Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

nguyên lí kế toán bài tập, Exercises of Kinematics

bài tập nguyên lí ké toán bài tập

Typology: Exercises

2024/2025

Uploaded on 04/05/2025

dung-thuy-33
dung-thuy-33 🇻🇳

1 document

1 / 16

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
ÔN TẬP HỌC PHẦN THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP
I. TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 2: THỐNG KÊ KQSX
Câu 1. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp là hoạt động sáng tạo ra …….. cung cấp cho nhu cầu tiêu dùng xã hội nhằm đạt
mục tiêu lợi nhuận”.
A. sản phẩm vật chất và sản phâm tiêu dùng
B. sản phẩm vật chất
C. sản phẩm dịch vụ, sản phẩm vật chất và dịch vụ
D. sản phẩm vật chất và dịch vụ
Câu 2. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Chi phí trung gian của doanh nghiệp
một bộ phận cấu thành tổng chi phí sản xuất, bao gồm toàn bộ ………. đã được sử dụng
trong quá trình sản xuất ra của cải vật chất và thực hiện các dịch vụ của doanh nghiệp
trong một thời gian nhất định”.
A. chi phí thường xuyên về vật chất và chi phí dịch vụ
B. chi phí trung gian và chi phí nguyên vật liệu
C. chi phí không thường xuyên và chi phí dịch vụ
D. chi phí nguyên vật liệu và chi phí dịch vụ
Câu 3. Theo phương pháp phân phối, giá trị gia tăng (VA) bằng :
A. Khấu hao tài sản cố định (C1) + thu nhập lần đầu của người lao động (V) + thu
nhập lần đầu của doanh nghiệp (M)
B. Khấu hao tài sản cố định (C1) + thu nhập lần đầu của người lao động (V)
C. Thu nhập lần đầu của người lao động (V) + thu nhập lần đầu của doanh nghiệp
(M)
D. Giá trị sản xuất (GO) – chi phí trung gian (IC)
Câu 4. Cấu trúc chỉ tiêu giá trị sản xuất gồm:
A. Khấu hao tài sản cố định (C1), thu nhập lần đầu của người lao động (V), thu
nhập lần đầu của doanh nghiệp (M)
B. Khấu hao tài sản cố định (C1) + chi phí lao động sống (V)+ lợi nhuận (M)
C. Chi phí lao động quá khứ ( C) + chi phí lao động sống (V) + lợi nhuận (M)
D. Thu nhập lần đầu của người lao động (V) + thu nhập lần đầu của doanh nghiệp
(M)
Câu 5. Theo phương pháp sản xuất, giá trị gia tăng thuần (NVA) bằng:
A. Giá trị sản xuất (GO) – chi phí trung gian (IC)
B. Giá trị gia tăng (VA) – Khấu hao tài sản cố định (C1)
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff

Partial preview of the text

Download nguyên lí kế toán bài tập and more Exercises Kinematics in PDF only on Docsity!

