Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Nghiên cứu thị trường, Exercises of Creative Thinking

Nghiên cứu thị trường - tổng hợp kiến thức của bộ môn

Typology: Exercises

2022/2023

Uploaded on 06/21/2024

ha-thu-44
ha-thu-44 🇻🇳

1 / 8

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
II,Lựa chọn đáp án đúng nhất
1 Đặc điểm nào dưới đây không đúng với phương pháp nghiên cứu thị trường bằng
phỏng vấn sâu:
a. Thường trả lời những câu hỏi
như thế nào và tại sao
c. Các câu hỏi không có cấu trúc rõ ràng
b. Sử dụng các câu hỏi đóng cho
đối tượng phỏng vấn
d. Thường tiếp cận với các đối tượng nghiên
cứu một cách tự nhiên nhất
2 Phương pháp quan sát nào dưới đây mà người bị quan sát sẽ biếtmình đang bị
quan sát:
a. Quan sát có chuẩn bị c. Quan sát không chuẩn bị
b. Quan sát có tham dự d. Quan sát công khai
3 Nếu đối tượng nghiên cứuvị trí nghề nghiệp cao tronghội thì nên áp dụng
phuong pháp nghiên cứu nào:
a. Thảo luận nhóm nhỏ c. Thảo luận nhóm mục tiêu
b. Phỏng vấn sâu d. Quan sát
4 Để thu thập dữ liệu thứ cấp nhà nghiên cứu sẽ sử dụng phương pháp ….:
a. Quan sát c. Khảo sát
b. Phỏng vấn sâu d. Nghiên cứu tại bàn
5 Công việc nào dưới đây không phải là công việc của chuyên viên nghiên cứu thị
trường:
a. Thu thập dữ liệu c. Cập nhật thông tin thường xuyên
b. Phân tích dữ liệu đánh giá
kết quả
d. Ra quyết định giải pháp thị trường
1. Loại hình nghiên cứu nào dưới đây giúp các nhà nghiên cứu xây dựng các giả
thuyết:
a. Nghiên cứu thăm dò c. Nghiên cứu chính thức
b. Nghiên cứu mô tả d. Nghiên cứu thực nghiệm
2 Căn cứ nào dưới đây không cần thiết khi thiết kế phiếu khảo sát:
a. Đối tượng khảo sát c. Phương pháp phân tích dữ liệu
b. Mục tiêu nghiên cứu d. Cách trình bày báo cáo kết quả nghiên cứu
3 Nội dung nào dưới đây không cần thiết phải có trong một bản báo cáo nghiên cứu
pf3
pf4
pf5
pf8

Partial preview of the text

Download Nghiên cứu thị trường and more Exercises Creative Thinking in PDF only on Docsity!

II,Lựa chọn đáp án đúng nhất

1 Đặc điểm nào dưới đây không đúng với phương pháp nghiên cứu thị trường bằng

phỏng vấn sâu:

a. Thường trả lời những câu hỏi

như thế nào và tại sao

c. Các câu hỏi không có cấu trúc rõ ràng

b. Sử dụng các câu hỏi đóng cho

đối tượng phỏng vấn

d. Thường tiếp cận với các đối tượng nghiên

cứu một cách tự nhiên nhất

2 Phương pháp quan sát nào dưới đây mà người bị quan sát sẽ biết là mình đang bị

quan sát:

a. Quan sát có chuẩn bị c. Quan sát không chuẩn bị

b. Quan sát có tham dự d. Quan sát công khai

3 Nếu đối tượng nghiên cứu có vị trí nghề nghiệp cao trong xã hội thì nên áp dụng

phuong pháp nghiên cứu nào:

a. Thảo luận nhóm nhỏ c. Thảo luận nhóm mục tiêu

b. Phỏng vấn sâu d. Quan sát

4 Để thu thập dữ liệu thứ cấp nhà nghiên cứu sẽ sử dụng phương pháp ….:

a. Quan sát c. Khảo sát

b. Phỏng vấn sâu d. Nghiên cứu tại bàn

5 Công việc nào dưới đây không phải là công việc của chuyên viên nghiên cứu thị

trường:

a. Thu thập dữ liệu c. Cập nhật thông tin thường xuyên

b. Phân tích dữ liệu và đánh giá

kết quả

d. Ra quyết định giải pháp thị trường

1. Loại hình nghiên cứu nào dưới đây giúp các nhà nghiên cứu xây dựng các giả

thuyết:

