Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Coordination Compound Chemistry Problem 1, Lecture notes of Inorganic Chemistry

The paper is for practices of inorganic chemistry and useful for regional chemistry olympiad

Typology: Lecture notes

2024/2025

Uploaded on 04/22/2025

nghiem-thanh-tran
nghiem-thanh-tran 🇻🇳

5 documents

1 / 1

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
Câu 1: Hãy thực hiện các yêu cầu sau cho mỗi phức chất.
(1) Gọi tên, xác định số phối trí, hóa trị, số oxid hóa của nguyên tử trung tâm
(2) Xác định loại phối tử (đơn nha, hai nha, ba nha).
a) [Co(NH3)5(OOCCH3)]Cl2
Gợi ý: Phối tử CH3COO đọc là aceto
b) [MoCl4(CH3CN)2]
Gợi ý: Phối tử CH3CN đọc là acetonitrile
c) K4[Mo2Cl8] (phân tử có tính đối xứng, các phối tử liên kết như nhau ở hai nhân kim loại)
d) [Ru(NH3)5(N2)]Cl2
Gợi ý: Phối tử N2 đọc là dinitrogen
e) RuCl2(DMSO)4
Gợi ý: Phối tử DMSO đọc là dimethylsulfoxide
f) [IrBr(H2NCH2COO)2(OH2)]
Gợi ý: Phối tử H2N–CH2COO đọc là glycinato
g) [Ag(NH3)2][Ag(CN)2]
h) [Fe(NH3)6][Cr(CN)6]
Câu 2: Cho công thức cấu tạo của các phức chất sau, xác định tên gọi của các phức:
a) b) c)
d) e) f)
g) h) k)
Câu 3: Đề xuất phương pháp phân biệt các đồng phần sau:
(1) [Co(NH3)3(CO3)Cl].2H2O;
(2) [Co(NH3)3Cl(H2O)2]CO3;
(3) [Co(NH3)3(CO3)(H2O)]Cl.H2O

Partial preview of the text

Download Coordination Compound Chemistry Problem 1 and more Lecture notes Inorganic Chemistry in PDF only on Docsity!

Câu 1: Hãy thực hiện các yêu cầu sau cho mỗi phức chất. (1) Gọi tên, xác định số phối trí, hóa trị, số oxid hóa của nguyên tử trung tâm (2) Xác định loại phối tử (đơn nha, hai nha, ba nha). a) [Co(NH 3 ) 5 (OOCCH 3 )]Cl 2 Gợi ý: Phối tử CH 3 COO–^ đọc là aceto b) [MoCl 4 (CH 3 CN) 2 ] Gợi ý: Phối tử CH 3 CN đọc là acetonitrile c) K 4 [Mo 2 Cl 8 ] (phân tử có tính đối xứng, các phối tử liên kết như nhau ở hai nhân kim loại) d) [Ru(NH 3 ) 5 (N 2 )]Cl 2 Gợi ý: Phối tử N 2 đọc là dinitrogen e) RuCl 2 (DMSO) 4 Gợi ý: Phối tử DMSO đọc là dimethylsulfoxide f) [IrBr(H 2 NCH 2 COO) 2 (OH 2 )] Gợi ý: Phối tử H 2 N–CH 2 COO–^ đọc là glycinato g) [Ag(NH 3 ) 2 ][Ag(CN) 2 ] h) [Fe(NH 3 ) 6 ][Cr(CN) 6 ] Câu 2: Cho công thức cấu tạo của các phức chất sau, xác định tên gọi của các phức: a) b) c) d) e) f) g) h) k) Câu 3: Đề xuất phương pháp phân biệt các đồng phần sau: (1) [Co(NH 3 ) 3 (CO 3 )Cl].2H 2 O; (2) [Co(NH 3 ) 3 Cl(H 2 O) 2 ]CO 3 ; (3) [Co(NH 3 ) 3 (CO 3 )(H 2 O)]Cl.H 2 O