ÔN TẬP HỌC PHẦN THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP

I. TRẮC NGHIỆM

CHƯƠNG 2: THỐNG KÊ KQSX

Câu 1. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là hoạt động sáng tạo ra …….. cung cấp cho nhu cầu tiêu dùng xã hội nhằm đạt mục tiêu lợi nhuận”. A. sản phẩm vật chất và sản phâm tiêu dùng B. sản phẩm vật chất C. sản phẩm dịch vụ, sản phẩm vật chất và dịch vụ D. sản phẩm vật chất và dịch vụ Câu 2. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Chi phí trung gian của doanh nghiệp là một bộ phận cấu thành tổng chi phí sản xuất, bao gồm toàn bộ ………. đã được sử dụng trong quá trình sản xuất ra của cải vật chất và thực hiện các dịch vụ của doanh nghiệp trong một thời gian nhất định”. A. chi phí thường xuyên về vật chất và chi phí dịch vụ B. chi phí trung gian và chi phí nguyên vật liệu C. chi phí không thường xuyên và chi phí dịch vụ D. chi phí nguyên vật liệu và chi phí dịch vụ Câu 3. Theo phương pháp phân phối, giá trị gia tăng (VA) bằng : A. Khấu hao tài sản cố định (C 1 ) + thu nhập lần đầu của người lao động (V) + thu nhập lần đầu của doanh nghiệp (M) B. Khấu hao tài sản cố định (C 1 ) + thu nhập lần đầu của người lao động (V) C. Thu nhập lần đầu của người lao động (V) + thu nhập lần đầu của doanh nghiệp (M) D. Giá trị sản xuất (GO) – chi phí trung gian (IC) Câu 4. Cấu trúc chỉ tiêu giá trị sản xuất gồm: A. Khấu hao tài sản cố định (C 1 ), thu nhập lần đầu của người lao động (V), thu nhập lần đầu của doanh nghiệp (M) B. Khấu hao tài sản cố định (C 1 ) + chi phí lao động sống (V)+ lợi nhuận (M) C. Chi phí lao động quá khứ ( C) + chi phí lao động sống (V) + lợi nhuận (M) D. Thu nhập lần đầu của người lao động (V) + thu nhập lần đầu của doanh nghiệp (M) Câu 5. Theo phương pháp sản xuất, giá trị gia tăng thuần (NVA) bằng: A. Giá trị sản xuất (GO) – chi phí trung gian (IC) B. Giá trị gia tăng (VA) – Khấu hao tài sản cố định (C 1 )

C. Khấu hao tài sản cố định (C 1 )+ chi phí lao động sống (V) D. Thu nhập lần đầu của người lao động (V) + thu nhập lần đầu của doanh nghiệp (M) Câu 6. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Doanh thu là số tiền doanh nghiệp thu được trong kỳ nhờ ………. trong kỳ nghiên cứu” A. tiêu thụ hàng hóa và các sản phẩm B. bán sản phẩm hàng hóa C. thực hiện các dịch vụ D. bán sản phẩm hàng hoá và thực hiện các dịch vụ Câu 7. Theo phương pháp sản xuất, giá trị gia tăng (VA) bằng: A. Khấu hao tài sản cố định (C 1 ) + thu nhập lần đầu của người lao động (V) B. Thu nhập lần đầu của người lao động (V) - thu nhập lần đầu của doanh nghiệp (M) C. Giá trị sản xuất (GO) – Khấu hao tài sản cố định (C 1 ) D. Giá trị sản xuất (GO) – Chi phí trung gian (IC) Câu 8. Theo phương pháp phân phối, giá trị gia tăng thuần (NVA) bằng: A. Thu nhập lần đầu của người lao động (V) + thu nhập lần đầu của doanh nghiệp (M) B. Giá trị sản xuất (GO) – chi phí trung gian (IC) C. Gía trị gia tăng (VA) – Khấu hao tài sản cố định (C 1 ) D. Khấu hao tài sản cố định (C 1 )+ thu nhập lần đầu của người lao động (V) Câu 9. Chi phí trung gian gồm: A. Chi phí vật chất và chi phí dịch vụ B. Chi phí nguyên vật liệu và chi phí nhân công C. Chi phí vật chất và chi phí văn phòng phẩm D. Chi phí vật chất và chi phí vật chất khác Câu 10. Năm M, doanh nghiệp G có: giá trị sản xuất là 285800 triệu đồng, chi phí trung gian là 196700 triệu đồng. Giá trị gia tăng của doanh nghiệp A: A. 86500 triệu đồng B. 89100 triệu đồng C. 92500 triệu đồng D. 94500 triệu đồng Câu 11. Năm M, doanh nghiệp G có: giá trị gia tăng là 18350 triệu đồng, khấu hao tài sản cố định là 3150 triệu đồng. Giá trị gia tăng thuần của doanh nghiệp A: A. 17645 triệu đồng B. 16735 triệu đồng C. 15200 triệu đồng

