đáp án) Câu 47: Trong các nội dung dưới đây nội dung nào không thuộc vai trò của kế toán * A. Lập các kế hoạch và dự án về mọi mặt hoạt động của đơn vị B. Thu nhập, phân loại thông tin kinh tế - tài chính đầy đủ, kịp thời C. Phân tích và tổng hợp số liệu, tài liệu về kinh tế - tài chính bằng các báo cáo kế toán D. Cung cấp thông tin kinh tế - tài chính đầy đủ, kịp thời, chính xác cho các nhà quản lí và các đối tượng sử dụng thông tin Câu hỏi 48: (1 đáp án) Câu 48: Trong các nội dung dưới đây nội dung nào không phải công việc của kế toán A. Thu thập, xử lí thông tin, số lượng theo đối tượng và nội dung công việc kế toán B. kiểm tra giám soát các khoản thu chi tài chính, nghĩa vụ thu nộp, kiểm tra việc quản lí và sử dụng tài sản, phát hiện ngăn ngừa các hành vi vi phạm C. Phân tích thông tin, số liệu kế toán đề xuất các giải pháp phục vụ yêu cầu quản trị doanh nghiệp về kinh tế, tài chính * D. Phân tích tình hình kinh doanh của doanh nghiệp qua phương pháp phân tổ và điều tra thống kê Câu hỏi 49: (1 đáp án) Câu 49: tìm đáp án đúng cho quá trình luân chuyển chứng từ kế toán A. Kiểm tra chứng từ kế toán --> Hoàn chỉnh chứng từ kế toán --> Bảo quản và lưu giữ chứng từ kế toán --> tổ chức luân chuyển chứng từ kế toán B. Hoàn chỉnh chứng từ kế toán --> Kiểm tra chứng từ kế toán --> luân chuyển chứng từ kế toán--
Bảo quản và lưu giữ chứng từ kế toán C.. Kiểm tra chứng từ kế toán -->luân chuyển chứng từ kế toán --> Hoàn chỉnh chứng từ kế toán --> Bảo quản và lưu giữ chứng từ kế toán *
Câu hỏi 54: (1 đáp án) Câu 54: Kế toán có chức năng cơ bản nào trong các nội dung sau A. Xác định mục tiêu cho đơn vị B. Là việc tính toán các phương án đầu tư của đơn vị kế toán C. Dự toán và điều chỉnh các hoạt động sản xuất kinh doanh * D. Cung cấp thông tin cho đối tượng có nhu cầu thông tin để có căn cứ quyết định các hoạt động kinh tế. Thông qua việc cung cấp thông tin, kế toán thực hiện chức năng kiểm tra, giám sát tình hình thu chi, sản xuất kinh doanh, tình hình thực hiện các chế độ chính sách Câu hỏi 55: (1 đáp án) Câu 55: Nguyên tắc thận trọng trong kế toán được quan niệm theo nội dung nào trong các nội dung dưới đây A. Việc ghi chép phải cẩn trọng B. Là tính thận trọng của cán bộ kế toán C. Là việc tính toán, phản ánh phải thận trọng * D. Khi có 2 cách lựa chọn khác nhau thỏa mãn những nguyên tắc cơ bản và ứng dụng cho một nghiệp vụ , thì sự lựa chọn có ảnh hưởng tốt nhất đến lãi ròng hay tổng tài sản cần phải được sử dụng Câu hỏi 56: (1 đáp án) Câu 56; Phương pháp tổng hợp cân đối của kế toán được quan niệm là A. Là phương pháp cộng dồn các NVKT phát sinh B. Là phương pháp cân đối các NVKT phát sinh * C. Là phương pháp để tổng hợp số liệu từ các sổ kế toán theo các mối quan hệ cân đối vốn có của đối tượng kế toán cụ thể, từ đó hình thành các chỉ tiêu cần thiết để lập báo cáo tài chính D. Tất cả các quan niệm nói trên Câu hỏi 57: (1 đáp án) Câu 57: Phương pháp cải chính để chữa sổ kế toán được áp dụng trong trường hợp nào sau đây A. Ghi sai quan hệ đối ứng TK số tiền ghi sai lớn hơn số tiền thực tế phải ghi B. Số ghi sai nhỏ hơn số thực tế phải ghi C. Ghi sót NVKT phát sinh * D. Ghi sai trong diễn giải và ghi sai trong số liệu được phát hiện ngay khi chưa cộng số kế toán và không liên quan đến quan hệ đối ứng tài khoản Câu hỏi 58: (1 đáp án)
