














Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
môn kinh tế chính trị, trắc nghiệm có đáp án
Typology: Summaries
1 / 22
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
Câu 1: Quy luật nào điều tiết một cách khách quan mối quan hệ ganh đua kinh tế giữa các chủ thể trong sản xuất và trao đổi hàng hóa? A. Quy luật giá trị C. Quy luật cung - cầu B. Quy luật lưu thông tiền tệ D. Quy luật cạnh tranh Câu 2: Theo yêu cầu của quy luật giá trị sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở: A. Hao phí lao động xã hội cần thiết C. Nhu cầu của xã hội B. Giá trị của tiền D. Giá trị tiêu dùng Câu 3: C. Mác phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến nhằm mục đích gì? A. Tìm hiểu quá trình di chuyển tư bản vào từng loại sản phẩm. B. Khẳng định nguồn gốc của giá trị thặng dư do hao phí sức lao động tạo ra. C. Xác định vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong sản xuất TBCN. D. Làm rõ mối quan hệ giữa tư bản bất biến với tư bản khả biến. Câu 4: Các yếu tố cấu thành giá trị hàng hóa sức lao động trong nền kinh tế thị trường: A. Giá trị các tư liệu sinh hoạt cần thiết (cả vật chất, tinh thần) để nuôi con của người lao động B. Chi phí đào tạo người lao động C. Giá trị các tư liệu sinh hoạt cần thiết (cả vật chất, tinh thần) để tái sản xuất ra sức lao động D. Cả a, b, c Câu 5: Trong nền kinh tế thị trưởng quy luật lưu thông tiền tệ nhằm: A. Xác định lượng tiền làm chức năng lưu trữ B. Xác định lượng tiền làm chức năng phương tiện lưu thông C. Xác định lượng tiền làm thước đo giá trị D. Xác định lượng tiền cần thiết của toàn xã hội Câu 6: Theo C. Mác tiền là gì? A. Hình thái biểu hiện giá trị của hàng hóa B. Là hàng hóa đặc biệt C. Yếu tố ngang giá chung cho thế giới hàng hóa D. Cả a, b, c Câu 7: Quy luật nào là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa? A. Quy luật lưu thông tiền tệ C. Quy luật cạnh tranh B. Quy luật giá trị D. Quy luật cung cầu Câu 8: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế - chính trị Mác – Lênin: A. Quan hệ xã hội giữa người với người B. Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng của phương thức sản xuất C. Quan hệ xã hội trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng của nhương thức sản xuất D. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng Câu 9: Đặc điểm của tư bản cố định trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư?
A. Tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất, giá trị của nó chuyển dần dần vào giá trị sản phẩm B. Tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất, giá trị của nó chuyển một lần vào giá trị sản phẩm C. Tham gia một phần vào quá trình sản xuất D. Tồn tại dưới hình thái sức lao động, nguyên, nhiên, vật liệu; giá trị của nó chuyển dần dần vào giá trị sản phẩm Câu 10: Đặc điểm của tư bản khả biến trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư: A. Giá trị biến đổi tăng lên về lượng trong sản xuất. B. Giá trị không thay đổi về lượng trong sản xuất C. Là khoản đầu tư cố định trong sản xuất D. Là khoản lợi tức mà nhà tư bản hướng đến Câu 11: Loại hàng hóa nào mà con người không thể cất trữ? A. Hàng hóa thông thường C. Hàng hóa dịch vụ B. Hàng hóa đất đai D. Hàng hóa sức lao động Câu 12: Cạnh tranh nội bộ ngành dẫn đến kết quả là: A. Hình thành lợi nhuận độc quyền B. Hình thành giá cả độc quyền C. Hình thành giá trị thị trường của từng loại hàng hóa D. Hình thành tỷ suất lợi nhuận độc quyền Câu 13: Điểm giống nhau giữa hai phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và tương đối là: A. Đều làm tăng khối lượng giá trị thặng dư B. Đều làm tăng thời gian lao động tất yếu C. Đều làm giảm thời gian lao động thặng dư D. Đều làm giảm thời gian lao động tất yếu Câu 14: Một trong những đóng góp nổi bật của V.I. Lênin đối với học thuyết kinh tế của Mác: A. Chỉ ra những đặc điểm kinh tế nổi bật của chủ nghĩa tư bản giai đoạn cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX B. Chỉ ra những đặc điểm nổi bật giai đoạn cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX C. Chỉ ra những đặc điểm kinh tế nổi bật của chủ nghĩa tư bản giai đoạn cuối thế kỷ XX đầu thế kỷ XXI. D. Chỉ ra những đặc điểm kinh tế nổi bật của chủ nghĩa tư bản giai đoạn cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX Câu 15: Mục đích của quan hệ lưu thông hàng hoá trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa là: A. Giá trị C. Giá trị sử dụng B. Giá trị sản xuất D. Giá trị thặng dư
D. Giá trị thặng dư được hình thành tử tiêu dùng, còn lợi nhuận hình thành trong sản xuất Câu 23: Yếu tố nào phản ánh trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với người công nhân? A. Tỷ suất giá trị thặng dư C. Giá trị thặng dư tuyệt đối B. Khối lượng giá trị thặng dư D. Giá trị thặng dư tương đối Câu 24: Vai trò của tư bản bất biến trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư: A. Tư bản bất biến là điều kiện cần thiết để sản xuất giá trị thặng dư B. Tư bản bất biến là nguồn gốc tạo ra giá trị thặng dư C. Tư bản bất biến là nhân tố ảnh hưởng tới số lượng giá trị thặng dư D. Tư bản bất biến quyết định số lượng giá trị thặng dư Câu 25: Theo C. Mác giá trị hàng hóa là: A. Sự khan hiếm của hàng hóa B. Lao động của người sản xuất kết tinh trong sản phẩm C. Công dụng của vật phẩm có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người D. Lao động xã hội của người sản xuất đã hao phí để sản xuất ra hàng hóa kết tinh trong hàng hóa ấy Câu 26: Trong nền kinh tế thị trường, bản chất của tiền công là: A. Là giá trị sức lao động B. Là giá cả của hàng hóa sức lao động C. Là do chủ trả công cho thợ. D. Là do người mua sức lao động trả cho người lao động làm thuê. Câu 27: Lao động trừu tượng là: A. Sự hao phí sức lao động nói chung của người sản xuất hàng hóa về cơ bắp thần kinh, trí óc. B. Lao động được qua huấn luyện đào tạo lao động thành thạo của người sản xuất hàng hóa C. Sự thay đổi lao động cụ thể trong một lĩnh vực sản xuất hàng hóa D. Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của một nghề nhất định. Câu 28: Xét về mặt cấu thành lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa bao gồm: A. Hao phí tư liệu sản xuất và tư liệu sinh hoạt B. Hao phí lao cá biệt của người lao động làm thuê C. Hao phí lao động sống của chủ xí nghiệp cộng hao phí lao động sống của người làm thuê
D. Hao phí lao động quá khứ của các yếu tố nguyên vật liệu thiết bị vật tư đầu vào cộng với hao phí lao động mới kết tinh thêm. Câu 29: Lượng giá trị được tạo ra trong một đơn vị sản phẩm như thế nào khi năng suất lao động tăng? A. Không đổi B. Chưa xác định C. Giảm D. Tăng Câu 30: Trong lịch sử khi nào có sự tách biệt về mặt kinh tế giữa các chủ thể sản xuất. A. Khi có sự xuất hiện sản xuất và tiêu dùng hàng hóa B. Khi chế độ sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất ra đời C. Khi có sự tách biệt về quyền sở hữu D. Khi có sự hình thành chế độ sở hữu tập thể Câu 31: Nhà tư bản sử dụng biện pháp gì để hạ thấp giá trị sức lao động? A. Tăng nhanh chi phí đào tạo người công nhân B. Tăng cường độ lao động trong các ngành sản xuất C. Giảm năng suất lao động trong các ngành sản xuất ra tư liệu sinh hoạt D. Giảm giá trị các tư liệu sinh hoạt và dịch vụ cần thiết để tái sản xuất sức lao động Câu 32: Đặc trưng của hàng hóa sức lao động trong quá trình sử dụng: A. Giá trị giảm dần khi sử dụng B. Được biểu hiện ở một nghề nghiệp nhất định C. Tạo ra giá trị bằng với giá trị của nó D. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó Câu 33: Chu chuyển tư bản được đo lường bằng? A. Hiệu quả kinh tế C. Tốc độ tuần hoàn B. Thời gian chu chuyển D. Tốc độ hao mòn máy móc nhà xưởng Câu 34: Theo C. Mác, hàng hóa vì sao có hai thuộc tính? A. Lao động của người sản xuất hàng hóa có hai tính chất là giản đơn và phức tạp B. Lao động của người sản xuất hàng hóa có tính hai mặt là mặt cụ thể và mặt trừu tượng C. Người sản xuất hàng hóa có hai lao động cụ thể và trừu tượng D. Lao động của người sản xuất hàng hóa trải qua hai quá trình là lao động cụ thể và lao động trừu tượng. Câu 35: Theo C. Mác, điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa là: A. Người lao động có đầy đủ điều kiện về trí lực B. Người lao động được tự do thân thể và không có đủ các tư liệu sản xuất cần thiết để tự kết hợp với sức lao động của mình. C. Người lao động được tự do đi lại và không có đủ các tư liệu sinh hoạt cần thiết để tự kết hợp với sức lao động của mình. D. Người lao động có trình độ khoa học kỹ thuật Câu 36: Vai trò kinh tế của nhà nước trong nền kinh tế thị trường? A. Định hướng phát triển tất cả các quan hệ kinh tế B. Quản lý nhà nước về kinh tế; thực hiện những biệp pháp để khắc phục những khuyết tật của thị trường C. Thiết lập thể chế môi trường pháp luật cho các hoạt động của nhà nước tham gia thị trường đạt hiệu quả tối đa D. Quản lý các hoạt động kinh tế của chủ thể khi tham gia thị trường
Câu 44: Thực chất của quá trình tích lũy tư bản là: A. Là tư bản hóa giá trị thặng dư B. Là tăng số lượng nhân công trong một chu trình sản xuất C. Là quá trình tập trung tư bản nhằm mở rộng sản xuất D. Là quá trình chuyển kết quả sản xuất thành tài sản riêng của nhà tư bản Câu 45: Đơn vị đo lường lượng giá trị của hàng hóa là: A. Mức hao phí lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa B. Mức hao phí lao động cụ thể để sản xuất ra hàng hóa C. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa D. Khả năng sử dụng hàng hóa trên thực tế Câu 46: Cách xác định thời gian lao động xã hội cần thiết A. Thời gian lao động cá biệt của những người sản xuất và cung cấp hàng hóa nào đó trên thị trường B. Căn cứ vào khả năng làm việc của người giỏi nhất và có điều kiện làm việc tốt nhất C. Thời gian để sản xuất trong điều kiện bình thường của xã hội với trình độ thành thạo trung bình, cường độ lao động trung bình D. Căn cứ vào quy định về thời gian lao động của nhà nước Câu 47: Trong các chức năng của tiền tệ chức năng nào không buộc phải có tiền vàng? A. Thước đo giá trị B. Phương tiện cất trữ C. Phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán D. Hình thái giá trị Câu 48: Những mối liên hệ phản ánh bản chất, khách quan, lặp đi lặp lại của các hiện tượng và quá trình kinh tế là để chỉ A. Đường lối kinh tế C. Quản lý kinh tế B. Quy luật kinh tế D. Chính sách kinh tế Câu 49: Thuật ngữ "kinh tế chính trị" lần đầu tiên được đề cập đến trong tác phẩm nào? A. Chuyên luận về kinh tế chính trị của A. Montchrestien B. Của cải của các quốc gia của A. Smith C. Những nguyên lý của KTCT và thuế khóa của Đ. Ricardo D. Bộ Tư bản của C. Mác Câu 50: Các hình thái kế tiếp nhau của tuần hoàn tư bản công nghiệp là: A. Tư bản sản xuất, tư bản hàng hóa, tư bản tiền B. Tư bản tiền tệ, tư bản hàng hóa, tư bản sản xuất C. Tư bản hàng hóa, tư bản sản xuất, tư bản tiền tệ D. Tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất, tư bản hàng hóa CHƯƠNG 1 Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế - chính trị Mác – Lênin:
