Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Đề cương ôn tập môi trường, Quizzes of Environmental Science

Đề cương ôn tập môi trường có đáp án

Typology: Quizzes

2022/2023

Uploaded on 10/27/2024

djao-thi-thao-linh
djao-thi-thao-linh 🇻🇳

2 documents

1 / 31

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
CHƯƠNG 1
1. Dựa trên các đặc trưng bản, thành phần môi trường được phân thành các
quyển nào?
........................................................................................................................................
ĐA: 4; khí quyển, địa quyển, thuỷ quyển và sinh quyển.
2. Sắp xếp thành phần của thủy quyển theo thứ tự tỷ lệ % thể tích tăng dần:
A. Băng < Nước biển và đại dương < Nước ngọt.
B. Nước ngọt < Băng < Nước biển và đại dương.
C. Nước biển và đại dương < Nước ngọt < Băng.
D. Băng < Nước ngọt < Nước biển và đại dương.
3. Đặc trưng cho hoạt động của sinh quyển là:
A. Các chu trình sinh địa hóa và các chu trình năng lượng.
B. Các chu trình trao đổi chất và các chu trình sinh địa hóa.
C. Các chu trình trao đổi chất và các chu trình năng lượng.
D. Các chu trình trao đổi chất, các chu trình sinh địa hóa và chu trình năng lượng.
4. Nguyên nhân nào sau đây gây ô nhiễm nguồn nước?
A. Sự cố tràn dầu.
B. Mưa axit.
C. Nước thải đô thị.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
5. Năm 1992, công ước nào đã được thông qua:
A. Công ước về buôn bán quốc tế các loài động thực vật hoang bị nguy cấp
(Convention on International Trade in Endangered Species of wild fauna and flora
- CITES).
B. Công ước Ramsar về các vùng đất ngập nước tầm quan trọng quốc tế, đặc
biệt như là nơi cư trú của loài chim nước (gọi tắt là Công ước Ramsar).
C. Công ước về đa dạng sinh học (Convention on Biological Diversity - CBD).
D. Cả 3 câu trên đều sai.
6. Nguyên nhân chính gây mất rừng là:
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f

Partial preview of the text

Download Đề cương ôn tập môi trường and more Quizzes Environmental Science in PDF only on Docsity!

CHƯƠNG 1

  1. Dựa trên các đặc trưng cơ bản, thành phần môi trường được phân thành các quyển nào? ........................................................................................................................................ ĐA: 4; khí quyển, địa quyển, thuỷ quyển và sinh quyển.
  2. Sắp xếp thành phần của thủy quyển theo thứ tự tỷ lệ % thể tích tăng dần: A. Băng < Nước biển và đại dương < Nước ngọt. B. Nước ngọt < Băng < Nước biển và đại dương. C. Nước biển và đại dương < Nước ngọt < Băng. D. Băng < Nước ngọt < Nước biển và đại dương.
  3. Đặc trưng cho hoạt động của sinh quyển là: A. Các chu trình sinh địa hóa và các chu trình năng lượng. B. Các chu trình trao đổi chất và các chu trình sinh địa hóa. C. Các chu trình trao đổi chất và các chu trình năng lượng. D. Các chu trình trao đổi chất, các chu trình sinh địa hóa và chu trình năng lượng.
  4. Nguyên nhân nào sau đây gây ô nhiễm nguồn nước? A. Sự cố tràn dầu. B. Mưa axit. C. Nước thải đô thị. D. Cả 3 câu trên đều đúng.
  5. Năm 1992, công ước nào đã được thông qua: A. Công ước về buôn bán quốc tế các loài động thực vật hoang dã bị nguy cấp (Convention on International Trade in Endangered Species of wild fauna and flora
  • CITES). B. Công ước Ramsar về các vùng đất ngập nước có tầm quan trọng quốc tế, đặc biệt như là nơi cư trú của loài chim nước (gọi tắt là Công ước Ramsar). C. Công ước về đa dạng sinh học (Convention on Biological Diversity - CBD). D. Cả 3 câu trên đều sai.
  1. Nguyên nhân chính gây mất rừng là:

A. Khai thác rừng lấy gỗ. B. Chuyển đổi rừng thành đất nông nghiệp. C. Xói mòn, sạt lở. D. Cháy rừng.

  1. Sắp xếp các thành phần của thạch quyển theo tỷ trọng tương ứng: A. Khoáng chất > không khí > chất hữu cơ > nước. B. Khoáng chất > chất hữu cơ > không khí > nước. C. Chất hữu cơ > nước > khoáng chất > không khí. D. Chất hữu cơ > nước > không khí > khoáng chất.
  2. Theo chức năng, môi trường được chia thành những loại nào? A. Tự nhiên, nhân tạo. B. Thành thị, xã hội, nông thôn. C. Tự nhiên, nhân tạo, xã hội. D. Tất cả đều sai.
  3. Môi trường có chức năng cơ bản gồm: (1) Là không gian sống của con người, (2) Là nơi cung cấp tài nguyên cho con người, (3) Là nơi giảm nhẹ các tác động có hại của thiên nhiên tới con người và sinh vật trên Trái đất, (4) …………………………………và (5) ……………………………………… ĐA: Là nơi lưu trữ và cung cấp thông tin; Là nơi chứa đựng chất thải
  4. Liệt kê theo thứ tự các tầng khí quyển từ mặt đất lên cao: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………… ĐA: Tầng đối lưu, Tầng bình lưu, Tầng trung quyển, Tầng nhiệt quyển, Tầng điện ly.
  5. Các hiện tượng thời tiết xuất hiện ở tầng nào của khí quyển: A. Tầng đối lưu. B. Tầng bình lưu. C. Tầng nhiệt quyển.
  1. POP là từ viết tắt của: A. Công ước Stockholm về các chất hữu cơ khó phân hủy. B. Công ước về quyền bảo vệ trẻ em và phụ nữ. C. Công ước về các khí thải gây thủng tầng ozon. D. Công ước Liên Hiệp Quốc về chiến tranh hạt nhân.
  2. Nghị định thư năm 1997 về cắt giảm khí nhà kính có tên viết tắt là: ........................................................................................................................................ ĐA: Nghị định thư Kyoto 19. Theo Khoản 1, Điều 3 Luật bảo vệ môi trường 2014 "Môi trường là hệ thống các yếu tố vật chất (1)……………..….. và (2)…………………. có tác động đối với sự tồn tại và phát triển của con người và sinh vật”. ĐA: (1) tự nhiên, (2) nhân tạo
  3. Đâu là bản chất của môi trường tự nhiên: A. Định hướng hoạt động của con người theo một khuôn khổ nhất định, tạo nên sự thuận lợi hoặc trở ngại cho sự phát triển của các cá nhân hoặc từng cộng đồng dân cư. B. Là những luật lệ, thể chế, cam kết, quy định,... ở các cấp khác nhau như: Liên Hợp Quốc, Hiệp hội các nước, quốc gia, tỉnh, huyện, cơ quan, làng xã, họ tộc, gia đình, các tổ chức tôn giáo, tổ chức đoàn thể,... C. Nơi chứa đựng, đồng hóa các chất thải, cung cấp cho con người cảnh đẹp giải trí tăng khả năng sinh lý của con người. ĐA: thành phần môi trường
  4. Sinh quyển bao gồm tất cả các cơ thể sống tồn tại trong ba môi trường (1) ………, (2) ………… và (3) …………có quan hệ chặt chẽ với nhau và tương tác với các thành phần vô sinh tạo nên môi trường sống của các cơ thể sống. ĐA: thạch quyển/ thủy quyển/ khí quyển (đất, nước, không khí) 22. Đâu là biểu hiện của khủng hoảng môi trường A. Biến đổi khí hậu, suy giảm tầng Ozone. B. Suy giảm chất lượng không khí, gia tăng dân số. C. Suy giảm chất lượng nước, ô nhiễm đất. D. A và C đúng.
  5. Dạng viết tắt của công ước về chống sa mạc hóa của Liên Hợp Quốc, 1992 là

