Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

đề cương xác suất thống kê, Exams of Probability and Statistics

hiểu thì hiểu ko hiểu thì hiểu

Typology: Exams

2020/2021

Uploaded on 05/13/2023

truong-quoc
truong-quoc 🇻🇳

2 documents

1 / 39

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
Đề 1:
Câu 1: Giải pháp để giải quyết vấn đề đoạn gang điều kiện nào sau đây thỏa mãn
Chờ đợi vô hạn (un-bounded waiting)
Tiến triển (progress)
Chờ đợi hữu hạn( bounded waiting)
Loại trừ lẫn nhau ( Mutual exclusion)
Câu 2 : Lựa chọn nào dưới đây không thuộc về hàng đợi tiến trình
ready queue
pcb queue
device queue
job queue
câu 3 để ngăn bế tắc xảy ra thì điền kiện nào sau đây là đúng
Tất cả các đáp án trên đều đúng
có hiện tượng chờ đợi vòng tròn
không đáp án nào đúng
điều kiện giữ và đợi không bao giờ xảy ra trong hệ thống
câu 4: 2 thao tác cơ bản nào dưới đây được cung cấp bởi cơ chế truyền thông tiến
trình
receive & send message
delete & receive message
send & delete message
write & delete message
Câu 5 thuật toán lập lịch nào sau đây sẽ để tiến trình có độ ưu tiên thấp đợi mãi
round-ronbin
độ ưu tiên
FCFS
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26
pf27

Partial preview of the text

Download đề cương xác suất thống kê and more Exams Probability and Statistics in PDF only on Docsity!

Đề 1: Câu 1: Giải pháp để giải quyết vấn đề đoạn gang điều kiện nào sau đây thỏa mãn Chờ đợi vô hạn (un-bounded waiting) Tiến triển (progress) Chờ đợi hữu hạn( bounded waiting) Loại trừ lẫn nhau ( Mutual exclusion) Câu 2 : Lựa chọn nào dưới đây không thuộc về hàng đợi tiến trình ready queue pcb queue device queue job queue câu 3 để ngăn bế tắc xảy ra thì điền kiện nào sau đây là đúng Tất cả các đáp án trên đều đúng có hiện tượng chờ đợi vòng tròn không đáp án nào đúng điều kiện giữ và đợi không bao giờ xảy ra trong hệ thống câu 4: 2 thao tác cơ bản nào dưới đây được cung cấp bởi cơ chế truyền thông tiến trình receive & send message delete & receive message send & delete message write & delete message Câu 5 thuật toán lập lịch nào sau đây sẽ để tiến trình có độ ưu tiên thấp đợi mãi round-ronbin độ ưu tiên FCFS

shorest job first Câu 6 Một tiến trình có nhiều luồng nghĩa là tất cả các đáp án trên nhiều hơn một nhiệm vụ tại một thời điểm chỉ một luồng trên mỗi tiến trình sử dụng chỉ thực hiện một nhiệm vụ tại 1 thời điểm nhưng nhanh hơn câu 7 cho các tiến trình thời gian thực hiện và thời gian nhập như sau p1(10,0),p2(1,1) p3(2,2),p4(1,3),p5(5,4) khi sử dụng điều phối FIFO thời gian chờ của p4 là 10 11 12 11 14 câu 8 truyền thông liên tiến trình là gì không ý nào đúng cho phép các tiến trình truyền thông và đồng bộ các hoạt động của chúng cho các phép tiến trình chỉ đồng bộ hoạt động của chúng cho phép các tiến truyền thông và đồng bộ hoạt động của chúng khi sử dụng cùng không gian địa chỉ câu 9 số lượng tiến trình hoàn thành trong một đơn vị thời gian gọi là thời gian phản hồi thông lượng thời gian lưu sử dụng cpu câu 10 khi nào thì tiến trình đề xuất 1 yêu cầu I/