A. Quan hệ xã hội trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng của phương thức sản xuất. B. Quan hệ xã hội giữa người với người C. Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng của phương thức sản xuất. D. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng. Câu 2. Kinh tế chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của hệ thống lý luận kinh tế nào? A. Kinh tế chính trị cổ điển Anh B. Kinh tế chính trị tân cổ điển C. Chủ nghĩa trọng nông D. Chủ nghĩa trọng thương Câu 3. Ai là người đã chỉ ra những đặc điểm kinh tế nổi bật của chủ nghĩa tư bản độc quyền giai đoạn cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX? A. Ph. Ăngghen B. C. Mác C. A. Smith D. V.I. Lênin Câu 4. Ai là người góp phần đưa kinh tế chính trị trở thành môn khoa học có tính hệ thống? A. Adam Smith B. Francois Quesney C. William Petty D. Antoine Montchretien
Câu 9. Học thuyết kinh tế nào của C. Mác được coi là “hòn đá tảng” trong hệ thống kinh tế chính trị Mác – Lênin? A. Học thuyết giá trị thặng dư B. Học thuyết tích lũy C. Học thuyết lợi nhuận D. Học thuyết giá trị Câu hỏi 10. Ai là người đầu tiên đưa ra thuật ngữ "kinh tế chính trị"? A. Francois Quesney B. Antoine Montchretien C. William Petty D. Tomas Mun Câu 11. Những mối liên hệ phản ánh bản chất, khách quan, lặp đi lặp lại của các hiện tượng và quá trình kinh tế là để chỉ: A. Đường lối kinh tế B. Chính sách kinh tế C. Quy luật kinh tế D. Quản lý kinh tế Câu 12. Phương pháp nghiên cứu quan trọng của kinh tế chính trị Mác – Lênin: A. Phương pháp quy nạp - diễn dịch B. Phương pháp phân tích - tổng hợp C. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học D. Phương pháp lôgic kết hợp lịch sử Câu 13. Một trong những đóng góp nổi bật của V.I. Lênin đối với học thuyết kinh tế của Mác:
A. Chỉ ra những vấn đề kinh tế chính trị cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội B. Chỉ ra những vấn đề kinh tế chính trị cơ bản của thời kỳ cộng sản chủ nghĩa C. Chỉ ra những đặc điểm nổi bật giai đoạn Cuối thế kỷ XX đầu thế kỷ XXI D. Chỉ ra tất cả những vấn đề của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội Câu 14. Hệ thống lý luận kinh tế chính trị đầu tiên nghiên cứu về nền sản xuất tư bản chủ nghĩa là: A. Kinh tế chính trị cổ điển Anh B. Kinh tế chính trị Mác C. Chủ nghĩa trọng thương D. Chủ nghĩa trọng nông Câu 15. Trước khi kinh tế chính trị Mác ra đời, lý luận kinh tế nào đã khái quát một cách hệ thống các phạm trù kinh tế, quy luật vận động của nền kinh tế thị trường? A. Kinh tế chính trị tân cổ điển B. Kinh tế chính trị cổ điển Anh C. Chủ nghĩa trọng nông D. Chủ nghĩa trọng thương CHƯƠNG 2 Câu 1. Sản xuất hàng hóa hình thành và phát triển khi có điều kiện nào? A. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế giữa các chủ thể sản xuất B. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất C. Phân công lao động riêng biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất D. Phân công lao động xã hội và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất Câu 2. Theo C. Mác sản phẩm của lao động chỉ mang hình thái hàng hóa khi nào?
