Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN BÀI GIẢNG, Schemes and Mind Maps of Accounting

TÀI LIỆU NGUYÊN KÝ KẾ TOÁN TRƯỜNG ĐẠI HỌC gIAO THÔNG VẬN TẢI

Typology: Schemes and Mind Maps

2023/2024

Uploaded on 03/16/2025

nhu-quynh-bui-2
nhu-quynh-bui-2 🇻🇳

1 document

1 / 3

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
KIM TRA HC PHN NGUYÊN LÝ K TOÁN (2TC)
Thi gian: 60 phút
Phn 1: Chn một đáp án phù hợp nht cho mi câu hi sau (3 điểm):
1. Những người nào không phi chu trách nhim v ni dung ca chng t kế toán:
a. Người lp chng t kế toán c. Những người không ký tên lên chng t kế toán
b. Người ký duyt chng t kế toán d. Khách hàng mua hàng
2. Tài khon 413 là:
a. Tài khon tài sản cơ bản c. Tài khon ngun vốn cơ bản
b. Tài khoản điều chnh gim tài sn d. Tài khoản điều chnh trc tiếp
3. Yếu t nào sau đây là yếu t bt buc ca bn chng t kế toán:
a. Định khon kế toán
b. Hình thc thanh toán
c. Tên, địa ch ca hai bên
d. T giá hối đoái
4. Doanh nghip A np thuế GTGT theo phương pháp trc tiếp, sn xut sn phm chu thuế
GTGT. Doanh nghip mua hàng nhp kho, không phát sinh chi phí vn chuyn, thì giá tr ghi
s ca lô hàng này là:
a. Giá vn của người bán c. Giá không gm thuế GTGT
b. Tng giá thanh toán d. Giá gm thuế GTGT
5. Ngun vn trong doanh nghip không bao gm các nguồn nào sau đây:
a. Doanh nghiệp huy động thêm vn t ch s hu
b. Doanh nghiệp huy động t t chc hoc cá nhân khác
c. Doanh nghip dùng li nhuận để b sung vào vn.
d. Ứng trước tiền cho người bán
6. Mua mt qut máy chưa thanh toán, giá mua chưa thuế GTGT được khu tr 10%
10.000.000đ. Chi phí lắp đặt chy th 200.000đ do doanh nghip chịu, đã bao gồm thuế
GTGT được khu tr 10%, thanh toán bng tin mt. Giá tr ghi s ca dây chuyn sn xut
là:
a. 10.000.000đ c. 10.100.000đ
b. 10.200.000đ d. 10.300.000đ
7. Đối tượng nào sau đây thuộc Tài sn ca doanh nghip:
a. Vay ngân hàng c. Khách hàng ứng trước
b. Ứng trước cho người bán d. Tm ng lương cho nhân viên
pf3

Partial preview of the text

Download NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN BÀI GIẢNG and more Schemes and Mind Maps Accounting in PDF only on Docsity!

KIỂM TRA HỌC PHẦN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN (2TC)

Thời gian: 60 phút Phần 1: Chọn một đáp án phù hợp nhất cho mỗi câu hỏi sau (3 điểm):

  1. Những người nào không phải chịu trách nhiệm về nội dung của chứng từ kế toán: a. Người lập chứng từ kế toán c. Những người không ký tên lên chứng từ kế toán b. Người ký duyệt chứng từ kế toán d. Khách hàng mua hàng

  2. Tài khoản 413 là: a. Tài khoản tài sản cơ bản c. Tài khoản nguồn vốn cơ bản b. Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản d. Tài khoản điều chỉnh trực tiếp

  3. Yếu tố nào sau đây là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ kế toán: a. Định khoản kế toán b. Hình thức thanh toán c. Tên, địa chỉ của hai bên d. Tỷ giá hối đoái

  4. Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, sản xuất sản phẩm chịu thuế GTGT. Doanh nghiệp mua hàng nhập kho, không phát sinh chi phí vận chuyển, thì giá trị ghi sổ của lô hàng này là: a. Giá vốn của người bán c. Giá không gồm thuế GTGT b. Tổng giá thanh toán d. Giá gồm thuế GTGT