câu 15 cho các tiến trình với tgian thực hiện và nhập p1(10,0)p2(1,1)p3(2,2)p4(1,3)p5(5,4) khi sử dụng srt độc quyền thời gian kết thúc của p 15 13 14 12 câu 16 cái nào sau đây không phải là kiểu bus của máy tính control bus address bus timer bus data bus câu 17 phát biểu sau là của nguyên lí hđh “ hệ điều hành được chia thành nhiều thành phần có thể ghép nối với nhau thông qua đầu vào và đầu ra” Nguyên lý giá trị chuẩn nguyên lý macroprocessor nguyên lý phủ chức năng nguyên lý module câu 18 thuật toán cấp khối nhớ đầu tiên thỏa mãn là không câu nào đúng best-fit worst-fit first-fit câu 19 thuật toán lập lịch ưu tiên (priority scheduling) có thể là tất cả các đáp án đều sai chỉ cso duy nhất ưu tiên không độc quyền

có thể là ưu tiên độc quyền hoặc ưu tiên không độc quyền chỉ có duy nhất ưu tiên độc quyền câu 20 cho các tiến trình với tgian thực hiện và thời gian nhập hệ thống với độ ưu tiên sau p1(24,0,1) p2(3,5,2) p3(5,7,3) với quyền ưu tiên 3>2>1 khi sử dụng chiến lược điều phối ưu tiên không độc quyền , thời gian kết thúc tiến trình p1 là 30 29 32 28 câu 21: thuật toán tránh bế tắc trạng thái cấp phát tài nguyên được định nghĩa bởi tất cả các đáp án trên số tài nguyên đã được cấp phát nhu cầu nhiều nhất của tiến trình số tài nguyên còn lại câu 22 xét không gian địa chỉ có 8 trang mỗi trang có kích thước 1KB ánh xạ vào bộ nhớ có 32 khung trang hỏi địa chỉ logic gồm bao nhiêu bit 13 20 18 10 câu 23 để truy xuất tới các dịch vụ của hệ điều hành giao diện được cung cấp bởi assembly instructions api library system calls câu 24 địa chỉ vật lý- địa chỉ tuyệt đối là

Câu 27: bộ nhớ trống gồm 6 phân vùng (S0->S5) có kích thước lần lượt là: 100K, 250K, 300K,400K,600K,700K. Tiến trình P0->P4 có kích thước lần lượt là: 120K,200K,350K,500K,650K Câu 27.1: các tiến trình được nạp vào phân vùng nào theo phương pháp First Fit

  • P0(S2),P1(S1),P2(S3),P3(S4),P4(S5)
  • P0(S1),P1(S2),P2(S3),P3(S4),P4(S5)
  • P0(S1),P1(S2),P2(S3),P3(S5),P4(S4)
  • P0(S5),P1(S4),P2(S3),P3 chờ,P4 chờ Câu 27.2: các tiến trình được nạp vào phân vùng nào theo phương pháp Best Fit
  • P0(S2),P1(S1),P2(S3),P3(S4),P4(S5)
  • P0(S1),P1(S2),P2(S3),P3(S4),P4(S5)
  • P0(S1),P1(S2),P2(S3),P3(S5),P4(S4)
  • P0(S5),P1(S4),P2(S3),P3 chờ,P4 chờ Câu 27.3: các tiến trình được nạp vào phân vùng nào theo phương pháp Worst Fit
  • P0(S2),P1(S1),P2(S3),P3(S4),P4(S5)
  • P0(S1),P1(S2),P2(S3),P3(S4),P4(S5)
  • P0(S1),P1(S2),P2(S3),P3(S5),P4(S4)
  • P0(S5),P1(S4),P2(S3),P3 chờ,P4 chờ Câu 28: Bộ nhớ chính gồm 5 trang thật ( P0->P4) được load trang ảo tại các thời điểm 4, 2 ,5, 6,7. Thông tin bit R (Referenced) và bit M (Modified ) lần lượt cho từng trang: (0,0), (1,0), (1,1),(1,1),(0,0) Câu 28.1: Thứ tự giải phóng như thế nào theo phương pháp LRU
  • -P0->P4->P1->P2->P
  • -P1->P0->P2->P3->P
  • -P0->P3->P1->P2->P
  • -P1->P0->P3->P2->P Câu 28.2: Thứ tự giải phóng như thế nào theo phương pháp FIFO
  • -P1->P0->P2->P3->P