a. Nghiên cứu thăm dò c. Nghiên cứu chính thức

b. Nghiên cứu mô tả d. Nghiên cứu thực nghiệm

2 Căn cứ nào dưới đây không cần thiết khi thiết kế phiếu khảo sát:

a. Đối tượng khảo sát c. Phương pháp phân tích dữ liệu

b. Mục tiêu nghiên cứu d. Cách trình bày báo cáo kết quả nghiên cứu

3 Nội dung nào dưới đây không cần thiết phải có trong một bản báo cáo nghiên cứu

thị trường khi công ty tự thực hiện nghiên cứu:

a. Nội dung chính c. Phụ lục

b. Mục lục d. Thư chuyển giao kết quả

4 Khi thực hiện thảo luận nhóm mục tiêu nhà nghiên cứu không cần lưu ý điều gì:

a. Phải đặt các câu hỏi theo đúng

thứ tự

c. Sự tham gia các cuộc thảo luận trước đó

của người tham gia

b. Mối quan hệ giữa các thành

viên tham gia

d. Ngôn ngữ, cử chỉ, thái độ của người tham

gia

5 Dữ liệu thu được từ nguồn nào dưới đây không gọi là dữ liệu thứ cấp phục vụ

nghiên cứu thị trường:

a. Bên trong doanh nghiệp c. Các sàn thương mại điện tử

b. Tổng cục thống kê d. Phỏng vấn chuyên gia

1. Loại hình nghiên cứu nào dưới đây giúp các nhà nghiên cứu có được thông tin chi

tiết về hành vi của người tiêu dùng các giả thuyết:

a. Nghiên cứu thăm dò c. Nghiên cứu chính thức

b. Nghiên cứu mô tả d. Nghiên cứu thực nghiệm

2 Căn cứ nào dưới đây là cần thiết khi thiết kế phiếu khảo sát:

a. Người đi nghiên cứu c. Công ty nghiên cứu thị trường

b. Mục tiêu nghiên cứu d. Cách trình bày báo cáo kết quả nghiên cứu

3 Khi thuê đơn vị bên ngoài thực hiện nghiên cứu thị trường nội dung nào bắt buộc

phải có trong bản báo cáo kết quả nghiên cứu:

a. Giới thiệu về đơn vị thực hiện c. Các dự án đơn vị đó đã thực hiện

b. Giới thiệu về chuyên gia thực

hiện

d. Thư chuyển giao kết quả

4 Phương pháp phỏng vấn sâu không được áp dụng trong trường hợp nào dưới đây:

a. Vấn đề nghiên cứu mang tính

chuyên môn cao

c. Cần tiết kiệm thời gian nghiên cứu

b. Vấn đề nghiên cứu mang tính

cá nhân hóa cao

d. Người tham gia phỏng vấn có vị trí xã hội

cao và ít khi xuất hiện trước đám đông.

5 Dữ liệu thu được từ nguồn nào dưới đây không gọi là dữ liệu thứ cấp phục vụ

nghiên cứu thị trường:

  • Đánh giá thông tin t ừ các trang web th ương m i đi n t ạ ệ ử và di ễn đàn tr ực tuy ến đ ể hi ểu thêm v ề tr i nghi m mua s m và đánh giá cả ệ ắ ủa khách hàng, cũng nh ư xu h ướng tiêu dùng sp có ngu ồn g ốc thiên nhiên. Ngu ồn bên trong doanh nghiêp:  Báo cáo c ủa các b ộ ph n kdoanh: Phân tích doanh sậ ố bán hàng c ủa s n ph ả ẩm cà chua d ưỡng da đ ể đánh giá m ức đ ộ ch ấp nh n t ậ ừkhách hàng.  Báo cáo t i bạ ộ ph n chăm sóc khách hàng vậ ề các thông tin ph n hả ồi và đánh giá c ủa kh
  • D ữ li u sệ ơ c ấp :
  • kh o sátả : t o phiạ ếu kh o sát v i các câu h i nghiên c ả ớ ỏ ứu m ức đ ộ ph nả ứng c ủa khách hàng đ ối v i s n ph ớ ả ẩm +Thu th p thông tin ý kiậ ến, đánh giá c ủa kh khi đã s ử d ụng s n ph ả ẩm +Quan sát, pvan tr ực ti ếp t i đi ạ ểm bán tr ực ti ếp
  1. Trong tình hu ống này có th ực hi ện kh ảo sát không? Nêu căn c ứ đ ể thi ết k ế phi ếu kh ảo sát đó? Nêu k ết c ấu c ủa b ảng kh ảo sát và ở m ỗi ph ần c ủa phi ếu kh ảo sát hãy đ ưa ra 1-2 câu h ỏi minh h ọa.
  • Trong tình hu ống này, vi c th ệ ực hi n kh o sát là c ệ ả ần thi ết đ ể thu th p thông tin vàậ thăm dò m ức đ ộ p/u và hi ểu rõ h n v ơ ề thái đ ộ, mong mu ốn c ủa ng ười tiêu dùng đ ối v i s n ph ớ ả ẩm chăm sóc da t ừ cà chua c ủa ntd v i sp ớ
  • Căn c ứ đ ể thi ết k ế phi ếu kh o sát ả
  • V ấn đ ề, M ục tiêu nghiên c ứu
  • Đ ối t ượng kh o sát ả
  • Ph ương pháp nghiên c ứu
  • Ph ương pháp phân tích d ữ li uệ
  • Th i gian, ngân sáchờ
  • Lo i hình nghiên cạ ứu
  • K ết c ấu c ủa phi ếu kh o sát g ả ồm các ph ần:
  • Ph ần m ở đ ầu: Gi i thi u m ớ ệ ục đích cu c nghiên c ộ ứu, do đ ơn v ị nào, l i cam kờ ết gi ữ bí m t thông tinậ
  • Ph ần thông tin chung: Câu h i v ỏ ề nhân kh ẩu Ví d ụ:  Gi i tính cớ ủa b n là gì? Nam/ N ạ ữ  Đ ộ tu ổi c ủa b ạn là:  D ưới 18 tu ổi  T ừ 18-30 tu ổi  T ừ 30-40 tu ổi  T ừ 40-50 tu ổi  Trên 50 tu ổi
  • Ph ần n i dung: ộ ->Các câu h i thu th p thông tin vỏ ậ ề thói quen, s ở thích, hành vi tiêu dùng c ủa khách hàng v ề s n phả ẩ m chăm sóc da có ngu ồn g ốc t ừthiên nhiên