A. UNCCD

B. CITES

C. RAMSAR

D. CBD

  1. Đâu là biểu hiện của hiện tượng khí hậu cực đoan ở Việt Nam A. Số lượng bão và áp thấp nhiệt đới ít biến đổi nhưng phân bố tập trung hơn vào cuối mùa bão, bão đến rất mạnh có xu thế gia tăng. B. Mưa trong thời kỳ hoạt động của gió mùa có xu hướng tăng; số ngày rét đậm, rét hại ở các tỉnh miền núi phía Bắc, Đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ đều giảm. C. Gió mùa mùa hè bắt đầu sớm hơn và kết thúc muộn hơn; mưa trong thời kỳ hoạt động của gió mùa có xu hướng tăng; mực nước biển dâng. D. A, B, C đều đúng
  2. Chọn câu sai : Nguyên nhân chính gây ra khủng hoảng môi trường A. Sự gia tăng dân số một cách nhanh chóng dẫn đến gia tăng đáng kể mật độ dân số cũng như áp lực đến tài nguyên môi trường. B. Khai thác tài nguyên hợp lý và có kế hoạch phục hồi sau khi khai thác. C. Sự ra đời và phát triển của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa thúc đẩy việc gia tăng khai thác tài nguyên, năng lượng, sản xuất ồ ạt, làm tăng chất thải ra môi trường. D. Các quá trình phát triển công nghệ trong lịch sử loài người, đặc biệt là từ Cuộc cách mạng Công nghiệp – con người đã bắt đầu khai thác triệt để các nguồn TNTN và HST. CHƯƠNG 2
  3. Tài nguyên là gì? A. Tài nguyên là tất cả các dạng vật chất, thông tin được con người sử dụng để tạo ra của cải vật chất. B. Tài nguyên là tất cả các dạng vật chất, tri thức được con người sử dụng để tạo ra những giá trị sử dụng mới. C. Tài nguyên là tất cả các dạng vật chất, tri thức, thông tin được con người sử dụng để tạo ra của cải vật chất hay tạo ra giá trị sử dụng mới. D. Tài nguyên là tất cả các dạng vật chất, thông tin được con người sử dụng để tạo ra của cải vật chất hay tạo ra giá trị sử dụng mới.

C. Nguồn nước mặt, nước dưới đất, nước mưa và nước biển. D. Nước mặt, nước thải, nước mưa, nước biển.

  1. Trong "Tầm nhìn an ninh nước thế kỷ 21 của Việt Nam" thông qua năm 2000, các thông điệp liên quan đến quản lý sử dụng bền vững tài nguyên nước (TNN) là: A. Định giá nước hợp lý; Cộng tác nhiều bên để quản lý thống nhất và tổng hợp TNN có hiệu lực và hiệu quả. B. Đủ nước cho an ninh lương thực và phát triển kinh tế xã hội; Cộng tác nhiều bên để quản lý thống nhất và tổng hợp TNN có hiệu lực và hiệu quả. C. Đủ nước cho an ninh lương thực và phát triển kinh tế xã hội; Định giá nước hợp lý. D. Đủ nước cho an ninh lương thực và phát triển kinh tế xã hội; Định giá nước hợp lý; Cộng tác nhiều bên để quản lý thống nhất và tổng hợp TNN có hiệu lực và hiệu quả.
  2. Nhóm đất nông nghiệp bao gồm: A. Đất trồng cây lâu năm, Đất xây dựng trụ sở cơ quan, Đất làm muối. B. Đất trồng cây lâu năm, Đất rừng phòng hộ, Đất làm muối. C. Đất rừng sản xuất, Đất ở đô thị, Đất nuôi trồng thủy sản. D. Đất rừng sản xuất, Đất làm muối, Đất khu công nghiệp.
  3. Căn cứ vào mục đích sử dụng chủ yếu, rừng được phân thành 3 loại nào? …………………………………………………………………………………… ĐA: Rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng đặc dụng
  4. Các loại đa dạng sinh học bao gồm:……………………………………… ĐA: Đa dạng di truyền, đa dạng loài, đa dạng hệ sinh thái
  5. Bảo tồn nội vi là: A. Là bảo tồn các quần xã và quần thể ngay trong điều kiện tự nhiên. B. Là bảo tồn các quần xã và quần thể ngay trong điều kiện nhân tạo. C. Là bảo tồn các quần xã và loài ngay trong điều kiện tự nhiên. D. Là bảo tồn các quần xã và loài ngay trong điều kiện nhân tạo.
  6. Công ước về buôn bán quốc tế những loài động thực vật có nguy cơ bị đe dọa là công ước nào?

