Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

bài tập lý chương 1 dành cho sinh viên, Exercises of Electrical and Electronics Engineering

bài tập lý chương 1 dành cho sinh viên

Typology: Exercises

2021/2022

Uploaded on 06/02/2024

29-ba-tung-6g
29-ba-tung-6g 🇻🇳

1 document

1 / 3

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
A. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng ? Chuyển động cơ là:
A. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .
B. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian .
Câu 2: Chọn phát biểu ĐÚNG:
A. Vectơ vận tốc biểu thị sự chuyển động của hệ quy chiếu.
B. Vectơ vận tốc là đạo hàm của quãng đường mà chất điểm đi được.
C. Vectơ vận tốc có phương tiếp tuyến với quỹ đạo và chiều là chiều chuyển động.
D. Không có câu nào đúng.
Câu 3: Chọn phát biểu ĐÚNG:
A. Vectơ gia tốc biểu thị sự thay đổi nhanh chậm của chuyển động.
B. Vectơ gia tốc biểu thị sự thay đổi về phương chiều và cả độ lớn của vectơ vận tốc .
C. Vectơ gia tốc là đạo hàm của độ lớn vận tốc nhân với vectơ đơn vị tiếp tuyến với quỹ
đạo.
D. Vectơ gia tốc là đạo hàm của độ lớn vận tốc nhân với vectơ đơn vị pháp tuyến với quỹ
đạo.
Câu 4: Vectơ gia tốc tiếp tuyến:
A. Biểu thị sự thay đổi hướng của chuyển động và luôn hướng về bề lõm của quỹ đạo.
B. Có chiều theo chiều vận tốc và độ lớn bằng đạo hàm độ lớn vận tốc.
C. Biểu thị sự thay đổi về độ lớn của vận tốc và có chiều phụ thuộc vào sự thay đổi nhanh
chậm của vectơ vận tốc .
D. Không có câu nào đúng.
Câu 5: Vectơ gia tốc pháp tuyến:
A. Biểu thị sự thay đổi hướng của véctơ vận tốc và chiều hướng về bề lõm của quỹ đạo.
B. Có chiều theo chiều vận tốc và độ lớn bằng đạo hàm độ lớn vận tốc.
C. Biểu thị sự thay đổi về độ lớn của vận tốc và có chiều phụ thuộc vào sự thay đổi nhanh
chậm của vectơ vận tốc .
D. Không có câu nào đúng.
Câu 6: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, vectơ gia tốc có đặc điểm:
A. Không đổi cả về phương, chiều và độ lớn B. Thay đổi về độ lớn
C. Luôn ngược hướng với vectơ vận tốc D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Chất điểm chuyển động với phương trình: x=A+cos(wt); y=sin(wt). Quỹ đạo là:
A. Đường tròn tâm O bán kính A. B. Elip.
C. Đường tròn tâm (A,0) và bán kính 1. D. Đường tròn tâm O và bán kính
1.
Câu 8: Chất điểm chuyển động với phương trình: x=Acos(wt); y=Bsin(wt). Quỹ đạo là:
A. Đường tròn tâm O bán kính A. B. Elip.
C. Đường tròn tâm (A,0) và bán kính B. D. Không có câu nào đúng.
Câu 9: Trong hệ quy chiếu quán tính một vật đang chuyển động:
A. Sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. B. Sẽ tăng tốc cùng với hệ quy
chiếu.
C. Sẽ chuyển động chậm dần cho đến khi đứng yên. D. Không có câu nào đúng.
Câu 10: Một chất điểm chuyển động trong một mặt phẳng có gia tốc tiếp tuyến a
t
=0 và
gia tốc pháp tuyến a
n
=const. Chất điểm sẽ:
A. Chuyển động thẳng đều. B. Chuyển động tròn đều.
C. Chuyển động tròn thay đổi đều. D. Chuyển động theo quỹ đạo
parabol.
Câu 11: Gia tốc của chất điểm đặc trưng cho:
A. Sự nhanh chậm của chuyển động B. Hình dạng quĩ đạo
C. Tính chất của chuyển động D. Sự biến thiên của vận tốc
Câu 12: Trong các câu dưới đây câu nào sai? Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển
động tròn đều có đặc điểm:
A. Đặt vào vật chuyển động. B. Phương tiếp tuyến quỹ đạo.
C. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo. D. Độ lớn
2
v
a
r
=
.
Câu 13: Nếu trong thời gian khảo sát chuyển động, vectơ vận tốc v
r
và gia tốc a
r
của chất
điểm luôn vuông góc với nhau thì chuyển động có tính chất:
A. Thẳng B. Tròn C. Tròn đều D. Đều
Câu 14: Nếu trong thời gian khảo sát chuyển động, vectơ vận tốc v
r
và gia tốc a
r
của chất
điểm luôn tạo với nhau một góc nhọn thì chuyển động có tính chất:
A. nhanh dần B. chậm dần C. nhanh dần đều D. đều
Câu 15: Nếu trong thời gian khảo sát chuyển động, vectơ vận tốc v
r
và gia tốc a
r
của chất
điểm luôn tạo với nhau một góc tù thì chuyển động có tính chất:
A. nhanh dần B. chậm dần C. nhanh dần đều D. đều
Câu 16: Trong chuyển động thẳng, ta có:
A. Vectơ gia tốc a
r
luôn không đổi
B. Vectơ vân tốc v
r
luôn không đổi
C. Nếu a
r
cùng chiều với v
r
thì chuyển động là nhanh dần; ngược lại là chậm dần
D. Tất cả đều đúng.
Câu 17: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vectơ gia tốc có đặc điểm:
pf3

