






Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
Useful, attractive can help you to solve problem problems
Typology: Summaries
1 / 12
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
1. Thông tin tổng quát
Tên môn học tiếng Việt NHẬP MÔN NGÀNH KINH TẾ HỌC
Tên môn học tiếng Anh INTRODUCTION TO ECONOMICS
Mã số môn học ECO
Thuộc khối kiến thức Đại cương
Thuộc khối kiến thức
Kiến thức đại cương
X Bắt buộc
Trình độ Đại học
Khóa học 2021 - 2025
Năm học 2022 - 2023
Học kỳ 1
Số tín chỉ
02 tín chỉ
Lý thuyết ( 10 tiết/tín chỉ): 2
Thực hành, thí nghiệm, thảo luận (20 tiết/tín chỉ): 2
Tự học, tự nghiên cứu (20 giờ/tín chỉ): 2
Học phần tiên quyết Không
Học phần trước
Học phần sau Kinh tế Vĩ mô
Học phần song hành Kinh tế Vi mô
Ngôn ngữ sử dụng trong
giảng dạy
Tiếng Việt
Các giảng viên phụ trách
giảng dạy
PGS. TS. Nguyễn Hồng Nga; Th.S. Huỳnh Thị Ly Na, ThS.
Lê Nhân Mỹ
Các giảng viên trợ giảng
2. Mô tả môn học
Nhập môn ngành Kinh tế học là môn học giúp sinh viên nhận thức được vị trí của ngành học
so với các nước và trong nước, chương trình học, các chuẩn đầu ra của ngành và định hướng
nghề nghiệp tương lai.
Môn học còn trang bị cho người học những phương pháp học tập chủ động, hiệu quả,
phương thức tìm kiếm tài liệu, sử dụng tài liệu, và xây dựng kế hoạch học tập phù hợp với
đặc tính ngành học. Ngoài ra, môn học cũng trang bị các kỹ năng cơ bản của ngành như kỹ
năng làm việc nhóm lồng ghép trong đó là các kỹ năng phân tích và phản biện chính sách
đồng thời gieo thái độ sống tích cực, ý thức học tập suốt đời cho người học.
3. Giáo trình, tài liệu và phần mềm giảng dạy
Giáo trình chính:
[1] Tập bài giảng Môn Nhập môn ngành Kinh tế học, Bộ môn Kinh tế học, Khoa
Kinh tế.
Tài liệu tham khảo:
[2] Pattha Dasgupta: Dẫn luận về Kinh tế học. NXB Hồng Đức, 2016
[3] Charles Wheelan: Đôla hay lá nho. NXB Lao Động – Xã Hội, 2017
[4] Nhiều tác giả, Các khái niệm cơ bản về Kinh tế (song ngữ Anh - Việt).
NXB Tổng hợp TP.HCM, 2010
[5] Steven D Levitt & Stephan J. Dubner, Kinh tế học hài hước, NXB Tri thức, Hà
Nội, 2007
[6] Giáo sư John Vũ, Kiến tạo thế hệ Việt Nam ưu việt, NXB Hồng Đức, 2017.
4. Mục tiêu môn học
Mục tiêu Mô tả mục tiêu
CĐR của học phần TĐNL
CO1 Cung cấp các kiến thức cơ
bản về ngành kinh tế học và
những kiến thức nhập môn
ngành kinh tế học
CLO1 : Biết được các thông tin cơ bản
về ngành kinh tế học và những kiến thức
nhập môn ngành kinh tế học. Hiểu được
các kiến thức và lý thuyết cơ bản về
ngành kinh tế học, áp dụng vào giải
chương trình. Chọn và áp dụng
được các phương pháp học tập
hiệu quả, phù hợp với mục tiêu
cá nhân và mục tiêu của chương
trình.
Vận dụng các kỹ năng làm việc
nhóm, kỹ năng giải quyết vấn
đề trong học tập, sinh hoạt,
công việc.
Thể hiện khả năng giao tiếp
đúng chuẩn mực trong môi
trường học tập và làm việc.
Hình thành khả năng học tập
suốt đời.
(1): Ký hiệu CĐR của học phần
(2): Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR và bối cảnh áp
dụng cụ thể.