A. Công ước RAMSAR. B. Công ước CITES. C. Công ước VIENNA. D. Công ước khung của Liên hợp quốc về BĐKH.

  1. Các loại năng lượng nào sau đây là năng lượng tái tạo: A. Khí thiên nhiên, địa nhiệt, sinh khối, nhiên liệu sinh học B. Quặng kim loại, năng lượng nguyên tử, dầu mỏ. C. Sóng biển, gió, khí thiên nhiên, sinh khối. D. Địa nhiệt, nhiên liệu sinh học, năng lượng mặt trời.
  2. Theo khả năng tái tạo, năng lượng được phân thành: A. Không tái tạo, tái tạo, năng lượng xanh B. Không tái tạo, tái tạo C. Năng lượng sạch, năng lượng tái tạo và không tái tạo D. Năng lượng sạch, năng lượng mới
  3. Tài nguyên đất là hợp phần tự nhiên được hình thành từ tác động tổng hợp của: Đá mẹ, thời gian và……………………………………………………………………... ĐA: Địa hình, khí hậu, động thực vật
  4. Dạng tài nguyên nào sau đây KHÔNG PHẢI là tài nguyên tái tạo: A. Năng lượng mặt trời. B. Năng lượng gió. C. Năng lượng sinh khối. D. Cả A, B, C đều sai.
  5. Trong các dạng tài nguyên dưới đây, tài nguyên nào thuộc loại tài nguyên TÁI TẠO được? A. Nhiên liệu hóa thạch, đất, không khí, sinh vật. B. Khoáng kim loại, khoáng phi kim, đất, thủy tinh. C. Không khí, đất, nước, sinh vật, năng lượng mặt trời. D. Than đá, dầu khí, năng lượng mặt trời, thủy triều, sức gió.
  6. Nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm: A. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối, mặt nước chuyên dùng. B. Đất làm muối.
  1. ……………….……. là sự phong phú về các kiểu hệ sinh thái khác nhau trên cạn cũng như dưới nước tại một vùng nào đó. Hệ sinh thái là hệ thống bao gồm sinh vật và môi trường tác động lẫn nhau mà ở đó thực hiện vòng tuần hoàn vật chất, năng lượng và trao đổi thông tin. ĐA: Đa dạng hệ sinh thái

  2. Điền vào ô trống: ĐA: Quản lý năng lượng bền vững

  3. Công ước về các vùng đất ngập nước có tầm quan trọng quốc tế, đặc biệt là nơi cư trú của loài chim nước còn có tên gọi là công ước gì? ........................................................................................................................................ ĐA. Công ước Ramsar CHƯƠNG 3

  4. Các chất mà sự có mặt của chúng gây ra sự ô nhiễm môi trường được gọi là: ....................................................................................................................................... ĐA: Tác nhân ô nhiễm hay chất ô nhiễm.

  5. Ô nhiễm môi trường sống tồn tại dưới các dạng ô nhiễm nước, không khí, đất, tiếng ồn, nhiệt, ô nhiễm phóng xạ, các tia vũ trụ, ... Trong đó, 3 dạng ô nhiễm chủ yếu bao gồm: A. Ô nhiễm đất, nước, tiếng ồn. B. Ô nhiễm đất, nước, không khí. C. Ô nhiễm đất, không khí, phóng xạ. D. Ô nhiễm không khí, phóng xạ, nước.