Partial preview of the text

Download bài tập lý chương 1 dành cho sinh viên and more Exercises Electrical and Electronics Engineering in PDF only on Docsity!

A. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng? Chuyển động cơ là: A. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.

B. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian. C. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian. D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian.

Câu 2: Chọn phát biểu ĐÚNG: A. Vectơ vận tốc biểu thị sự chuyển động của hệ quy chiếu. B. Vectơ vận tốc là đạo hàm của quãng đường mà chất điểm đi được. C. Vectơ vận tốc có phương tiếp tuyến với quỹ đạo và chiều là chiều chuyển động. D. Không có câu nào đúng.

Câu 3: Chọn phát biểu ĐÚNG: A. Vectơ gia tốc biểu thị sự thay đổi nhanh chậm của chuyển động. B. Vectơ gia tốc biểu thị sự thay đổi về phương chiều và cả độ lớn của vectơ vận tốc. C. Vectơ gia tốc là đạo hàm của độ lớn vận tốc nhân với vectơ đơn vị tiếp tuyến với quỹ đạo. D. Vectơ gia tốc là đạo hàm của độ lớn vận tốc nhân với vectơ đơn vị pháp tuyến với quỹ đạo.

Câu 4: Vectơ gia tốc tiếp tuyến: A. Biểu thị sự thay đổi hướng của chuyển động và luôn hướng về bề lõm của quỹ đạo. B. Có chiều theo chiều vận tốc và độ lớn bằng đạo hàm độ lớn vận tốc. C. Biểu thị sự thay đổi về độ lớn của vận tốc và có chiều phụ thuộc vào sự thay đổi nhanh chậm của vectơ vận tốc. D. Không có câu nào đúng.

Câu 5: Vectơ gia tốc pháp tuyến: A. Biểu thị sự thay đổi hướng của véctơ vận tốc và chiều hướng về bề lõm của quỹ đạo. B. Có chiều theo chiều vận tốc và độ lớn bằng đạo hàm độ lớn vận tốc. C. Biểu thị sự thay đổi về độ lớn của vận tốc và có chiều phụ thuộc vào sự thay đổi nhanh chậm của vectơ vận tốc. D. Không có câu nào đúng.