B. 68,45 triệu đồng/người C. 71,65 triệu đồng/người D. 81,6 1 triệu đồng/người Câu 18. Doanh nghiệp B tháng 6 có: Giá trị sản xuất là 68736 triệu đồng, giá trị tài sản cố định bình quân là 25600 triệu đồng. Hiệu năng sử dụng tài sản cố định tháng 6: A. 2,368 triệu đồng/triệu đồng B. 2,485 triệu đồng/triệu đồng C. 2,685 triệu đồng/triệu đồng D. 2,825 triệu đồng/triệu đồng Câu 19.Doanh nghiệp C tháng 6 có: giá trị tài sản cố định bình quân là 35680 triệu đồng, lợi nhuận 999,04 triệu đồng. Tỷ suất lợi nhuận tài sản cố định của doanh nghiệp tháng 6: A. 0,017 triệu đồng/triệu đồng B. 0,028 triệu đồng/triệu đồng C. 0,032 triệu đồng/triệu đồng D. 0,041 triệu đồng/triệu đồng CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ LAO ĐỘNG Câu 20. Theo mục đích tuyển dụng và thời gian sử dụng, lao động của doanh nghiệp gồm: A. Lao động thường xuyên và lao động tạm thời B. Lao động sản xuất kinh doanh và lao động trong danh sách C. Lao động trong danh sách và lao động ngòa danh sách D. Lao động sản xuất kinh doanh và thợ học nghề Câu 21. Theo quản lý lao động và trả lương, lao động của doanh nghiệp gồm: A. Công ngân sản xuất và lao động thường xuyên B. Lao động trong danh sách và lao động ngoài danh sách C. Lao động thường xuyên và lao động tạm thời D. Lao động trong danh sách và lao động tạm thời Câu 22. Theo phạm vi hoạt động, lao động của doanh nghiệp bao gồm: A. Lao động sản xuất kinh doanh chính và lao động sản xuất kinh doanh khác B. Công ngân sản xuất và lao động thường xuyên C. Lao động trong danh sách và lao động ngoài danh sách D. Lao động thường xuyên và lao động tạm thời Câu 23. Theo đơn vị đo lường kết quả sản xuất, năng suất lao động gồm: A. Năng suất lao động dạng thuận và năng suất lao động dạng nghịch B. Năng suất lao động hiện vật và năng suất lao động dạng thuận

C. Năng suất lao động hiện vật và năng suất lao động giá trị D. Năng suất lao động giá trị và năng suất lao động bình quân ngày Câu 24. Theo độ dài thời gian làm việc, tổng quỹ lương của doanh nghiệp gồm: A. Tổng quỹ lương chính và tổng quý lương phụ B. Quỹ lương trả theo sản phẩm và quỹ lương trả theo thời gian C. Tổng quỹ lương tháng (quý, năm), tổng quỹ lương ngày và tổng quỹ lương giờ D. Tổng quỹ lương chính, tổng quỹ lương ngày và tổng quỹ lương giờ Câu 25. Theo hình thức và chế độ trả lương, tổng quỹ lương của doanh nghiệp gồm: A. Tổng quỹ lương chính và tổng quý lương phụ B. Quỹ lương trả theo sản phẩm và quỹ lương trả theo thời gian C. Quỹ lương tháng, quỹ lương ngày D. Quỹ lương chính và quỹ lương phụ Câu 26. Tiền lương bình quân là: A. chỉ tiêu phản ánh mức tiền lương tính cho một đơn vị lao động đã hao phí cho sản xuất kinh doanh. B. chỉ tiêu phản ánh số tiền người lao động nhận được trong kỳ C. chỉ tiêu phản ánh số tiền doanh nghiệp trả cho người lao động căn cứ vào số lượng sản phẩm hoàn thành D. Tất cả các đáp án trên đều sai Câu 27. Tổng quỹ lương của doanh nghiệp tháng 8, tháng 9 lần lượt là 850; 910 triệu đồng. Tổng quỹ lương của doanh nghiệp tháng 9 so với tháng 8: A. tăng 7,06% B. tăng 8,85% C. tăng 9,03% D. tăng 9,65% Câu 28. Tổng quỹ lương của doanh nghiệp tháng 6 là 1350 triệu đồng; tháng 7 là 1280 triệu đồng. Tổng quỹ lương của doanh nghiệp tháng 7 so với tháng 6: A. tăng 50 triệu đồng B. giảm 55 triệu đồng C. tăng 60 triệu đồng D. giảm 70 triệu đồng Câu 29. Doanh nghiệp A năm N có: tổng quỹ lương là 40208 triệu đồng, số lao động bình quân là 320 người. Tiền lương bình quân 1 lao động năm N: A. 115,86 triệu đồng/người B. 125,65 triệu đồng/người C. 132,86 triệu đồng/người D. 144,68 triệu đồng/người