  6. Theo phạm vi thải vào môi trường nước, ô nhiễm môi trường nước có thể được phân thành: A. Ô nhiễm di động và ô nhiễm cố định. B. Ô nhiễm nước mặt và ô nhiễm nước ngầm.

Quản lý

Công nghiệp năng

lượng

Phát triển

bền vững

C. Ô nhiễm nước ngọt và ô nhiễm nước mặn. D. Ô nhiễm điểm và ô nhiễm diện.

  1. Hiến chương Châu Âu về nước đã định nghĩa: ô nhiễm nước là sự biến đổi nói chung do con người đối với …………………... nước, làm…………… nước và gây nguy hiểm cho con người, cho công nghiệp, nông nghiệp, nuôi cá, nghỉ ngơi, giải trí, đối với động vật nuôi và các loài hoang dại ”. ĐA: chất lượng; ô nhiễm
  2. Các quá trình phèn hóa diễn ra trong đất, khi gặp nước, phèn sẽ loang ra làm ô nhiễm nguồn nước. Nguồn nước trở nên giàu các chất độc dạng ion (1)......., (2)........., (3)…… ĐA: Al 3+ , Fe 2+ , SO 4 2-
  3. …………. là loại nước thải tạo thành do sự gộp chung nước thải sinh hoạt, nước thải vệ sinh và nước thải của các cơ sở thương mại, công nghiệp nhỏ trong khu đô thị. ĐA: Nước thải đô thị
  4. Trầm tích đất liên quan đến sự lắng đọng của các kim loại vi lượng như Hg, As, Sb, Pb, Cd, Ni, Co, Mo, Cu và Cr. ………………. là một quá trình địa mạo tự nhiên hoạt động thông qua dây chuyền từ xói mòn đất, vận chuyển trầm tích (vật liệu bị xói mòn) và lắng đọng của các vật liệu bị xói mòn theo những con đường khác nhau của dòng nước chảy. ĐA: Quá trình lắng đọng trầm tích
  5. Ô nhiễm không khí là sự xuất hiện một chất lạ hoặc sự biến đổi quan trong trong thành phần không khí, làm cho không khí không sạch, gây ra sự tỏa mùi, có mùi khó chịu, giảm tầm nhìn xa (do bụi). Các vật gây ô nhiễm có thể ở…….. (bụi, mồ hóng, muội than…),………..(sương mù quang hóa) hay……..(SO 2 , NO 2 , CO…). ĐA: thể rắn, hình thức giọt, thể khí
  6. Đâu là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí do tự nhiên? A. Núi lửa phun trào; phun thuốc bảo vệ thực vật; quá trình thối rữa xác động thực vật; cháy rừng. B. Bão bụi gây ra gió mạnh và bão; cháy rừng; quá trình thối rữa xác động thực vật; các chất khí bị bốc hơi, rò rỉ, thất thoát trong dây chuyền sản xuất. C. Các phản ứng hóa học giữa các khí tự nhiên hình thành các khí sulfua, nitric, các loại muối; cháy rừng; ô tô, tàu hỏa, tàu thủy chạy bằng nhiên liệu than. D. Bão bụi gây ra gió mạnh và bão; cháy rừng; quá trình thối rữa xác động thực vật; các phản ứng hóa học giữa các khí tự nhiên hình thành các khí sulfua, nitric, các loại muối.
  7. Nguồn ô nhiễm không khí do hoạt động giao thông vận tải sản sinh ra gồm:

D. Cả A, B, C đều đúng

  1. Để đánh giá mức độ ô nhiễm SINH HỌC nguồn nước, người ta dựa vào: A. Chỉ số pH C. Độ đục B. DO, BOD, COD D. Chỉ số Coliform
  2. Để đánh giá mức độ ô nhiễm HỮU CƠ nguồn nước, người ta dựa vào: A. Chỉ số pH B. Độ đục C. DO, BOD, COD D. Chỉ số Coliform
  3. Nhiệt độ, chất phóng xạ thuộc loại tác nhân gây ô nhiễm đất nào? A. Tác nhân sinh học B. Tác nhân hóa học C. Tác nhân vật lý D. Tác nhân khác
  4. Ô nhiễm vô cơ, ô nhiễm hữu cơ, ô nhiễm hóa học, ô nhiễm vi sinh vật, cơ học hay vật lý. Đây là cách phân loại ô nhiễm môi trường nước theo …………... A. Bản chất của các tác nhân gây ô nhiễm B. Vị trí không gian C. Phạm vi thải vào môi trường nước D. Tất cả đều sai
  5. Ô nhiễm không khí là sự xuất hiện ……………….... hoặc sự biến đổi quan trọng trong ………………... không khí, làm cho không khí không sạch, gây ra sự tỏa mùi, có mùi khó chịu, giảm tầm nhìn xa (Do bụi). A. Chất gây ô nhiễm/ Chất lượng B. Bụi/ Chức năng C. Chất lạ/Thành phần D. Các khí thải/Chất lượng
  1. ………………... bao gồm việc ngăn ngừa ô nhiễm, làm giảm một phần hoặc loại bỏ chất thải từ nguồn, làm sạch môi trường, thu gom, sử dụng lại, xử lý chất thải, phục hồi chất lượng môi trường đất do ô nhiễm gây ra. A. Nguyên nhân gây ô nhiễm đất B. Kiểm soát ô nhiễm đất C. A, B đều sai D. A, B đều đúng
  2. Lượng oxy hoà tan trong nước cần thiết cho sự hô hấp của các sinh vật nước (cá, lưỡng thê, thuỷ sinh, côn trùng v.v...) là chỉ số: A. DO B. BOD C. COD D. TSS
  3. Theo nguồn gốc phát sinh, các nguồn gây ô nhiễm không khí được phân thành: A. Ô nhiễm do tự nhiên và ô nhiễm do nhân tạo. B. Ô nhiễm do hoạt động công nghiệp, ô nhiễm do hoạt động nông nghiệp, ô nhiễm do hoạt động giao thông vận tải. C. Ô nhiễm do hoạt động sản xuất và ô nhiễm do sinh hoạt. D. Tất cả các câu trên đều sai.
  4. Mục đích của tất cả các nỗ lực kiểm soát ô nhiễm nước là: A. Bảo vệ khả năng dị hóa của nước mặt B. Bảo vệ sinh vật thủy sinh và động vật hoang dã C. Bảo tồn hoặc khôi phục giá trị thẩm mỹ và giải trí của nước mặt D. Câu B, C đều đúng
  5. Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước kiểm soát ô nhiễm nước: (1) Thiết lập một kế hoạch hành động, bao gồm một chương trình hành động và quy trình triển khai thực hiện, giám sát và cập nhật kế hoạch (2) Xác định và phân tích ban đầu các vấn đề ô nhiễm nước (3) Sử dụng các giải pháp và công cụ quản lý cần thiết để hoàn thành các mục tiêu quản lý (4) Xác định các mục tiêu quản lý ngắn hạn và dài hạn

1. Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về tác động của biến đổi khí hậu:

A. Biến đổi khí hậu mang đến những tác động tích cực như: nước biển dâng

thuận lợi cho việc nuôi trồng thủy sản (lợ/mặn), giảm số người chết vào mùa

đông

B. Biến đổi khí hậu chỉ mang lại tác động tiêu cực

C. Ở lĩnh vực thủy sản, BĐKH ảnh hưởng đến năng suất nuôi đánh bắt: làm

hải sản bị phân tán; các loài cá cận nhiệt đới có giá trị kinh tế cao bị giảm đi

hoặc mất hẳn...

D. Gia tăng lượng mưa mang rủi ro đến sự an toàn của thiết bị; tàu và các

thiết bị liên quan có nguy cơ bị hư hỏng và phá hoại.

2. Ủy Ban Liên Chính Phủ về Biến đổi khí hậu (IPCC) thành lập 1988 bởi

ĐA: Tổ chức Khí tượng Thế giới (WMO) và Chương trình Môi trường

Liên Hợp Quốc (UNEP)

3. Khí nhà kính nào xếp thứ hai sau CO 2 về khối lượng và trong quá trình làm

tăng nhiệt độ khí quyển?