Câu 58; Phương pháp ghi bổ sung để chữa sổ kế toán được áp dụng trong trường hợp A. Do ghi sai trong diễn giải phải xóa đi rồi ghi bổ sung B. Do ghi sai quan hệ đối ứng với số ghi sai lớn hơn số thực tế C. Do ghi trùng về số tiền * D. Do số ghi sai nhỏ hơn số thực tế phải ghi, phát hiện sau khi đã cộng sổ kế toán và không sai quan hệ đối ứng tài khoản hoặc ghi sót NVKT phát sinh Câu hỏi 59: (1 đáp án) Câu 59: Phương pháp ghi số âm để chữa sổ kế toán được áp dụng trong trường hợp A. Ghi sai trong diễn giải B. Số ghi sai nhỏ hơn số thực tế phải ghi C. Do ghi sót NVKT phát sinh * D. Số ghi sai lớn hơn số thực tế phải ghi, phát hiện sau khi đã cộng sổ kế toán, hoặc ghi sai quan hệ đối ứng tài khoản hoặc ghi trùng 1 NVKT 2 lần Câu hỏi 60: (1 đáp án) Câu 60: Nguyên vật liệu mua đang đi đường thuộc loại tài sản nào của doanh nghiệp A. Tài sản cố định của doanh nghiệp * B. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp C. Tài sản dài hạn của doanh nghiệp D. Tất cả đều sai Câu hỏi 61: (1 đáp án) câu 61: Thuế và các khoản phải nộp nhà nước thuộc nội dung nào trong các nội dung dưới đấy A. Tài sản của doanh nghiệp B. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp * C. Nợ phải trả của doanh nghiệp D. Tài sản lưu động của doanh nghiệp Câu hỏi 62: (1 đáp án) Câu 62: Nợ phải trả của doanh nghiệp A. Tổng tài sản - Tổng tài sản ngắn hạn * B. Tổng nguồn vốn - Vốn chủ sở hữu
B. Tài sản dài hạn tăng thêm, nợ phải trả giảm * C. Tài sản dài hạn tăng thêm, nợ phải trả tăng D. Tất cả đều sai Câu hỏi 68: (1 đáp án) Câu 68:lựa chọn khái niệm chính xác về tài khoản toán trong các khái niệm dưới đây A. Là việc thu thập, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin về kinh tế, tài chính dưới các hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động. B. Là việc dùng các giấy tờ và vật mạng tin phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và đã hoàn thành, là cơ sở để ghi sổ kế toán * C. Tài khoản kế toán dùng để phân loại và hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế, tài chính theo nội dung kinh tế D. Là các tờ sổ hoặc tập hợp các tờ sổ theo mẫu nhất định, được dựng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo các phương pháp kế toán trên cơ sở số hiệu của chứng từ kế toán Câu hỏi 69: (1 đáp án) Câu 69: Lựa chọn đáp án đúng trong các nội dung dưới đây A. Ghi đơn trên các tài khoản trong bảng cân đối kế toán B. Quy định bắt buộc mọi tài khoản trong bảng CĐKT đều phải ghi đơn * C. Kế toán chi tiết là việc chi tiết hóa số liệu đó phản ánh trên tài khoản tổng hợp D. Kế toán chi tiết chỉ dùng đơn vị tính bằng tiền tệ là duy nhất Câu hỏi 70: (1 đáp án) Câu 70: Hãy tìm nội dung sai trong các nội dung sau đây về kí chứng từ kế toán A. Chứng từ kế toán phải có đầy đủ chữ kí của những người có liên quan trên nội dung chứng từ B. Chữ kí trên chứng từ kế toán thực hiện bằng bút mực C. Chữ kí trên chứng từ kế toán của một người phải thống nhất ( không thay đổi giữa các lần kí tự) * D. Chữ kí của kế toán trên chứng từ kế toán bằng mực đỏ hoặc đóng dấu khắc sẵn chữ kí Câu hỏi 71: (1 đáp án) Câu 71; Kế toán là gì? A. Là công việc cộng, trừ, nhân, chia B. Tất cả các khái niệm nói trên đều đúng C. Là công việc sao chép, ghi chép mọi hoạt động của đơn vị *
