Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

Chương 3 kinh tế chính trị, Slides of Political history

Political science, 2023, k68 of UET

Typology: Slides

2022/2023

Uploaded on 07/13/2024

mai-vu-hien-1
mai-vu-hien-1 🇻🇳

1 / 73

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ CHÍNH TRỊ CỦA
NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ CHÍNH TRỊ CỦA
PHƯƠNG THỨC SẢN XUẤT TƯ BẢN
PHƯƠNG THỨC SẢN XUẤT TƯ BẢN
CHỦ NGHĨA
CHỦ NGHĨA
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21
pf22
pf23
pf24
pf25
pf26
pf27
pf28
pf29
pf2a
pf2b
pf2c
pf2d
pf2e
pf2f
pf30
pf31
pf32
pf33
pf34
pf35
pf36
pf37
pf38
pf39
pf3a
pf3b
pf3c
pf3d
pf3e
pf3f
pf40
pf41
pf42
pf43
pf44
pf45
pf46
pf47
pf48
pf49

Partial preview of the text

Download Chương 3 kinh tế chính trị and more Slides Political history in PDF only on Docsity!

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ CHÍNH TRỊ CỦA

NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ CHÍNH TRỊ CỦA

PHƯƠNG THỨC SẢN XUẤT TƯ BẢN

PHƯƠNG THỨC SẢN XUẤT TƯ BẢN

CHỦ NGHĨA

CHỦ NGHĨA

SẢN XUẤT HÀNG HOÁ VÀ CÁC QUY LUẬT

SẢN XUẤT HÀNG HOÁ VÀ CÁC QUY LUẬT

KINH TẾ CỦA SẢN XUẤT HÀNG HOÁ

KINH TẾ CỦA SẢN XUẤT HÀNG HOÁ

Sản xuất hàng hoá là khởi điểm ra đời của chủ

Sản xuất hàng hoá là khởi điểm ra đời của chủ

nghĩa tư bản.

nghĩa tư bản.

1 - ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI, TỒN TẠI VÀ ƯU THẾ CỦA

1 - ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI, TỒN TẠI VÀ ƯU THẾ CỦA

SẢN XUẤT HÀNG HOÁ

SẢN XUẤT HÀNG HOÁ

1

1 .

. 1.

1. Điều kiện ra đời, tồn tại của sản xuất hàng hoá

Điều kiện ra đời, tồn tại của sản xuất hàng hoá :

:

1.1.1Khái niệm:

1.1.1Khái niệm:

Kinh tế tự nhiên

Kinh tế tự nhiên :Là một hình thức tổ chức kinh tế

:Là một hình thức tổ chức kinh tế

mà mục đích của những người sản xuất ra sản

mà mục đích của những người sản xuất ra sản

phẩm là để tiêu dùng (cho chính họ ,gia đình ,bộ

phẩm là để tiêu dùng (cho chính họ ,gia đình ,bộ

tộc)

tộc)

Kinh tế hàng hóa

Kinh tế hàng hóa

:Là một hình thức tổ chức kinh tế mà

:Là một hình thức tổ chức kinh tế mà

mục đích của những người sản xuất ra sản phẩm là

mục đích của những người sản xuất ra sản phẩm là

để trao đổi để bán

để trao đổi để bán

So s¸nh kinh tÕ tù nhiªn vμ kinh tÕ hμng hãa

Kinh tế tự nhiên

Kinh tế hàng hóa

LLSX ë trinh ®é thÊp, do ®ã - Trinh ®é

cña LLSX ph¸t

SX cña con ngêi lÖ thuéc triÓn ®Õn

mét møc ®é nhÊt

chÆt chÏ vμo tù nhiªn ®Þnh, SX

bít lÖ thuéc tù nhiªn

-Sè lîng SP chØ ®ñ cung øng - Sè lîng SP vît

ra khái nhu

cho nhu cÇu cña mét nhãm cÇu cña ngêi

SXn¶y sinh

nhá c¸c c¸ nh©n (SX tù cung quan hÖ trao

®æi SP, mua b¸n

tù cÊp, tù s¶n tù tiªu) s¶n phÈm

-Ngμnh SX chÝnh: Săn b¾n, -Ngμnh SX

chÝnh: Thñ c«ng

h¸i lîm, n«ng nghiÖp SX nghiÖp,

c«ng nghiÖp, n«ng

nhá… nghiÖp SX

lín, dÞch vô…

Các loại phân công lao động

Các loại phân công lao động

+Phân công đặc thù: ngành lớn lại chia thành ngành

+Phân công đặc thù: ngành lớn lại chia thành ngành

nhỏ

nhỏ

+Phân công lao động cá biệt là phân công trong nội

+Phân công lao động cá biệt là phân công trong nội

bộ công xưởng (không được coi là cơ sở đặc thù của

bộ công xưởng (không được coi là cơ sở đặc thù của

sản xuất hàng hóa)

sản xuất hàng hóa)