Câu 6: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, vectơ gia tốc có đặc điểm: A. Không đổi cả về phương, chiều và độ lớn B. Thay đổi về độ lớn

C. Luôn ngược hướng với vectơ vận tốc D. Tất cả đều đúng

Câu 7: Chất điểm chuyển động với phương trình: x=A+cos(wt); y=sin(wt). Quỹ đạo là: A. Đường tròn tâm O bán kính A. B. Elip. C. Đường tròn tâm (A,0) và bán kính 1. D. Đường tròn tâm O và bán kính

Câu 8: Chất điểm chuyển động với phương trình: x=Acos(wt); y=Bsin(wt). Quỹ đạo là: A. Đường tròn tâm O bán kính A. B. Elip. C. Đường tròn tâm (A,0) và bán kính B. D. Không có câu nào đúng.

Câu 9: Trong hệ quy chiếu quán tính một vật đang chuyển động: A. Sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. B. Sẽ tăng tốc cùng với hệ quy chiếu. C. Sẽ chuyển động chậm dần cho đến khi đứng yên. D. Không có câu nào đúng.

Câu 10: Một chất điểm chuyển động trong một mặt phẳng có gia tốc tiếp tuyến a t=0 và gia tốc pháp tuyến a n=const. Chất điểm sẽ: A. Chuyển động thẳng đều. B. Chuyển động tròn đều. C. Chuyển động tròn thay đổi đều. D. Chuyển động theo quỹ đạo parabol.

Câu 11: Gia tốc của chất điểm đặc trưng cho: A. Sự nhanh chậm của chuyển động B. Hình dạng quĩ đạo C. Tính chất của chuyển động D. Sự biến thiên của vận tốc

Câu 12: Trong các câu dưới đây câu nào sai? Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm: A. Đặt vào vật chuyển động. B. Phương tiếp tuyến quỹ đạo.

C. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo. D. Độ lớn v^2 a r

Câu 13: Nếu trong thời gian khảo sát chuyển động, vectơ vận tốc v

r và gia tốc a

r của chất điểm luôn vuông góc với nhau thì chuyển động có tính chất: A. Thẳng B. Tròn C. Tròn đều D. Đều Câu 14: Nếu trong thời gian khảo sát chuyển động, vectơ vận tốc v r và gia tốc a r của chất điểm luôn tạo với nhau một góc nhọn thì chuyển động có tính chất: A. nhanh dần B. chậm dần C. nhanh dần đều D. đều

Câu 15: Nếu trong thời gian khảo sát chuyển động, vectơ vận tốc v r và gia tốc a r của chất điểm luôn tạo với nhau một góc tù thì chuyển động có tính chất: A. nhanh dần B. chậm dần C. nhanh dần đều D. đều

Câu 16: Trong chuyển động thẳng, ta có: A. Vectơ gia tốc a r luôn không đổi B. Vectơ vân tốc v r luôn không đổi C. Nếu a r cùng chiều với v r thì chuyển động là nhanh dần; ngược lại là chậm dần D. Tất cả đều đúng. Câu 17: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vectơ gia tốc có đặc điểm:

A. Không đổi cả về phương, chiều lẫn độ lớn B. Luôn cùng phương, chiều với vectơ vận tốc C. Không đổi về độ lớn D. Tất cả đều sai

Câu 18: Trong chuyển động thẳng, ta có: A. Vectơ gia tốc a

r luôn không đổi B. Vectơ vận tốc v r luôn không đổi C. Vectơ gia tốc a r luôn cùng phương với vectơ vận tốc v r

D. Gia tốc tiếp tuyến bằng không.

Câu 19: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vectơ gia tốc có đặc điểm: A. Không đổi cả về phương, chiều và độ lớn B. Không đổi về độ lớn C. Luôn cùng hướng với vectơ vận tốc D. Tất cả đều đúng

Câu 20: Trong chuyển động tròn, các vectơ vận tốc dài v r , vận tốc góc w r và bán kính R

r

có mối liên hệ nào?