Câu h i: B n có thỏ ạ ường xuyên s ử d ụng các s n ph ả ẩm làm đ p có ngu ẹ ồn g ốc thiên nhiên hay không?  Có  Không Câu h i: Tỏ ần su ất s ử d ụng các s ản ph ẩm làm đ p c ẹ ủa b n là gì: ạ  1-2 l ần/ tu ần  3-4 l ần/ tu ần  Trên 5 l ần/ tu ần ->Các câu h i liên quan đỏ ến th ực tr ạng các y ếu t ố ảnh h ưởng đ ến m ực đ ộ ch ấp nh n s n phậ ả ẩ m “TCD t ừ cà chua giúp tr ng da” theo thang đo Likertắ Anh/ch hãy đánh giá nhị ư th ế nào v ề các y ếu t ố ảnh h ưởng đ ến m ức đ ộ ch ấp nh ận s ản ph ẩm làm đ ẹp có ngu ồn g ốc thiên nhiên “TCD t ừ cà chua giúp tr ắng da”. (Đánh d ấu vào m ức đ ộ đ ồng ý) (1- R ất không hài lòng, 2 - Không hài lòng, 3 - Không có ý ki ến, 4 - Hài lòng, 5 -R ất hài lòng) Tiêu chí 1 2 3 4 5 Uy tín th ương hi ệu