A. N 2 O.

B. Dẫn xuất của Flo (HFOs, PFCs, FS6).

C. CH 4.

D. Hơi nước.

4. Bộ Tài nguyên và Môi trường đã chính thức công bố kịch bản Biến đổi khí

hậu và nước biển dâng cho Việt Nam lần thứ nhất vào năm nào?

A. 2008.

B. 2009.

C. 2010.

D. 2011.

5. Nguồn phát sinh CO 2 chủ yếu là từ đâu?

A. Ống xả khí ô tô, xe máy, ống dẫn khói đốt than.

B. Từ quá trình hóa học trong sản xuất phân đạm, sân bay, thuốc nổ.

C. Từ quá trình nới sắt, thép hoặc sản xuất que hàn có chứa Arsen.

D. Từ việc tẩy vải sợi và các quá trình hóa học.

6. …………… - tập hợp giải pháp ngăn chặn khả năng phát sinh của Biến đổi

khí hậu.

A. Chiến lược giảm nhẹ Biến đổi khí hậu.

B. Chiến lược thích ứng với Biến đổi khí hậu.

7. ……....... – tập hợp giải pháp ngăn chặn tác động của Biến đổi khí hậu và

khai thác các cơ hội do nó mang lại.

A. Chiến lược giảm nhẹ Biến đổi khí hậu.

B. Chiến lược thích ứng với Biến đổi khí hậu.

8. IPCC là viết tắt của từ tiếng Anh nào? ...................................................................

Đáp án: Intergovernmental Panel on Climate Change

9. Bộ Tài nguyên và Môi trường đã cập nhật và chính thức công bố kịch bản

Biến đổi khí hậu và nước biển dâng mới nhất cho Việt Nam vào năm nào?

A. 2014.

B. 2015.

C. 2016.

D. 2017.

10. Giải pháp chiến lược giảm nhẹ Biến đổi khí hậu toàn cầu:

A. Chú trọng phát triển công nghệ và kỹ thuật giảm khí nhà kính; Chỉ ra tiềm

năng phát triển khí nhà kính trong các lĩnh vực; Nêu lên những cơ hội và trở

ngại của các nước phát triển.

B. Chú trọng phát triển kỹ thuật giảm khí nhà kính; Chỉ ra tiềm năng phát

triển khí nhà kính trong các lĩnh vực; Nêu lên những cơ hội và trở ngại của

các nước phát triển.

C. Chú trọng phát triển công nghệ và kỹ thuật giảm khí nhà kính; Chỉ ra tiềm

năng phát triển khí nhà kính trong các lĩnh vực; Nêu lên những cơ hội và trở

ngại của các nước đang phát triển.

11. IPCC chú trọng đến …………………- làm tiền đề để xây dựng “Chiến lược

giảm nhẹ Biến đổi khí hậu trên thế giới”

A. Các chiến lược giảm phát thải khí nhà kính.

B. Các giải pháp giảm phát thải khí nhà kính.

C. Các kịch bản giảm phát thải khí nhà kính.

12. Cho đến nay (2017), IPCC đã công bố bao nhiêu báo cáo đánh giá tình hình

BĐKH toàn cầu?

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

13. Tại sao CO 2 được xem là loại khí nhà kính đáng quan tâm nhất?

A. Do lượng thải quá lớn.

B. Do tỷ lệ đóng góp của nó trong hiệu ứng nhà kính toàn cầu là cao nhất.

C. Cả A, B đúng.

D. Cả A, B sai.

"Mục tiêu trong thời kỳ cam kết 2008- 2012 của KP là giảm phát thải định

lượng các khí nhà kính ít nhất...... so với mức năm 1990"

ĐA: 5%

20. Tác động của BĐKH đến tài nguyên nước

A. Làm thay đổi lượng mưa và đặc điểm/phân bố mưa ở các vùng

B. Làm tăng dòng chảy ở các sông và gia tăng lũ lụt

C. Xâm nhập mặn (XNM) do nước biển dâng

D. Tất cả đều đúng

21. Biện pháp thích ứng với BĐKH toàn cầu gồm: các biện pháp công nghệ, các

biện pháp công trình, …................................, các biện pháp truyền thông giáo

dục.