+Phân công chung : hình thành ngành kinh tế lớn

+Phân công chung : hình thành ngành kinh tế lớn

-Phân công lao động xã hội là cơ sở là tiền đề của SX

-Phân công lao động xã hội là cơ sở là tiền đề của SX

và trao đổi hàng hóa,phân công lao động xã hội

và trao đổi hàng hóa,phân công lao động xã hội

càng phát triển thì SX và trao đổi ngày càng mở

càng phát triển thì SX và trao đổi ngày càng mở

rộng

rộng

b)Có sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những

b)Có sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những

người sản xuất:

người sản xuất: C.Mácviết:’

C.Mácviết:’ ’Chỉ có sản phẩm của những

’Chỉ có sản phẩm của những

lao động tư nhân độc lập và không phụ thuộc nhau mới đối

lao động tư nhân độc lập và không phụ thuộc nhau mới đối

diện nhau như là những hàng hóa”

diện nhau như là những hàng hóa”

  • Sự tách biệt về kinh tế có nghĩa là những người sản xuất trở thành
  • Sự tách biệt về kinh tế có nghĩa là những người sản xuất trở thành

những chủ thể sản xuất độc lập với nhau vì vậy sản phẩm làm ra

những chủ thể sản xuất độc lập với nhau vì vậy sản phẩm làm ra

thuộc quyền sở hữu hoặc do họ chi phối.

thuộc quyền sở hữu hoặc do họ chi phối.

-Nguyên nhân dẫn đến độc lập về kinh tế:

-Nguyên nhân dẫn đến độc lập về kinh tế:

  • Chế độ chiếm hữu tư nhân về TLSX

  • Chế độ chiếm hữu tư nhân về TLSX

  • Có nhiều hình thức sở hữu về TLSX

  • Có nhiều hình thức sở hữu về TLSX

  • Sự tách rời giữa quyền sở hữu và quyền sử dụng

  • Sự tách rời giữa quyền sở hữu và quyền sử dụng

  • Sự tách biệt về kinh tế làm cho trao đổi mang hình thức là trao
  • Sự tách biệt về kinh tế làm cho trao đổi mang hình thức là trao

đổi hàng hóa

đổi hàng hóa

phát triển.

phát triển.

Thứ ba

Thứ ba : Buộc những người sản xuất

: Buộc những người sản xuất

hàng hoá phải luôn luôn năng động, nhạy

hàng hoá phải luôn luôn năng động, nhạy

bén.

bén.

Thứ tư

Thứ tư : Làm cho giao lưu kinh tế văn

: Làm cho giao lưu kinh tế văn

hóa giữa các địa phương,các ngành ngày

hóa giữa các địa phương,các ngành ngày

càng phát triển.

càng phát triển.

Thứ năm

Thứ năm

:

xóa bỏ tính bảo thủ trì trệ

xóa bỏ tính bảo thủ trì trệ

của kinh tế tự nhiên

của kinh tế tự nhiên

2

2

HÀNG HOÁ

HÀNG HOÁ

2.1. Hàng hoá và hai thuộc tính của nó

2.1. Hàng hoá và hai thuộc tính của nó

a)Khái niệm

a)Khái niệm :hàng hóa là SP của lao động,thỏa mãn 1

:hàng hóa là SP của lao động,thỏa mãn 1

nhu cầu nào đó của con người ,thông qua trao đổi bằng

nhu cầu nào đó của con người ,thông qua trao đổi bằng

mua và bán

mua và bán

-Dấu hiệu quan trọng nhất của hàng hóa:trước khi đi

vào tiêu dùng qua mua bán

  • Phân thành 2 loại:

+Hàng hóa hữu hình :lương thực,quần áo,tư liệu sản xuất…

  • Hàng hóa vô hình(hàng hóa dịch vụ):dịch vụ vận tải, dịch

vụ chữa bệnh…

**- Đặc trưng:

  • Đặc trưng:**
  • Giá tri sử dụng được phát hiện dần trong quấ

  • Giá tri sử dụng được phát hiện dần trong quấ

trình phát triển của tiến bộ KHKT,của lực lượng

trình phát triển của tiến bộ KHKT,của lực lượng

sx

sx

+Giá trị sử dụng do thuộc tính tự nhiên của hàng

+Giá trị sử dụng do thuộc tính tự nhiên của hàng

hóa quyết định vì vậy GTSD là phạm trù vĩnh

hóa quyết định vì vậy GTSD là phạm trù vĩnh

viễn

viễn

+Giá trị sử dụng là nội dụng vật chất của của cải.