D. 503 người Câu 36. Doanh nghiệp B có: tổng quỹ lương tháng 7 là 2856 triệu đồng, tháng 8 tăng 7,5% so với tháng 7. Tổng quỹ lương của doanh nghiệp tháng 8: A. 2975,6 triệu đồng B. 3070,2 triệu đồng C. 3107,6 triệu đồng D. 3268,5 triệu đồng Câu 37. Năm N, doanh nghiệp A có: số lao động bình quân quý III, quý IV lần lượt là 628; 702 người, Số lao động bình quân 6 tháng cuối năm của doanh nghiệp A: A. 625 người B. 665 người C. 685 người D. 705 người Câu 38. Doanh nghiệp A tháng 8 có: giá trị sản xuất là 32907 triệu đồng; số lao động bình quân là 420 người. Năng suất lao động bình quân 1 lao động tháng 8 của doanh nghiệp A: A. 63,75 triệu đồng/người B. 68,75 triệu đồng/người C. 72,56 triệu đồng/người D. 78,35 triệu đồng/người Câu 39. Doanh nghiệp A tháng 5 có: năng suất lao động bình quân 1 lao động của doanh nghiệp là 52,68 triệu đồng/người; số lao động bình quân là 500 người. Giá trị sản xuất của doanh nghiệp A tháng 5/N: A. 22670 triệu đồng B. 26340 triệu đồng C. 30860 triệu đồng D. 34650 triệu đồng Câu 40. Doanh nghiệp A tháng 7 có: tiền lương bình quân 1 lao động là 13,54 triệu đồng/người; số lao động bình quân là 450 người. Tổng quỹ lương của doanh nghiệp A tháng 7: A. 6093 triệu đồng B. 6753 triệu đồng C. 7047 triệu đồng D. 7584 triệu đồng Câu 41. Doanh nghiệp B tháng 7 có: giá trị sản xuất là 58012,5 triệu đồng; tổng số ngày người làm việc thực tế nói chung (NN) là 4250 ngày người. Năng suất lao động bình quân 1 ngày người của doanh nghiệp B tháng 7:

A. 12,31 triệu đồng/ngày người B. 13,65 triệu đồng/ngày người C. 14,65 triệu đồng/ngày người D. 25,68 triệu đồng/ngày người Câu 42. Doanh nghiệp A tháng 8 có: giá trị sản xuất là 68052 triệu đồng; tổng số giờ người làm việc thực tế hoàn toàn(GN) là 25680 giờ người. Năng suất lao động bình quân 1 giờ người của doanh nghiệp A tháng 8: A. 2,24 triệu đồng/giờ người B. 2,65 triệu đồng/giờ người C. 2,93 triệu đồng/giờ người D. 3,18 triệu đồng/giờ người Câu 43. Doanh nghiệp A có số lao động vào các ngày đầy tháng 4,5,6,7 lần lượt là: 430; 450; 440; 460 người. Số lao động bình quân quý II của doanh nghiệp A: A. 440 người B. 445 người C. 450 người D. 455 người CHƯƠNG 5: THỐNG KÊ GIÁ THÀNH Câu 44. Xét theo phạm vi phát sinh chi phí, giá thành sản phẩm gồm: A. Giá thành sản xuất và giá thành kế hoạch B. Giá thành sản xuất và giá thành tiêu thụ C. Giá thành định mức và giá thành kế hoạch D. Giá thành kế hoạch và giá thành tiêu thụ Câu 45. Xét theo cơ sở dữ liệu và thời điểm tính giá thành, giá thành sản phẩm gồm: A. Giá thành kế hoạch, giá thành định mức và giá thành thưc tế B. Giá thành kế hoạch, giá thành định mức và giá thành sản xuất C. Giá thành định mức, giá thành thưc tế và giá thành tiêu thụ D. Giá thành kế hoạch, giá thành định mức Câu 46. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “ Giá thành sản phẩm là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản chí phí về ……và các chi phí bằng tiền khác mà doanh nghiệp đã chi ra để sản xuất hoàn thành một số lượng, khối lượng sản phẩm vật chất hay thực hiện xong một số loại dịch vụ nhất định trong kỳ nghiên cứu. A. lao động sống B. lao động vật hóa C. lao động sống, lao động vật hóa D. lao động khác