Đáp án: Các biện pháp thể chế và chính sách

22. Cộng đồng tham gia vào thích ứng với BĐKH là rất quan trọng vì:

A. Thực hiện các chương trình đạt kết quả cao hơn khi có được những thông

tin chính xác từ phía cộng đồng;

B. Thực hiện nhanh chóng hơn các dự án nhờ vào sự tham gia đầy đủ và tích

cực của cộng đồng

C. Quy trình đưa ra quyết định sẽ hiệu quả hơn do có sự tham gia đông đủ

của các thành viên trong cộng đồng

D. Tất cả đều đúng

23. Giải pháp thích ứng với BĐKH trong lĩnh vực tài nguyên nước:

A. Tái cơ cấu, tu bổ, nâng cấp hệ thống thủy lợi, bổ sung xây dựng các hồ

chứa đa mục đích

B. Xây dựng và phát triển cơ chế quản lý lưu vực, sử dụng nước hợp lý, tiết

kiệm

C. Tăng nguồn thu và giảm thất thoát nước, từng bước tổ chức chống xâm

nhập mặn

D. Tất cả đều đúng

24. Đâu là chương trình giảm nhẹ BĐKH:

A. Thị trường Carbon

B. Cơ chế phát triển sạch (Clean Development Mechanism -CDM)

C. Giảm phát thải từ mất rừng và suy thoái rừng (REDD; REDD+)

D. Tất cả đều đúng

25. Giải pháp chiến lược giảm nhẹ BĐKH tại Việt Nam:

A. Nâng cao nhận thức, hiểu biết, kiến thức về BĐKH, thích nghi, sống

chung với BĐKH

B. Lồng ghép nhiệm vụ ứng phó với BĐKH trong các chiến lược, quy hoạch,

kế hoạch, chương trình, dự án phát triển (gọi tắt là quy hoạch phát triển),

nâng khả năng chống chịu, thích nghi của các hệ sinh thái, các công trình

BVMT trước tác động của BĐKH

C. Góp phần giảm nhẹ phát thải khí nhà kính

D. Tất cả đều đúng

26. Giải pháp giảm nhẹ BĐKH trong năng lượng gồm: Giảm phát thải KNK

trong lĩnh vực …………………….… và ……………. năng lượng.

ĐA: cung ứng, tiêu thụ

27. Kịch bản BĐKH và nước biển dâng cho Việt Nam được xây dựng dựa trên

04 kịch bản phát thải: kịch bản nồng độ KNK thấp (RCP2.6), kịch bản nồng độ

KNK trung bình thấp (RCP4.5), ……………, và kịch bản nồng độ KNK cao

(RCP8.5).

ĐA: kịch bản nồng độ KNK trung bình (RCP6.0)

28. Bên cạnh KNK có nguồn gốc tự nhiên, nồng độ các KNK trong khí quyển

tăng lên đáng kể là do……………………….

ĐA: hoạt động của con người

CHƯƠNG 5

  1. …………... là quá trình một xã hội đạt đến mức thỏa mãn các nhu cầu thiết yếu (vật chất và phi vật chất) thông qua việc tích lũy vốn cộng đồng và đầu tư hiệu quả trong sự tiến bộ của một nền kinh tế, bao hàm việc nâng cao chất lượng cuộc sống cho tất cả mọi người. ĐA: Phát triển
  2. Sự gia tăng dân số tác động đến tài nguyên và môi trường được biểu diễn bởi công thức: I = P x F ; trong đó P là: A. Tác động môi trường của dân số và các yếu tố liên quan B. Quy mô dân số C. Mức độ tác động môi trường tính bình quân theo đầu người D. Mức tiêu dùng bình quân đầu người