  5. Nguồn vốn trong doanh nghiệp không bao gồm các nguồn nào sau đây: a. Doanh nghiệp huy động thêm vốn từ chủ sở hữu b. Doanh nghiệp huy động từ tổ chức hoặc cá nhân khác c. Doanh nghiệp dùng lợi nhuận để bổ sung vào vốn. d. Ứng trước tiền cho người bán

  6. Mua một quạt máy chưa thanh toán, giá mua chưa có thuế GTGT được khấu trừ 10% là 10 .000.000đ. Chi phí lắp đặt chạy thử 200.000đ do doanh nghiệp chịu, đã bao gồm thuế GTGT được khấu trừ 10%, thanh toán bằng tiền mặt. Giá trị ghi sổ của dây chuyền sản xuất là: a. 10.000.000đ c. 10.100.000đ b. 10.200.000đ d. 10.300.000đ

  7. Đối tượng nào sau đây thuộc Tài sản của doanh nghiệp: a. Vay ngân hàng c. Khách hàng ứng trước b. Ứng trước cho người bán d. Tạm ứng lương cho nhân viên

  1. Tài khoản 331 có số dư đầu kỳ là 5.000.000đ; tổng phát sinh bên Có là 20.000.000đ, số dư cuối kỳ là 15.000.000đ. Vậy số tiền doanh nghiệp đã trả trong kỳ là: a. 20.000.000đ c. 0đ b. 10.000.000đ d. 40.000.000đ
  2. Định khoản “Nợ TK 111/Có TK 131” tương ứng với nội dung: a. Khách hàng nợ tiền của doanh nghiệp bằng tiền mặt b. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt c. Ứng trước cho người bán bằng tiền mặt d. Dùng tiền mặt trả nợ cho người bán
  3. Trình tự ghi sổ Nhật kí chung: a. Nhật ký chung, Sổ Cái, Nhật ký chứng từ, Chứng từ ghi sổ b. Nhật ký chung, Sổ Cái, Sổ chi tiết, Bảng cân đối tài khoản, Báo cáo tài chính c. Chứng từ gốc, Nhật ký chung, Sổ Nhật ký – Sổ Cái d. Chứng từ gốc, Nhật ký chung, Sổ Cái, Bảng cân đối tài khoản, Báo cáo tài chính Phần 2: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (5 điểm): Doanh nghiệp X tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, đơn vị tính Việt Nam đồng.
  4. Dùng tiền mặt đi góp vốn liên doanh 10.000.
  5. Trả nợ kỳ trước cho người bán bằng tiền vay ngắn hạn 1 3.000.
  6. Dùng TGNH ứng trước 10.000.000 tiền hàng cho đơn hàng kỳ sau
  7. Vay ngắn hạn nhập quỹ tiền gửi ngân hàng để mua TSCĐ 20 .000.000.
  8. Nhận lại vốn góp liên doanh bằng nguyên vật liệu, giá trị được công nhận 12.000.000.
  9. Nhận vốn kinh doanh do cấp trên cấp bằng công cụ đã nhập kho 25.000.000.
  10. Thu các khoản phải thu khác bằng tiền mặt nhập quỹ 2.000.
  11. Mua 1 cái ti vi trị giá 10.000.000 chưa bao gồm thuế GTGT 10%, đã nhận được hóa đơn GTGT và chưa thanh toán. Chi phí vận chuyển lô hàng trên 500.000 do doanh nghiệp chịu đã chuyển khoản.
  12. Nhận được tiền gửi ngân hàng do khách hàng thanh toán tiền hàng còn nợ của kỳ trước 30 .000.000.
  13. Xuất hàng hóa bán cho khách hàng với trị giá xuất 10.000.000. Giá bán có thuế GTGT là 33.000.000, thuế GTGT 10%, chưa thu tiền.