B. Hao phí lao động sống của chủ xí nghiệp công hao phí lao động sống của người làm thuê C. Hao phí lao động quá khứ của các yếu tố nguyên vật liệu thiết bị vật tư đầu vào cộng với hao phí lao động mới kết tinh thêm D. Hao phí tư liệu sản xuất và tư liệu sinh hoạt Câu 8. Vai trò của các chủ thể trung gian trong nền kinh tế thị trường? A. Tăng giá trị của hàng hóa B. Tăng giá trị sử dụng của hàng hóa C. Kết nối, thông tin trong các quan hệ mua bán D. Tăng giá trị trao đổi của hàng hóa Câu 9. Quy luật nào là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa? A. Qui luật cung cầu B. Qui luật lưu thông tiền tệ C. Qui luật giá trị D. Qui luật cạnh tranh Câu 10. Ưu thế của nền kinh tế thị trường? A. Phát huy tốt nhất tiềm năng của mọi chủ thể các vùng miền B. Tạo ra các phương thức để thỏa mãn tối đa nhu cầu của con người C. Tất cả các phương án D. Tạo ra động lực mạnh mẽ cho sự hình thành ý tưởng mới của các chủ thể kinh tế Câu 11. Theo nghĩa hẹp thị trường được hiểu là: A. Nơi diễn ra hành vi tiêu dùng hàng hóa giữa các chủ thể kinh tế với nhau B. Nơi diễn ra hành vi kết hợp các yếu tố để sản xuất hàng hóa của các chủ thể sản xuất C. Nơi diễn ra hành vi sản xuất tiêu dùng hàng hóa D. Nơi diễn ra hành vi trao đổi mua bán hàng hóa giữa các chủ thể kinh tế với nhau Câu 12. Quy luật nào điều tiết một cách khách quan mối quan hệ ganh đua kinh tế giữa các chủ thể trong sản xuất và trao đổi hàng hóa?
A. Quy luật cạnh tranh B. Quy luật lưu thông tiền tệ C. Quy luật cung - cầu D. Quy luật giá trị Câu 13. Đơn vị đo lường lượng giá trị của hàng hóa là: A. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa B. Mức hao phí lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa C. Mức hao phí lao động cụ thể để sản xuất ra hàng hóa D. Khả năng sử dụng hàng hóa trên thực tế Câu 14. Cạnh tranh nội bộ ngành dẫn đến kết quả là: A. Hình thành giá trị thị trường của từng loại hàng hóa B. Hình thành tỷ suất lợi nhuận độc quyền c. Hình thành lợi nhuận độc quyền D. Hình thành giá cả độc quyền Câu 15. Lao động cụ thể là: A. Lao động được qua huấn luyện đào tạo lao động thành thạo của người sản xuất hàng hóa B. Lao động có hao phí cơ bắp không hao phí thần kinh C. Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn nhất định D. Lao động giống nhau giữa các loại lao động Câu 16. Mục tiêu mà người sản xuất muốn đạt được khi tham gia thị trường? A. Lợi nhuận tối đa trong điều kiện nguồn lực vô hạn B. Lợi nhuận tối đa trong điều kiện nguồn lực có hạn C. Lợi nhuận tối thiểu trong điều kiện nguồn lực vô hạn D. Lợi nhuận tối thiểu trong điều kiện nguồn lực có hạn
C. Lao động trừu tượng D. Lao động phức tạp Câu 22. Hình thái tiền của giá trị hàng hóa xuất hiện khi nào? A. Những người sản xuất hàng hóa quy ước thống nhất sử dụng kim loại quý làm yếu tố ngang giá chung B. Nhà nước in và phát hành tiền C. Nhà nước quy ước thống nhất chung thống nhất sử dụng kim loại quý cho xã hội D. Những người sản xuất hàng hóa quy ước thống nhất sử dụng một loại hàng hóa nhất định làm yếu tố ngang giá chung Câu 23. Đâu là bản chất của tiền trong kinh tế hàng hóa? A. Thước đo giá trị sử dụng sức lao động của người sản xuất hàng hóa B. Thước đo giá trị sử dụng của hàng hóa C. Hàng hóa do nhà nước phát hành đóng vai trò là yếu tố quan trọng nhất thế giới vật chất. D. Hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là yếu tố ngang giá chung cho thế giới hàng hóa Câu 24. Quy luật nào điều tiết một cách khách quan mối quan hệ giữa bên bán và bên mua hàng hóa trong nền kinh tế thị trường? A. Quy luật giá trị B. Quy luật cạnh tranh C. Quy luật cung - cầu D. Quy luật lưu thông tiền tệ Câu 25. Vai trò của cơ chế thị trường trong nền kinh tế thị trường là? A. Phương thức cơ bản để phân phối và sử dụng các nguồn vốn tài nguyên công nghệ sức lao động B. Phương thức duy nhất để phân phối và sử dụng các nguồn vốn tài nguyên C. Phương thức quan trọng để sử dụng công nghệ sức lao động D. Phương thức để người lao động sản xuất ra của cải vật chất
Câu 1. Theo C. Mác, trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, tư bản bất biến và tư bản khả biến có vai trò như thế nào? A. Tư bản bất biến và tư bản khả biến có vai trò ngang nhau trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư B. Tư bản bất biến là điều kiện để sản xuất giá trị thặng dư; tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư C. Tư bản bất biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư; tư bản bất biến là điều kiện để sản xuất giá trị thặng dư D. Tư bản bất biến và tư bản khả biến không có tính quyết định trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư Câu 2. Loại tư bản nào biến thành sức lao động, giá trị của nó được chuyển cho công nhân làm thuê? A. Tư bản khả biến B. Tư bản ứng trước C. Tư bản thanh toán D. Tư bản bất biến Câu 3. Trong phạm vi toàn xã hội, nếu nhà tư bản trả công theo đúng giá trị sức lao động thì có còn bóc lột giá trị thặng dư không? A. Hòa vốn B. Lỗ vốn C. Có D. Không Câu 4. Theo C. Mác, điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa là: A. Người lao động có trình độ khoa học kỹ thuật B. Người lao động được tự do thân thể và không có đủ các tư liệu sản xuất cần thiết để tự kết hợp với sức lao động của mình. C. Người lao động được tự do đi lại và không có đủ các tư liệu sinh hoạt cần thiết để tự kết hợp với sức lao động của mình.