- -P0->P1->P2->P3->P

- -P0->P3->P1->P2->P

- -P1->P0->P3->P2->P

Câu 28.3: Thứ tự giải phóng như thế nào theo phương pháp cơ hội lần 2

  • -P0->P4->P1->P2->P
  • -P1->P0->P2->P3->P
  • -P0->P3->P1->P2->P
  • -P1->P0->P3->P2->P Câu 29: xét 1 không gian địa chỉ có 16 trang mỗi trang có kích thước 1KB ánh xạ vào bộ nhớ vật lý có 32 khung trang. Câu 29.1: Địa chỉ logic gồm bao nhiêu bit
  • 12
  • 13
  • 11
  • 14 Câu 29.2: địa chỉ vật lý gồm bao nhiêu bit
  • 13
  • 15
  • 12
  • 16 Câu 1: Cho các tiến trình với thời gian thực hiện và thời gian nhập hệ thống như sau: P1(24,0), P2(3,5), P3(5,7) Khi sử dụng chế độ điều phối Round Robin với q= thời gian kết thúc của P3 là 21 20 19 22 Câu 2: Mỗi địa chỉ được sinh ra bởi CPU được chia thành 2 phần. Chúng là? Page offset & frame bit Page number & page offset

Ngăn xếp -stack Mảng - array Không đáp án nào đúng Câu 9: Lựa chọn nào dưới đây là công cụ đồng bộ tiến trình? Semaphore Pipe Thread Socket Câu 10: Trong chiến lược điều phối nào, tiến trình nào đến trước sẽ được phục vụ trước trong một khe thời gian nhất định Shorest job first Round Robin FIFO Không ý nào đúng Câu 11: Cho các tiến trình với thời gian thực hiện và thời gian nhập hệ thống như sau: P1(10,0), P2(1,1), P3(2,2) , P4(1,3), P5(5,4) Khi sử dụng chế độ điều phối SRT độc quyền thời gian chờ trung bình là

Câu 12: ...........Cung cấp nhiều tiện ích để người dùng dễ dàng sử dụng máy tính Operating System Working System ALU (Arithmetic logic unit) Không đáp án nào đúng Câu 13: Tất cả bế tắc liên quan tới cạnh tranh nhu cầu về Máy tính Người dùng Tài nguyên Chương trình Câu 14: Một tiến trình kết thúc khi nó kết thúc thực thi trạng thái cuối cung của nó và yêu cầu hệ điều hành xóa nó bởi sử dụng lời gọi hệ thống...... Forck() Exit()

Wait() Exec() Câu 15: Lập lịch (scheduling) là? Không liên quan tới hiệu suất Đơn giản để thực hiên , cả trên máy tính lớn Mục đích giống nhau của hệ thống Cho phép công việc sử dụng bộ xử lý Câu 16: Phương pháp nhanh nhất để trao đổi thông tin giữa các tiến trình là? Trao đổi thông điệp Vùng nhớ chia sẻ shared memory Đường ống (Pipe) Socket Câu 17: Để đảm bảo bế tắc (deadlock) không bao giờ xảy ra, hệ thống có thể sử dụng? Đáp án A và B là đúng Dự báo và tránh bế tắc Biện pháp ngăn ngừa bế tắc để hệ thống không bao giờ rơi vào trạng thái bế tắc Khắc phục bế tắc Câu 18: Một tiến trình có ít nhất 3 luồng 2 luồng 1 luồng 4 luồng Câu 19: Những tiến trình nằm trong bộ nhớ chính và sẵn sàng và đợi để thực thi được giữ trong một hàng đợi được gọi là? Job queue - Hàng đợi công việc Ready queue - hàng đợi sẵn sàng Device queue - Hàng đợi thiết bị Không đáp án nào đúng Câu 20: Việc phân bổ bộ xử lý bằng quản lý tiến trình còn được gọi là ……….. CPU Planning Processing Managing Scheduling