  1. Tôi có xu h ướng s ử d ụng s ản ph ẩm làm đ p c ẹ ủa công ty Hoa Mai
  2. Tôi ưu tiên s ử d ụng s n ph ả ẩm làm đ p có ngu ẹ ồn g ốc thiên nhiên Bao bì s ản ph ẩm
  3. Bao bì s n phả ẩm thu hút tôi mua
  4. Thông tin trên bao bì rõ ràng, chi ti ết C ảm nh ận v ềGiá
  5. Giá bán c ủa s n ph ả ẩm phù h p v i túi ti ợ ớ ền c ủa ng ười tiêu dùng
  6. Tôi s ẵn sàng mua hàng khi giá bán phù h p v i ch ợ ớ ất l ượng
  • Ph ần k ết: L i c m ờ ả ơn: **_Xin chân thành c ảm ơn anh/ ch ị đã h ỗ tr ợ nhóm tác gi ả hoàn thành phi ếu kh ảo sát
  1. Hãy d ựa vào các bi ểu đ ồ bên d ưới nh ận xét s ơ b ộ v ề th ị tr ường s ản ph ẩm làm đ ẹp. T ừ đó đ ề xu ất m ột s ố g ợi ý v ề ho ạt đ ộng marketing cho doanh nghi ệp khi tung s ản ph ẩm tinh ch ất d ưỡng t ừ cà chua ra tr ường._**
  • Với biểu đồ “Doanh số theo tháng của ngành Mỹ phẩm của 10 tháng đầu năm 2023 của các sàn TMĐT” có thể thấy: doanh thu các tháng tăng giảm không đồng đều
    • Tháng 8 và tháng 9 là 2 tháng có doanh số lớn nhất lần lượt là 3,015 và 2,842 tỷ đồng. Và đóng góp nhiều nhất và doanh thu này vẫn là doanh thu của sản thương mại điện tử Shoppe.  Có thể thất, Tháng 8 và tháng 9 thường là mùa lễ hội mua sắm sôi động với nhiều sự kiện khuyến mại, ưu đãi hấp dẫn. bên cạnh đó, đây là thời điểm thích hợp để đi chơi trong năm. Vì vậy nhu cầu sử dụng mỹ phẩm để làm đẹp tăng cao trong khoảng thời gian này giúp cho doanh thu của 2 tháng này tăng cao hơn so với các tháng còn lại. Nh ận xét:
  • M ức giá t ừ 10.000-50.000đ là m ức giá bán đ ược nhi ều s n ph ả ẩm nh ất v i h n 140 ớ ơ tri u s n phệ ả ẩm, tuy nhiên doanh thu t ư m ức giá này mang l ại không nhiêu, ch ỉ kho ng gả ần 4000 t ỷ đ ồng
  • Hai phân khúc giá có doanh thu cao nh ất là phân khúc t ừ 100.000-200.000đ và từ 200.000-500.000đ v i doanh thu xớ ấp x trên d ỉ ưới 10.000 t ỷ đ ồng, chi ến đ ếm 24.1% và 25.8% th phị ần doanh thu các phân khúc giá trên các sàn TMĐT.
  • M ức giá mà khách hàng khó ch ấp nh n nh ậ ất là m ức giá <10.000đ. V i m ớ ức giá này, tâm lỹ c ủa khách hàng sẽ đang lo ng i v ạ ề ch ất l ượng s ản ph ẩm, vì b n ch ả ất đây là nh ững m t hàng mỹ ph ặ ẩm có ảnh h ưởng tr ực ti ếp đ ến s ức kh e c ỏ ủa con ng ười.  Nhìn chung, Phân khúc giá t ừ 200k-500k là phân khúc giá mang l ại doanh thu cao nh ất cho các sàn TMĐT. Đi ều này th ể hi n r ng nhệ ằ ững s n ph ả ẩm mỹ ph ẩm n m trong phân khúc này đáp ằ ứng đ ược nhi ều đ ối t ượng khách hàng nh ất. Nó h p lý v ợ ề c ả ch ất l ượng và giá c ả c ủa s n ph ả ẩm. Bên c nh đó ạ phân khúc t ừ 100k-200k cũng đang là phân khúc mang l i doanh thu caoạ th ứ2.  Đ ề xu ất g i ý v ợ ề ho t đạ ộng MKT

- Nên tập trung MKT ở Sàn Shopee vào các tháng mùa hè từ tháng 7 -tháng 10. Vì

sàn TMĐT Shoppe đang là sàn TMĐT mang lại nguồn doanh thu lớn nhất. Song

song với đó có thể đẩy mạnh MKT ở Sàn Tiktok, vì sàn này đang có xu thế triển

vọng lớn trong tương lai gần.

- Mức giá trong khoảng 100-500.000đ, tùy thuộc và đối tượng khách hàng mục tiêu

mà doanh nghiệp hướng tới

+ Nếu khách hàng mục tiêu là những học sinh, sinh viên, nhân viên văn phòng: đề

xuất mức giá từ 100-350.000đ. Mức giá này phù hợp với khả năng tài chính chi

trả của nhóm đối tượng khách hàng.

  • N ếu tung s n ph ả ẩm m i ra th tr ớ ị ường: Đ ể xu ất tung s ản ph ẩm vào th i đi ờ ểm t ừ tháng 6-tháng 7. Lý do:
    • Theo bi ểu đ ồ doanh thu theo tháng có th ể th ấy tháng 8 là tháng có doanh s ốbán cao nh ất. Nh ưng s n ph ả ẩm c ủa doanh nghi p là m t s ệ ộ ản ph ẩm m i, ch ớ ưa t ừng xu ất hi n trên th tr ệ ị ường. Vì v y, đ ậ ề xu ất nên tung s ản ph ẩm ra tr ước th i đi ờ ểm doanh s ố cao nh ất đ ể đo l ường tr ước đ ược m ức đ ộ ph nả ứng, ch ấp nh n c ậ ủa khách hàng v i s n phớ ả ẩm này. Khi đó doanh nghi p có th ệ ể có nh ững chi ến l ược MKT phù h p nhợ ất, chu ẩn b m t cách t ị ộ ốt nh ất.
    • V i uy tín thớ ương hi u 5 năm có m t trên th tr ệ ặ ị ường, đ ồng th i vi c KH đã và ờ ệ đang d ần ch ấp nh n s n ph ậ ả ẩm m i c ớ ủa doanh nghi p thì c ệ ơ h i gia tăng doanhộ thu sẽ cao h n.ơ