Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Giao nhận hàng hoá bằng đường hàng không, Schemes and Mind Maps of International Business

- Phát biểu: Phát biểu cá nhân, thảo luận nhóm, bài kiểm tra nhanh đúng đạt tối thiểu 0.5 điểm - Điều kiện dự thi cuối kỳ: Điểm chuyên cần đạt từ 5 điểm trở lên; truy cập vào Thư viện học tất cả các video bài giảng của môn với tổng thời gian tối thiểu 100 phút/1 môn và làm đầy đủ các bài tập theo yêu cầu của giảng viên. Thời gian học video hết ngày 15/03/2025 cho các lớp đợt 1 và 10/05/2025 cho các lớp đợt 2

Typology: Schemes and Mind Maps

2024/2025

Uploaded on 03/17/2025

ttoan-gamer
ttoan-gamer 🇻🇳

1 document

1 / 68

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Khoa: Quản Trị Kinh Doanh
Bộ Môn: QTKD QT
Môn: Giao nhận vận tải quốc tế
Mã môn học: 706114
Giảng viên: Hà Ngọc Minh
706114-Chương 2- Nghiệp vụ thuê tàu
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26
pf27
pf28
pf29
pf2a
pf2b
pf2c
pf2d
pf2e
pf2f
pf30
pf31
pf32
pf33
pf34
pf35
pf36
pf37
pf38
pf39
pf3a
pf3b
pf3c
pf3d
pf3e
pf3f
pf40
pf41
pf42
pf43
pf44

Partial preview of the text

Download Giao nhận hàng hoá bằng đường hàng không and more Schemes and Mind Maps International Business in PDF only on Docsity!

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Khoa: Quản Trị Kinh Doanh

Bộ Môn: QTKD QT

Môn: Giao nhận vận tải quốc tế Mã môn học: 706 114 Giảng viên: Hà Ngọc Minh

Chương 2

Nghiệp vụ thuê tàu

Nghiệp vụ thuê tàu

  1. Thuê tàu chợ (Liner)
  2. Thuê tàu chuyến (Voyage Charter) LO

Thuê tàu chợ Tàu chợ (Liner):  (^) Tàu chở hàng thường xuyên trên một tuyến đường nhất định  tàu định tuyến  (^) Ghé vào các cảng quy định và theo một lịch trình định trước  từ 1 cảng đến 1 cảng  (^) Theo sự quy định của chủ tàu và người chuyên chở

Thuê tàu chợ Đặc điểm  (^) Lịch trình công bố trước  (^) Hợp đồng chuyên chở là chứng từ vận chuyển  các điều kiện, điều khoản chuyên chở in sẵn.  (^) Cước phí thường bao gồm cả chi phí xếp dỡ hàng hóa và được tính toán theo biểu cước (Tariff), có hiệu lực tương đối dài.  (^) Khối lượng chuyên chở nhỏ, Container

Ưu điểm Dự kiến thời gian gửi hàng và không phải lo liệu việc xếp dỡ hàng hóa lên xuống tàu. Thủ tục thuê nhanh chóng, đơn giản Có cơ sở để tính giá hàng chào bán Có thể gửi nhiều lọai hàng, số lượng nhiều hay ít

bundles of steel billets for
packing in a container
lumpy chrome loaded in
bulk in the container
chrome fines loaded in
bulk in the container
strapped cases packed
into the container
machinery parts in a
container
vintage motor vehicle
packed in a container
loose metal scrap packed
in a container
bagged cargo packed in a
container

Hàng hóa thích hợp

molding in a container

airbag dunnage to prevent cargo movement inside a container lumpy manganese ore that is generally loaded loose in a container

chrome ore loaded loose
in a container

bundled aluminium containers for packing in a container

mining screen on a
flatrack container

mining screen loaded and lashed on a flatrack container mining screen loaded and lashed on a flatrack container Hàng hóa thích hợp

baled LMS scrap awaiting
packing in a container

palletised steel scrap awaiting packing in a container Side open containers with onion cargo DG cargo in drums packed in container Boxes of Banana packed in reefer container Drummed cargo being secured with airbag dunnage Bicyle parts packed in container Crated cargo properly chocked and secured https://shippingandfreightresource.com Hàng hóa thích hợp

Shipper Carrier/ Shipping Line Shipping^ agent Thị trường thuê tàu chợ Shipping agent Freight Forwarder  (^) Boking Note  (^) Bill of Lading

Thuê tàu chuyến Nghiệp vụ thuê tàu chuyến  (^) Thuê tàu chuyến (Voyage Charter) là người chủ tàu cho người chủ hàng thuê toàn bộ chiếc tàu để chuyên chở một khối lượng hàng hóa nhất định giữa hai hay nhiều cảng và được hưởng tiền cước thuê tàu (Freight) do hai bên thỏa thuận.  (^) Người cho thuê (Charter) và người thuê tàu (Charterer)  hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage Charter Party- C/P)

Đặc điểm Lịch trình không cố định  yêu cầu của chủ hàng. Hợp đồng thuê tàu chuyến (C/P) và vận đơn đường biển Giá cước có thể gồm cả chi phí xếp dỡ hoặc không  thoả thuận của hai bên. Khối lượng chuyên chở lớn

Nhược điểm Giá cước thường xuyên biến động Nghiệp vụ thuê tàu phức tạp  mất nhiều thời gian giao dịch đàm phán  thông qua môi giới hàng hải Chuyên chở các lô hàng có khối lượng lớn như than, quặng, ngũ cốc…

Hàng hóa thích hợp