Câu 26.2: Tổng thời gian chờ theo phương pháp FIFS 32 35 36 34 Câu 26.3: Tổng thời gian chờ theo phương pháp RR với q= 35 42 37 40 Câu 27: Bộ nhớ trống gồm 6 phân vùng (S0->S5) có kích thước lần lượt là: 110K, 220K, 290K, 380K,580K,700K. Tiến trình P0 -> P4 có kích thước lần lượt là: 120K, 200K, 350K,500K,690k Câu 27.1: Các tiến trình được nạp vào phân vùng nào theo phương pháp Fisrt Fit P0(S2), P1(S1), P2(S3), P3(S4),P4(S5) P0(S5), P1(S4), P2(S3), P3 chờ,P4chờ P0(S1), P1(S2), P2(S3), P3(S5),P4(S4) P0(S1), P1(S2), P2(S3), P3(S4),P4(S5) Câu 27.2: Các tiến trình được nạp vào phân vùng nào theo phương pháp Best Fit P0(S2), P1(S1), P2(S3), P3(S4),P4(S5) P0(S5), P1(S4), P2(S3), P3 chờ,P4chờ P0(S1), P1(S2), P2(S3), P3(S5),P4(S4) P0(S1), P1(S2), P2(S3), P3(S4),P4(S5) Câu 27.3: Các tiến trình được nạp vào phân vùng nào theo phương pháp Worst Fit P0(S2), P1(S1), P2(S3), P3(S4),P4(S5) P0(S5), P1(S4), P2(S3), P3 chờ,P4chờ P0(S1), P1(S2), P2(S3), P3(S5),P4(S4) P0(S1), P1(S2), P2(S3), P3(S4),P4(S5) Câu 28: Bộ nhớ chính gồm 5 trang thật (P0->P4) được load trang ảo tại các thời điểm: 3, 2, 4, 5,6. Thông tin bit R (Referenced) và bit M (Modified ) lần lượt cho từng trang: (0,0), (1,0), (1,1), (1,1),(0,1) Câu 28.1: Thứ tự giải phóng như thế nào theo phương pháp LRU P0->P4->P1->P2->P

P1->P0->P2->P3->P

P0->P3->P1->P2->P

P1->P0->P3->P2->P

Câu 28.2: Thứ tự giải phóng như thế nào theo phương pháp FIFO P1->P0->P2->P3->P P0->P1->P2->P3->P P0->P3->P1->P2->P P1->P0->P3->P2->P Câu 28.3: Thứ tự giải phóng như thế nào theo phương pháp cơ hội lần 2 P0->P4->P1->P2->P P1->P0->P2->P3->P P0->P3->P1->P2->P P1->P0->P3->P2->P Câu 29: Xét 1 không gian địa chỉ có 16 trang mỗi trang có kích thước 1KB ánh xạ vào bộ nhớ vật lý có 32 khung trang. Câu 29.1: Địa chỉ logic gồm bao nhiêu bit 12 11 13 14 Câu 29.2: Địa chỉ vật lý gồm bao nhiêu bit 13 12 15 16 Câu 1: công việc chính của hệ điều hành là? thân thiện với người dung cung cấp tiên ích quản lý tài nguyên command resourses câu 2 : cho các tiến trình thời gian thực hiện và thời gian nhập như sau p1(10,0),p2(1,1) p3(2,2),p4(1,3),p5(5,4) khi sử dụng điều phối FIFO thời gian lưu của p5 là 14

Câu 7: Hệ điều hành là chương trình đóng vai trò trung gian giữa người sử dụng máy tính và -phần mềm máy tính

  • phần cứng máy tính -các chương trình ứng dụng -CPU và bộ nhớ Câu 8: để tránh bế tắc. cách đơn giản và hưu ích nhất là yêu cầu mỗi tiền trình khai báo……….mỗi kiểu tài nguyên mà nó có thể cần -số nhỏ nhất
  • số lớn nhất -số trung bình -không có đáp án đúng Câu 9: Phương pháp đồng bộ nào đòi hỏi có sự hỗ trợ của phần cứng? -Phương pháp khóa trong -Thuật toán Dekker
  • Test and set -Semaphone Câu 10: cho các tiến trình thời gian thực hiện và thời gian nhập như sau p1(6,2),p2(2,5) p3(8,1),p4(3,0),p5(4,4) khi sử dụng chế độ điều phối SJF độc quyền thời gian kết thúc của p3 là
  • 23

Câu 11: cho các tiến trình thời gian thực hiện và thời gian nhập như sau p1(24,0),p2(3,5) p3(5,7) khi sử dụng chế độ điều phối FIFO thời gian chờ trong hệ thống của p2 là