Câu 10. Trong nền kinh tế thị trường, hàng hoá sức lao động có tính chất đặc biệt gì so với các hàng hóa thông thường? A. Hàng hoá sức lao động trở thành điều kiện để sử dụng các hàng hóa khác B. Trong quá trình sử dụng có khả năng tạo ra lượng giá trị lớn hơn giá trị bản thân nó C. Hàng hoá sức lao động được các nhà tư bản sử dụng nhiều lần D. Hàng hoá sức lao động được các nhà tư bản mua trên thị trường Câu 11. Một trong những hạn chế của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối A. Năng suất lao động tăng chậm B. Năng suất lao động không tăng C. Công nhân không tích cực làm việc D. Gặp phải sự phản kháng quyết liệt của công nhân Câu 12. Chu chuyển tư bản được đo lường bằng? A. Hiệu quả kinh tế B. Thời gian chu chuyển C. Tốc độ tuần hoàn D. Tốc độ hao mòn máy móc nhà xưởng Câu 13. Trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, tư bản bất biến tồn tại dưới hình thái nào? A. Hình thái giá trị thặng dư, có ký hiệu là m B. Hình thái lợi nhuận, có ký hiệu là p C. Hình thái tư liệu sản xuất, có ký hiệu là c D. Hình thái sức lao động, có ký hiệu là v Câu 14. Theo C. Mác, công thức chung của tư bản là gì? A. T- H - T (trong đó T & gt; T) B. T-H C. H - T - H'(trong đó H’khác H)
D. T-H- T’ (trong đó T’ & gt; T) Câu 15. Nếu m’ không đổi, hàng hóa luôn bán được, thì đại lượng tư bản ứng trước càng lớn sẽ làm cho quy mô tích lũy thay đổi như thế nào? A. Quy mô tích lũy không đổi B. Quy mô tích lũy tăng C. Quy mô tích lũy không tăng D. Quy mô tích lũy giảm Câu 16. Trong nền kinh tế thị trường, điều kiện quyết định để tiền trở thành tư bản là: A. Nhà tư bản sử dụng tiền trong lưu thông B. Sức lao động trở thành hàng hóa C. Thị trường phát triển mạnh D. Tiền vận động trong quy luật lưu thông tiền tệ. Câu 17. Giá trị của hàng hóa được tính theo công thức nào? A. G=v+ (c+ m) B. G=c+ (v + m) C. G=v+m D.G=c+V Câu 18. Chọn đáp án đúng: Về tư bản bất biến, tư bản khả biến, tư bản cố định, tư bản lưu động? A. Tư bản khả biến là một bộ phận của tư bản lưu động B. Tư bản bất biến không thay đổi về lượng giá trị trong quá trình sản xuất C. Tư bản cố định là một bộ phận của tư bản bất biến D.Tất cả các phương án. Câu 19. Động lực mạnh nhất thúc đẩy các nhà tư bản ra sức cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động là gì? A. Giá trị thặng dư tuyệt đối B. Giá trị thặng dư tương đối