II. BÀI TẬP

Bài 1 : Có tài liệu thống kê của một đơn vị A năm báo cáo như sau (ĐVT: Triệu đồng)

  1. Doanh thu tiêu thụ:
    • Sản phẩm của hoạt động sản xuất chính : 2500
    • Sản phẩm của hoạt động sản xuất phụ : 200
  2. Doanh thu bán phế liệu phế phẩm : 100
  3. Giá trị thành phẩm tồn kho:
    • Đầu kỳ : 20
    • Cuối kỳ : 18
  4. Giá trị sản phẩm sản xuất dở dang:
    • Đầu kỳ : 300
    • Cuối kỳ : 250
  5. Chi phí NVL
    • NVL chính : 800
    • NVL phụ : 200
  6. Chi phí điện năng, chất đốt : 100
  7. Chi phí vật chất cho công tác quản lý : 50
  8. Chi phí quảng cáo : 10
  9. Chi phí vật chất khác : 100
  10. Chi phí tiền công, tiền lương : 200
  11. Chi thưởng sáng kiến : 10
  12. Chi bồi dưỡng ca ba, chi lễ tết cho người lao động : 20
  13. Chi bảo hiểm xã hội doanh nghiệp trả thay cho người lao động : 20
  14. Các khoản chi phí dịch vụ khác : 50
  15. Khấu hao tài sản cố định : 100 Yêu cầu : Tính các chỉ tiêu GO, VA, NVA, M của đơn vị. Bài 2 : Có tài liệu thống kê tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong năm như sau: TT Chỉ tiêu Giá trị (triệu đồng) 1 Sản phẩm sản xuất trong kỳ 5000 2 Sản phẩm tồn kho đầu kỳ 280 3 Sản phẩm tồn kho cuối kỳ 300 4 Sản phẩm sản xuất dở dang đầu kỳ 200 5 Sản phẩm sản xuất dở dang cuối kỳ 220 6 Sản phẩm tiêu thụ trong kỳ 4980 7 Chi phí vật chất và dịch vụ trong kỳ 2200 8 Tiền lương và các khoản có tính chất tiền lương 1100 9 Khấu hao TSCĐ trong kỳ 320 Yêu cầu : Tính các chỉ tiêu GO, VA, NVA, M của doanh nghiệp. Bài 3. Có tài liệu về tình hình biến động TSCĐ của doanh nghiệp trong quý nghiên cứu như sau (ĐVT: Triệu đồng)
  • Ngày 1/4 TSCĐ có nguyên giá: 1200
  • Ngày 20/4 bán 1 TSCĐ có nguyên giá: 125
  • Ngày 17/5 mua 1 TSCĐ mới có nguyên giá: 240
  • Ngày 10/6 mua 1 TSCĐ mới có nguyên giá: 314
  • Ngày 25/6 thanh lý 1 TSCĐ có nguyên giá: 286 Yêu cầu:
    1. Tính giá trị TSCĐ có bình quân trong quý (tổng số ngày trong mỗi tháng bằng nhau và bằng 30 ngày).
    2. Tính các chỉ tiêu phán ánh hiệu quả sử dụng tài sản cố định

Bài 5 : Có số liệu về tình hình sản xuất và sử dụng TSCĐ của Doanh nghiệp A tháng 3 và tháng 4 năm báo cáo như sau: (ĐVT : tỷ đồng)