Câu 12: cho các tiến trình thời gian thực hiện và thời gian nhập như sau p1(10,0),p2(1,1) p3(2,2),p4(1,3),p5(5,4) khi sử dụng chế độ điều phối SRT độc quyền thời gian chờ trung bình là -7. -7. -7. -7. Câu 13: Hàng đợi sẵn sàng ( ready queue) được lưu trữ như một

  • Mảng-array
  • Ngăn xếp-stack
  • Danh sách liên kết-linked list
  • Không có đáp án nào đúng Câu 14: cho các tiến trình thời gian thực hiện và thời gian nhập như sau p1(10,0,3),p2(1,1,1) p3(2,2,3),p4(1,3,4),p5(5,4,2) với độ ưu tiên 4>3>2>1 Kho sử dụng chế độ điều phối ưu tiên không độc quyền thời gian kết thúc của P5 là
  • 18
  • 20
  • 21
  • 19 Câu 15: Bộ nhớ máy tính nào cho phép đông thời hai hoạt động đọc và ghi là?
  • Rom
  • Ram
  • Eprom
  • Eeprom
  • Không ý nào đúng Câu 21: Thuật toán cấp phát khối nhớ bé nhất đủ để đpá ứng cho tiếng trình là -First-fit
  • Best-fit -Worst-fit -không câu nào đúng Câu 22: Turnaround time ( thời gian lưu lại trong hệ thống ) được định nghĩa là?
  • Thời gian chờ
  • Thời gian để một tiến trình hoàn tất ( kể từ lúc tiến trình bắt đầu nhập vào hệ thống đến lúc kết thúc tiến trình
  • có 2 đáp án đúng
  • không có đáp án nào đúng câu 23 : phân mảnh bộ nhớ được định nghĩa là?
  • tồn tại vùng sử dụng trong bộ nhớ của hệ thống máy tính
  • tồn tại vùng không thể sử dụng trong bộ nhớ của hệ thống máy tính
  • tồn tại vùng không thể tiếp cận trong bộ nhớ của hệ thống máy tính
  • không đáp án nào đúng câu 24 : dựa trên sự phân bố thời gian cho các chi kì CPU và vào ra ta có tiến trình tính toán (CPU-bound process) có
  • vài chu kỳ CPU ngắn
  • vài chu kỳ CPU dài
  • Nhiều chu kỳ CPU ngắn
  • Không ý nào đúng cả Câu 25: trong chiến lược điều phối nào, tiến trình sẽ được gán 1 mức độ ưu tiên nhất định và đưa vào hang chờ. Khi cần chọn tiến trình tiếp theo, hệ thống sẽ chọn tiến trình có mức ưu tiên cao nhất bất chấp nó đến trước hay đến sau
  • FIFO
  • Round Robin
  • Shorest job first độc quyền ( SJF độc quyền)
  • Quyền ưu tiên

Câu 26: cho 5 tiến trình “ P1 có thời gian nhập 0, thời gian thực hiện 5; P2 có thời gian nhập 1, thời gian thực hiện 4 ; P3 có thời gian nhập 2 thời gian thực hiện 8;P thời gian nhập 4 thời gian thực hiện 10;P5 thời gian nhập là 10, thời gian thực hiện là 15. Câu 26.1: Tổng thời gian chờ theo phương pháp SJF độc quyền

  • 41

Câu 26.2: Tổng thời gian chờ theo phương pháp FIFS

  • 41

Câu 26.3: : Tổng thời gian chờ theo phương pháp RR với q=

  • 49 Câu 27: bộ nhớ trống gồm 6 phân vùng (S0->S5) có kích thước lần lượt là: 90K, 140K, 280K,380K,580K,800K. Tiến trình P0->P4 có kích thước lần lượt là: 130K,200K,350K,500K,790K Câu 27.1: các tiến trình được nạp vào phân vùng nào theo phương pháp First Fit
    • P0(S2),P1(S1),P2(S3),P3(S4),P4(S5)
    • P0(S1),P1(S2),P2(S3),P3(S4),P4(S5)
    • P0(S1),P1(S2),P2(S3),P3(S5),P4(S4)
    • P0(S5),P1(S4),P2(S3),P3 chờ,P4 chờ Câu 27.2: các tiến trình được nạp vào phân vùng nào theo phương pháp Best Fit