(3): I (Introduce): giới thiệu; T (Teach): dạy; U (Utilize): sử dụng hoặc I
(Introduce): giới thiệu; R(Reinforced): tăng cường; M(Mastery): thành thạo.
6. Đánh giá môn học
Yêu cầu chung của học phần theo quy chế:
điểm 0. Sinh viên vắng mặt có lý do chính đáng được dự thi, đánh giá ở một đợt khác và
được tính điểm lần đầu.
tập, thể hiện bởi các điểm thành phần được làm tròn tới một chữ số thập phân.
ứng, được làm tròn tới một chữ số thập phân.
(Các thành phần, các bài đánh giá, các tiêu chí đánh giá, chuẩn đánh giá, và tỷ lệ
đánh giá, thể hiện sự tương quan với các CĐR của học phần)
Thành
phần đánh
giá (1)
Bài đánh
giá
(Ax.x)
môn học
(CLOx)
Tiêu chí đánh giá
Thời
lượng
đánh giá
Trọn
g số
Trọng
số con
A1. Đánh
giá quá
trình
(Nhóm)
Nhóm sinh viên
thảo luận và phân
tích tình huống mà
mình lựa chọn. Đưa
ra ví dụ về quyết
định dựa trên phân
tích biên.
50 phút
(Nhóm)
Nhóm sinh viên xác
định tìm hiểu và
trình bày trước lớp
một sự việc về ứng
dụng kinh tế học
trong phân tích các
vấn đề thực tiễn mà
nhóm cho là thú vị.
(Nhóm)
Nhóm sinh viên thu
thập thông tin tìm
hiểu về chương
trình đào tạo tại
Việt Nam về ngành
kinh tế học.
A2. Đánh
giá giữa kì
(Nhóm)
Đánh giá khả năng
tư duy luận chặt chẽ
của tiểu luận.
Tiểu
luận
nhóm
làm
trong 7
tuần
(Nhóm)
Đánh giá khả năng
trao đổi, tranh luận
và phản biện. 5%
(Nhóm)
Kỹ năng trình bày
một bài luận có
hình thức phù hợp
(Nhóm)
Kỹ năng thuyết
trình trước đám
đông với kiến thức
sâu rộng về đề tài
Đánh giá mức độ
hiểu biết và tiếp thu
kiến thức của sinh
viên, khả năng hệ
thống hóa và áp
dụng kiến thức để
phân tích, tổng hợp
và đề xuất
< 3,0 Dưới 30 0,0 F
được tính là số tín chỉ tích lũy.
7. Nội dung môn học
Tuần/
Buổi
Nội dung Chuẩn
đầu ra
môn
học
Hoạt động
dạy và học
Hoạt động
đánh giá
Giới thiệu môn học
Giảng viên:
đề cương chi
tiết, yêu cầu
của môn học,
quy định của
lớp học.
thành nhóm (
5SV/nhóm)
đề tài tiểu
luận
Sinh viên:
Chia nhóm
nhóm), cử
đại diện
nhóm, thống
nhất nguyên
tắc làm việc
nhóm
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ
NGÀNH KINH TẾ HỌC.
1.1 Khái niệm kinh tế học
1.1.1 Khái niệm
1.1.2 Các chủ thể kinh tế
1.1.3 Nguyên lý kinh tế học
1.2 Khái quát ngành kinh tế học trên thế
CLO1 Giảng viên:
giảng
thảo luận.
Sinh viên:
giới và Việt Nam.
1.2.1 Vai trò và vị trí
1.2.2 Các phân nhánh kinh tế học
1.3 Kinh tế học trong đời sống thực tiễn.
1.4 Tập tư duy như một nhà kinh tế học.
1.4.1 Vấn đề nguồn lực đầu vào
quyết định đầu ra.
1.4.2 Quan điểm của kinh tế học về
vai trò của phương thức sản xuất.
1.4.3 Quan điểm kinh tế học về
khoảng cách giàu nghèo trong nền
kinh tế thị trường.
1.4.4 Mặt trái của hiện tượng tăng
trưởng kinh tế nóng.