  • Tháng 3: - Giá trị sản xuất : 400
  • Chi phí TSCĐ cho 1 đơn vị giá trị sản xuất : 12,
  • Tháng 4: - Giá trị sản xuất : 405,
  • Tình hình sử dụng TSCĐ trong tháng:
  • Giá trị TSCĐ có ngày đầu tháng : 4.
  • Ngày 5/4 mua mới 1 TSCĐ theo nguyên giá : 550
  • Ngày 17/4 nhận bàn giao của C.Ty X 1 TB ttheo nguyên giá: : 200
  • Ngày 25 /4 Thanh lý một số TSCĐ theo nguyên giá : 550 Và từ đó hết tháng doanh nghiệp không có biến động tài sản cố định Yêu cầu: Phân tích tình hình biến động của chỉ tiêu giá trị sản xuất công nghiệp của xí nghiệp tháng 4 so với tháng 3 do ảnh hưởng 2 nhân tố: Hiệu quả sử dụng TSCĐ và giá trị TSCĐ bình quân? Bài 6 : Có tài liệu về tình hình lao động trong danh sách của một doanh nghiệp trong hai tháng 11 và 12 năm báo cáo như sau:
  • Số lao động quản lý: Ngày 01/11 có 60 người Ngày 08/11 tuyển thêm 3 người Ngày 15/11 tuyển thêm 5 người Ngày 20/11 tuyển thêm 4 người Ngày 15/12 có 10 người xin chuyển công tác đi nơi khác.
  • Số lao động SXKD: Ngày 01/11 có 2400 người, Ngày 15/11 tuyển thêm 150 người Ngày 15/12 tuyển thêm 15 người. Yêu cầu: Xác định số lao động trong danh sách bình quân trong hai tháng 11 và 12 của doanh nghiệp. Bài 7 : Có số liệu về tình hình sử dụng lao động và quỹ lương của doanh nghiệp A quý I năm N như sau:
  • Tình hình biến động số lao động trong quý: Ngày 1/1 doanh nghiệp có 1200 người Ngày 25/01 tuyển thêm 50 người Ngày 15/02 tuyển thêm 60 người Ngày 15/03 doanh nghiệp cho đi học dài hạn và đi làm nghĩa vụ quân sự là 20 người, Ngày 25/03 tuyển thêm 10 người, từ đó đến cuối tháng số công nhân không thay đổi.
  • Tổng quỹ lương của doanh nghiệp trong quý I: 12.630 triệu đồng. Yêu cầu:
  1. Tính số lao động bình quân trong quý I năm N doanh nghiệp A
  2. Tính tiền lương bình quân 1 lao động doanh nghiệp A quý I năm N

Bài 8 : Số liệu giả định về tình hình sản xuất và lao động tại một doanh nghiệp như sau: Chỉ tiêu ĐVT Năm N Năm N+

  1. Giá trị sản xuất Triệu đồng 70.000 84.
  2. % Chi phí trung gian trong giá trị sản xuất
  1. Giá trị tài sản cố định bình quân Triệu đồng 34.000 42.
  2. Tỷ lệ khấu hao tài sản cố định % 12 12
  3. Số lao động bình quân Người 125 145
  4. Thu nhập bình quân 1 lao động Triệu đồng/người

Yêu cầu:

  1. Xác định các chỉ tiêu: VA, NVA, V, M, theo phương pháp thích hợp cho năm N và N+1.
  2. Phân tích biến động giá trị sản suất năm N+1 so với năm N do ảnh hưởng của 2 nhân tố: hiệu năng sử dụng TSCĐ và TSCĐ bình quân.
  3. Doanh nghiệp sử dụng tổng quỹ lương năm N+1 tiết kiệm hay lãng phí so với năm N. Bài 9. Có tài liệu ở Công ty X qua hai năm: Chỉ tiêu Năm N Năm N+ 1.Giá trị sản xuất (triệu đồng) 168500 178900
  4. Chi phí trung gian ( triệu đồng) 75600 81500
  5. Giá trị TSCĐ bình quân ( triệu đồng) 42000 43200
  6. Số lao động có bình quân (người) 350 360
  7. Tỷ lệ khấu hao TSCĐ trong năm (%) 11 11
  8. Tổng quỹ lương ( triệu đồng) 58800 61560 Yêu cầu:
  9. Xác định các chỉ tiêu sau trong từng năm: VA, NVA, M, theo phương pháp thích hợp.
  10. Phân tích biến động giá trị sản suất năm N+1 so với năm N do ảnh hưởng của năng suất lao động bình quân và số lao động bình quân của doanh nghiệp.
  11. Doanh nghiệp sử dụng lao động năm N+1 so với năm N tiết kiệm hay lãng phí? Bài 10. Có tài liệu ở một doanh nghiệp công nghiệp: Chỉ tiêu Năm N Năm N+
  12. Giá trị sản xuất (triệu đồng) 240000 260000
  13. Giá trị TSCĐ bình quân trong năm (triệu đồng) 52800 54600
  14. Tỷ lệ khấu hao TSCĐ trong năm (%) 10 11
  15. Số lao động có bình quân trong năm (người) 250 240
  16. Tổng quỹ tiền lương ( triệu đồng) 62250 60000 Yêu cầu:
  17. Tính các chỉ tiêu hiệu quả sử dụng TSCĐ từng năm
  18. Phân tích biến động của tổng quỹ lương năm N+1 so với năm N do ảnh hưởng của 2 nhân tố: tiền lương bình quân và tổng số lao động của doanh nghiệp. Bài 11. Có tài liệu ở một doanh nghiệp công nghiệp: Chỉ tiêu Năm N Năm N+
  19. Giá trị sản xuất (triệu đồng) 320.000 370.
  20. Chi phí trung gian trong giá trị sản xuất ( triệu đồng) 192000 240500
  1. Phân tích biến động giá trị sản suất năm 2022 so với 2021 do ảnh hưởng của 2 nhân tố: năng suất lao động bình quân và tổng số lao động?
  2. Kiểm tra tình hình sử dụng tổng quỹ lương năm 2022 so với năm 2021 theo 2 phương pháp: so sánh giản đơn và so sánh có liên hệ với kết quả sản xuất.
  3. Phân tích biến động của tổng quỹ lương năm 2022 so với năm 2021 do ảnh hưởng của 2 nhân tố: tiền lương bình quân và tổng số lao động của doanh nghiệp.
  4. Phân tích mối quan hệ giữa tốc độ tăng NSLĐ bình quân và tốc độ tăng tiền lương bình quân. Bài 14. Có tài liệu sản xuất sản phẩm A tại một doanh nghiệp năm báo cáo như sau: PX Tháng 5 Tháng 6 Giá thành đơn vị ( triệu đồng) Sản lượng sản xuất ( sp) Giá thành đơn vị ( triệu đồng) Sản lượng sản xuất ( sp) 1 12 1250 12,5 1250 2 14 1080 13,5 1180 Yêu cầu:
  5. Tính giá thành bình quân một đơn vị sản phẩm toàn doanh nghiệp tháng 5, tháng 6.
  6. Phân tích biến động tổng giá thành của doanh nghiệp do ảnh hưởng của giá thành bình quân chung và tổng sản lượng sản xuất của doanh nghiệp. Bài 15. Có tài liệu sản xuất sản phẩm A tại một doanh nghiệp như sau: PX Giá thành đơn vị (triệu đồng) Sản lượng sản xuất (sp) Năm N Năm N+1 Năm N Năm N+ A 15 17,5 2160 3500 B 14 12 1200 1410 Yêu cầu:
  7. Tính giá thành bình quân một đơn vị sản phẩm toàn doanh nghiệp năm N; N+
  8. Phân tích biến động tổng giá thành của doanh nghiệp do ảnh hưởng của giá thành bình quân chung và tổng sản lượng sản xuất của doanh nghiệp. Bài 16. Có tài liệu sản xuất tại một doanh nghiệp như sau: Sản phẩm Năm 2022 Năm 2023 Sản lượng SX (tấn) Giá thành (triệu đồng/tấn) Sản lượng SX (tấn) Giá thành (triệu đồng/tấn) KH TH KH TH KH TH KH TH A 60 72 120 125 75 78 130 132 B 45 54 450 420 54 60 450 455 Yêu cầu: Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch giá thành sản phẩm của DN?