+Giá trị sử dụng là nội dụng vật chất của của cải.

b) Giá trị của hàng hoá

b) Giá trị của hàng hoá

Giá trị trao đổi

Giá trị trao đổi

Khái niệm

Khái niệm :Là một

:Là một quan hệ về số

quan hệ về số

lượng,thể hiện tỉ lệ trao đổi giữa hàng hóa

lượng,thể hiện tỉ lệ trao đổi giữa hàng hóa

này với hàng hóa khác

này với hàng hóa khác

+VD:

+VD:

m vải =

m vải =

10

kg thóc

kg thóc

->cơ sở của sự = nhau: gạt bỏ GTSD của

->cơ sở của sự = nhau: gạt bỏ GTSD của

hàng hóa,mọi hàng hóa đều là SP của LĐ

hàng hóa,mọi hàng hóa đều là SP của LĐ

Thực chất của trao đổi sản phẩm là trao đổi

Thực chất của trao đổi sản phẩm là trao đổi

lao động

lao động

2.1.2.3. Mối quan hệ giữa hai thuộc tính

2.1.2.3. Mối quan hệ giữa hai thuộc tính

-Sự thống nhất và đối lập của 2 thuộc tính

-Sự thống nhất và đối lập của 2 thuộc tính

  • Thống nhất

  • Thống nhất :đã là hàng hóa phải có 2 thuộc tính

:đã là hàng hóa phải có 2 thuộc tính

Đối lập:

Đối lập:

Vậy trước khi thực hiện giá trị sử dụng phải trả giá trị của nó

Vậy trước khi thực hiện giá trị sử dụng phải trả giá trị của nó

Nếu không thực hiện được giá trị sẽ không thực hiện được giá trị sử

Nếu không thực hiện được giá trị sẽ không thực hiện được giá trị sử

dụng

dụng

Giá trị

-Mục đích của người sản

xuất

  • Tạo ra trong sản xuất
  • Thực hiện trước

Giá trị sử dụng

  • Mục đích của người mua
  • Thực hiện trong tiêu dùng
  • Thực hiện sau

Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá

Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá

2.2.12.2.1 L ao động cụ thể L ao động cụ thể

  • Khái niệ m: lao động có ích dưới một hì nh- Khái niệ m: lao động có ích dưới một hì nh M ỗi lao độngM ỗi lao động c ụ thể có mục đích riê ng,phương c ụ thể có mục đích riê ng,phương t hức cụ thể c ủa một nghề nghiệ p t hức cụ thể c ủa một nghề nghiệ p pháp,c ông cụ la o pháp,c ông cụ la o động ,đối t ượng động ,đối t ượng c huyên môn nhấ t định: c huyên môn nhấ t định: l ao đông l ao đông và kết quả la o và kết quả la o động riê ng động riê ng Ví dụ:Ví dụ:

Lao động của

Lao động của

thợ mộc

thợ mộc

Lao động của

Lao động của

Thợ may

Thợ may

Đối tượng

Đối tượng

Gỗ

Gỗ

Vải

Vải

Công cụ

Công cụ

Cưa ,bào

Cưa ,bào

Máy khâu

Máy khâu

Phương

Phương

pháp

pháp

Khác nhau

Khác nhau Khác nhau

Khác nhau

Kết quả

Kết quả Bàn ,ghế

Bàn ,ghế quần áo

quần áo

2.2.2. Lao động trừu tượng

2.2.2. Lao động trừu tượng

Khái niệm

Khái niệm

:Sự hao phí sức lực của con

:Sự hao phí sức lực của con

người nói chung không kể các hình thức cụ

người nói chung không kể các hình thức cụ

thể của nó

thể của nó

_- VD

  • VD_

2 m vải= 10 kg thóc

2 m vải= 10 kg thóc

  • Trừu tượng hóa
  • Trừu tượng hóa

GTSD

GTSD

-> mọi hàng hóa đều

-> mọi hàng hóa đều

là SP của lao động,nhưng nếu là lao động cụ

là SP của lao động,nhưng nếu là lao động cụ

thể các loại lao động là khác nhau.

thể các loại lao động là khác nhau.

  • Trừu tượng hóa
  • Trừu tượng hóa

lao động cụ thể-

lao động cụ thể-

> mọi

> mọi

hàng hóa đều là SP của lao động trừu tượng (

hàng hóa đều là SP của lao động trừu tượng (

lao động chung đồng nhất của con người)

lao động chung đồng nhất của con người)

Đặc trưng

Đặc trưng

  • Tạo ra giá trị hàng hóa

  • Tạo ra giá trị hàng hóa

  • Là phạm trù lịch sử

  • Là phạm trù lịch sử

  • Là lao động đồng nhất và giống nhau về chất

  • Là lao động đồng nhất và giống nhau về chất