1.4.5 Những yếu tố quyết định quy
mô của hoạt động của doanh nghiệp.
1.4.6 Sự can thiệp của chính phủ
1.1.2 trong nền kinh tế thị trường.
tập tại lớp
thảo luận
nhóm
CHƯƠNG 2: CHƯƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO VÀ HỆ THỐNG KIẾN
THỨC CHUYÊN NGÀNH
2.1 Mục tiêu và chuẩn đầu ra của ngành.
2.1.1 Mục tiêu của ngành
2.1.2 Chuẩn đầu ra chi tiết của
ngành.
2.2 Kết cấu chương trình đào tạo và
phân bổ
2.2.1 Kết cấu chương trình theo nội
dung
2.2.2 Kết cấu chương trình theo phân
bổ học kỳ
2.2.3 Mối quan hệ giữa các môn học
trong chương trình
2.3 Lựa chọn môn học đáp ứng chiến
lược học tập
2.3.1 Lựa chọn môn học tự chọn
2.3.2 Lựa chọn môn học đáp ứng
học vượt
Giảng viên:
giảng
thảo luận.
Sinh viên:
tập tại lớp
thảo luận
thực hiện tiểu
luận nhóm
3.4.5 Thực hành
CHƯƠNG 4: KỸ NĂNG CƠ BẢN
VỀ GIAO TIẾP VÀ LÀM VIỆC
NHÓM.
4.1 Tổng quan về giao tiếp và các loại hình
giao tiếp
4.1.1 Khái niệm về giao tiếp
4.1.2 Giao tiếp ngôn ngữ và giao tiếp
phi ngôn ngữ
4.2 Giao tiếp trong Trường và Khoa
4.2.1 Giới thiệu các Phòng, ban,
Khoa trong trường
4.2.2 Quy trình liên hệ công việc đến
các Phòng, Ban, Khoa chức năng
4.2.3 Giao tiếp bằng văn bản, email
trong trường
4.2.3 Giao tiếp ngôn ngữ trong
trường, Khoa, lớp
4.2.4 Các hoạt động của Câu lạc bộ,
đoàn Khoa, Hội và phát triển kỹ năng
giao tiếp
4.2.5 Thực hành kỹ năng giao tiếp
4.3 Kỹ năng làm việc nhóm
4.3.1 Kỹ năng quản lý thời gian
4.3.2 Kỹ năng tổ chức và điều hành
nhóm
4.3.3 Kỹ năng trình bày vấn đề
4.3.4 Bài tập thực hành kỹ năng làm
việc nhóm
Ôn tập
Giảng viên:
giảng
thảo luận.
Sinh viên:
tập tại lớp
thảo luận
thực hiện tiểu
luận nhóm
5.1. Định lượng và mô hình hóa các thị
trường số
5.2. Đo lường các lĩnh vực của nền kinh
tế số
Giảng viên:
giảng
thảo luận.
Sinh viên:
tập tại lớp
5.3. Đo lường đóng góp kinh tế số đối
với tăng trưởng của kinh tế
5.4. Vai trò của Chính phủ đối với kinh
tế số
5.5. Tóm tắt và câu hỏi, bài tập
thảo luận
8 + 9 Trình bày thuyết trình nhóm Sinh viên:
Thuyết trình
nhóm
Các nhóm
còn lại phản
biện, góp ý.
Giảng viên :
Nhận xét,
đánh gía
10 Ôn tập Giảng viên:
tổng kết môn
học, ôn tập.
Sinh viên:
Chuẩn bị các
câu hỏi liên
quan
8. Tổng thời lượng học tập
Hình thức Hoạt động dạy và học Số lần
Thời lượng
(giờ)
Tổng
thời
lượng
(giờ)
Thời lượng học
trên lớp (bao
gồm cả tuần thi)
Học và thảo luận tại lớp
theo kế hoạch giảng dạy
Bài tập tình
huống A1.
Bài tập tình
huống A1.
Bài tập tình
huống A1.
Bài thuyết trình
Tiểu luận & thuyết trình 2 15/
Tổng thời lượng giảng dạy và học 150/
Tổng thời lượng/ ….. giờ 25
Chuyển đổi tín chỉ theo ECTS 2