Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

coi dc thì coi nhé :)), Exercises of Electrical Engineering

bài thí nghiệm vật lí đại cương mta

Typology: Exercises

2024/2025

Uploaded on 03/31/2025

pi-po-3
pi-po-3 🇻🇳

1 document

1 / 3

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
THÍ NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
XÁC ĐỊNH MÔMEN QUÁN TÍNH CỦA BÁNH XE VÀ MÔMEN CỦA LỰC MA
SÁT TRONG Ổ TRỤC QUAY
Xác nhận của giáo viên
Lớp: ĐẠN 2
Kíp: 2. Thời gian: 15h
Họ tên: Nguyễn Bảo Anh
1. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM:
Trang bị cho sinh viên những kiến thức lý thuyết và kỹ năng thực nghiệm để xác định mô
men quán tính của bánh xe và mô men ma sát trong ổ trục quay.
2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT:
- Gia tốc góc
B của
một vật rắn quay quanh một trục cố định tỉ lệ thuận với
mômen lực
M
tác dụng lên vật rắn và tỉ lệ nghịch với mômen quán tính I của
vật rắn đó đối với trục quay :
B
=
M
I
- Đây là phương trình cơ bản của chuyển động quay của vật rắn. Mômen quán
tính I đặc trưng cho quán tính của vật rắn trong chuyển động quay và đo bằng
đơn vị kg.
m2
- Thông qua bộ dụng cụ thí nghiệm được sử dụng trong bài này, mômen quán
tính được xác định qua công thức:
I =
m. d 2
4
.[g
t2h2
h1
(
h1+h2
)
1¿
Trong đó:
m: khối lượng của quả nặng trong bộ dụng cụ thí nghiệm.
d: đường kính của trục quay.
g = 9.8 m/
: gia tốc trọng trường
h1 : độ cao tính từ vị trí cao nhất so với vị trí thấp nhất của quả nặng
h2 : độ cao tối đa so với vị trí thấp nhất của quả nặng do quán tính của trục
quay gây ra
t: thời gian quả nặng đi hết đoạn đường h1
Kết quả thí nghiệm
pf3

Partial preview of the text

Download coi dc thì coi nhé :)) and more Exercises Electrical Engineering in PDF only on Docsity!

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM

XÁC ĐỊNH MÔMEN QUÁN TÍNH CỦA BÁNH XE VÀ MÔMEN CỦA LỰC MA

SÁT TRONG Ổ TRỤC QUAY

Xác nhận của giáo viên

Lớp: ĐẠN 2

Kíp: 2. Thời gian: 15h

Họ tên: Nguyễn Bảo Anh

1. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM:

Trang bị cho sinh viên những kiến thức lý thuyết và kỹ năng thực nghiệm để xác định mô

men quán tính của bánh xe và mô men ma sát trong ổ trục quay.

2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT:

  • Gia tốc góc ⃗ B của một vật rắn quay quanh một trục cố định  tỉ lệ thuận với

mômen lực ⃗ M tác dụng lên vật rắn và tỉ lệ nghịch với mômen quán tính I của

vật rắn đó đối với trục quay :

⃗ B =

M

I

  • Đây là phương trình cơ bản của chuyển động quay của vật rắn. Mômen quán

tính I đặc trưng cho quán tính của vật rắn trong chuyển động quay và đo bằng

đơn vị kg. m

2

  • Thông qua bộ dụng cụ thí nghiệm được sử dụng trong bài này, mômen quán

tính được xác định qua công thức:

I =

m. d 2 4

.[g t

2 h^^2 h 1 ( h 1 + h 2 )

Trong đó:

m: khối lượng của quả nặng trong bộ dụng cụ thí nghiệm.

d: đường kính của trục quay.

g = 9.8 m/ s

2

: gia tốc trọng trường

h1 : độ cao tính từ vị trí cao nhất so với vị trí thấp nhất của quả nặng

h2 : độ cao tối đa so với vị trí thấp nhất của quả nặng do quán tính của trục

quay gây ra

t: thời gian quả nặng đi hết đoạn đường h

Kết quả thí nghiệm

Bảng số liệu

  • Khối lượng quả nặng: m = (259,5 ± 0,1) × 10 -3^ (kg)
  • Độ chính xác của thước kẹp: 0,02 (mm)
  • Độ chính xác của máy đo thời gian: 0,001 (s)
  • Độ chính xác của thước milimét T: 1 (mm)
  • Độ cao của vị trí A: h 1 = 650 ± 2 (mm)

Lần đo di (mm) ∆di (mm) ti (s) ∆ ti (s) h2i (mm) ∆ h2i (mm)

i = 1 8,0 0,088 7,512 0,0578 379 21,

i = 2 8,12 0,032 7,651 0,0812 410 10,

i = 3 8,1 0,012 7,556 0,0138 392 8,

i = 4 8,08 0,008 7,581 0,0112 417 17,

i = 5 8,10 0,012 7,549 0,0208 405 5,

Trung

bình

(mm)

∆ d = 0 ,

(mm)

t = 7,

(mm)

∆ t =0,

(mm)

h 2 =¿ 400

(mm)

∆ h 2 =12,

(mm)

Chú ý: Sai số tuyệt đối của đại lượng đo trực tiếp bằng tổng sai số trung bình của các

lần đo và sai số dụng cụ.

  • Sai số của các dụng cụ đo trực tiếp:

∆ d = ∆ d + ∆ ddc = 0,0304 + 0,02 = 0,0504 (mm)

∆ t = ∆ t + ∆ tdc =0,037+0,001=0,038 (s)

∆ h 2 = ∆ h 2 + ∆ h 2 dc = 12 + 2 = 14 ( cm )

1. Mô men của lực ma sát trong ổ trục

  • Sai số tương đối trung bình:

2 x ( 650 x 14 + 400 x 2 ) 650 2 − 400

  • Giá trị trung bình: M (^) ms = mg d 2 h 1 − h 2 h 1 + h 2 = 0,2595^ x^^9 ,^79 x^

x

x 10 − 3 = 2 , 44 x 10 − 3 ( Nm )

  • Sai số tuyệt đối: ∆ M (^) ms = δ (^) M M (^) ms = 8 , 17 × 10 − 2 × 2 , 44 × 10 − 3 = 2 × 10 − 4 ( Nm )
  • Kết quả đo mô men lực ma sát: M (^) ms = M (^) ms + ∆ M (^) ms =( 24 , 4 ± 2 ) x 10 − 4 ( Nm )