D. Là công việc thu thập, xử lí, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính Câu hỏi 72: (1 đáp án) Câu72: Trong các chức năng dưới đây, chức năng nào không phải là chức năng của kế toán A. Xác định các mục tiêu B. Kiểm tra, giám sát các hoạt động xã hội C. Dự đoán, điều chỉnh các hoạt động kinh tế * D. Tất cả các chức năng nói trên Câu hỏi 73: (1 đáp án) Câu 73: Phương pháp nào trong các phương pháp dưới đây không thuộc phương pháp kế toán * A. Phương pháp phân tổ B. Phương pháp tính giá C. Phương pháp chứng từ D. Phương pháp tài khoản Câu hỏi 74: (1 đáp án) Câu 74: Nội dung của phương pháp chứng từ được thể hiện thông qua A. Các mẫu chứng từ * B. Các chứng từ( vật mang tin) C. Cách ghi chép của chứng từ D. Tất cả các nội dung nói trên Câu hỏi 75: (1 đáp án) Câu75: Kế toán có những yêu cầu cơ bản nào A. Đầy đủ, kịp thời B. Trung thực, khách quan C. Dễ hiểu, liên tục và có thể so sánh được * D. Tất cả các yêu cầu nói trên Câu hỏi 76: (1 đáp án) Câu 76: Trong các phương pháp dưới đây, phương pháp nào không thuộc phương pháp kế toán A. Phương pháp chứng từ B. Phương pháp tài khoản *
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu hỏi 82: (1 đáp án) Câu 82: Yêu cầu nào cần phải có trong các yêu cầu dưới đây khi tiến hành tính giá của tài sản A. Đầy đủ, kịp thời B. Chính xác C. Có thể so sánh được giữa các kì, giữa các đơn vị * D. Tất cả các yêu cầu nói trên Câu hỏi 83: (1 đáp án) Câu 83; Khi tính giá phải tuân theo nguyên tắc nào A. Giá gốc B. Giá thực tế C. Giá nguyên thủy * D. Tất cả các yêu cầu nói trên Câu hỏi 84: (1 đáp án) Câu 84: Khâu nào trong các khâu dưới đây không thuộc công việc thu thập, ghi chép của số liệu kế toán * A. Khâu lập kế hoạch và xử lí chứng từ B. Khâu lập chứng từ C. Khâu phân loại và ghi sổ kế toán D. Khâu khóa sổ kế toán Câu hỏi 85: (1 đáp án) Câu 85: Lập chứng từ kế toán không bao gồm công việc nào A. Thu thập số liệu B. Ghi chép số liệu C. Phản ánh số liệu vào các chứng từ kế toán * D. Điều chỉnh số liệu kế toán Câu hỏi 86: (1 đáp án) Câu 86: Chứng từ kế toán được quan niệm A. Là bằng chứng khách quan chứng minh cho sự phát sinh của các NVKT
B. Là cơ sở để ghi sổ kế toán C. Là cơ sở pháp lí cho số liệu kế toán * D. Tất cả các quan niệm nói trên Câu hỏi 87: (1 đáp án) Câu 87: Tùy theo mối quan hệ của các NVKT phát sinh, kế toán có thể A. Ghi đơn trên tài khoản B. Ghi kép trên tài khoản C. Cả A và B đều sai * D. Cả A và B đều đúng Câu hỏi 88: (1 đáp án) Câu 88: Khi NVKT phát sinh làm tăng vốn kế toán sẽ ghi * A. Ghi nợ vào tài khoản liên quan B. Ghi có vào TK liên quan C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu hỏi 89: (1 đáp án) Câu 89; NVKT phát sinh tác động đến nguồn vốn theo hướng nào A. Nguồn này tăng thì nguồn khác cũng tăng * B. Nguồn này tăng thì nguồn khác giảm C. Nguồn này giảm thì nguồn khác cũng giảm D. Tất cả các hướng nói trên Câu hỏi 90: (1 đáp án) Câu 90: Khi NVKT phát sinh làm giảm một nguồn vốn thì KT ghi A. Ghi có vào TK có liên quan * B. Ghi nợ vào TK có liên quan C. Phương án A và B đều đúng D. Phương án A và B đều sai Câu hỏi 91: (1 đáp án) Câu 91; NVKT phát sinh liên quan đến cả vốn và nguồn vốn theo những hướng quan hệ nào