A. w = [ r ´v]

r r r

B. v = [ w´r]

r r r

C. r = [ v´ w ]

r r r D. Tất cả đều đúng

Câu 21: Trong chuyển động tròn, các vectơ vận tốc dài v r , gia tốc góc b

r và gia tốc tiếp

tuyến at

r có mối liên hệ nào?

A. at = éë b^ ´rùû r r r

B. R = [ v´ w]

r (^) r r

C. b = [ r ´at]

r (^) r r D. Tất cả đều đúng

Câu 22: Một chất điểm chuyển động tròn đều, sau 5 giây nó quay được 20 vòng. Chu kỳ quay của chất điểm là: A. T = 0,25s B. T = 0,5s C. T = 4s D. T = 2s

Câu 23: Trong chuyển động tròn của chất điểm, quan hệ nào sau đây là đúng?

A. v = [ w´r]

r r r B. at = éë b^ ´rùû r r r

C. k dt

dz j dt

dy i dt

dx a r r r r

.. 2.

2 2

2 2

2 = + + D. Tất cả đều đúng

Câu 24: Trong chuyển động tròn đều, độ lớn của vectơ gia tốc được tính bởi công thức:

A.

2 2 2 2 2 2

d x d y d z a dt dt dt

æ ö æ ö æ ö = (^) ç ÷ + (^) ç ÷ +ç ÷ è ø è ø è ø

B. a = an +at

C.

R

v a

2 = D. Tất cả đều đúng

Câu 25: Trong chuyển động tròn, kí hiệu b, w, q là gia tốc góc, vận tốc góc và góc quay của chất điểm. Công thức nào sau đây là đúng?

A. = +ò

t

t

dt 0

w w 0 b. B. w = w 0 + bt C. 0 2 2

1 q = wt+ bt D. Tất cả đều đúng

Câu 26: Trong chuyển động tròn biến đổi đều, kí hiệu b, w, q là gia tốc góc, vận tốc góc và góc quay của chất điểm. Công thức nào sau đây là đúng? A.w 2 - w 02 = 2 bq B. w 0 2 - w 2 = 2 bq C. 0 2 2

1 q = wt+ bt D. Tất cả đều đúng

Câu 27: Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là:

A.. B. r

v a r

v (^) ht

2 = ; =

w .

C.

r

v v raht

2 =w. ; =. D. r

v

v = w.r;aht =

Câu 28: Trong nguyên tử hyđro, electron chuyển động đều theo quĩ đạo tròn có bán kính R = 5.10 -9m, với vận tốc 2,2.10 8 cm/s. Tìm tần số của electron. A. 7.10 15 Hz B. 7.10 14 Hz C. 7.10 13 Hz D. 7.10 12 Hz

Câu 29: Một môtơ bắt đầu khởi động nhanh dần đều, sau 2 giây đạt tốc độ ổn định 300 vòng/phút. Tính gia tốc góc của môtơ. A. 10 p rad/s 2 B. 5 p rad/s 2 C. 15 p rad/s 2 D. 20 p rad/s 2

Câu 30: Một chất điểm chuyển động đều theo quỹ đạo tròn bán kính R = 10cm. Tìm gia tốc pháp tuyến, biết vận tốc của chất điểm v = 80 cm/s. A. 0,8 m/s 2 B. 0,64 m/s 2 C. 6,4 m/s 2 D. 0,08 m/s 2

Câu 31: Một đồng hồ có kim giờ dài 4cm, kim phút dài 5cm. Gọi w (^) p, w (^) glà vận tốc góc và v (^) p , vg là vận tốc dài của đầu kim phút, kim giờ. Quan hệ nào sau đây là đúng? A. wp = 12 w (^) g; vg = 16 v (^) p B. w (^) p= 12 w (^) g; v (^) p = 15 v (^) g C. wg = 12 w (^) p; vp = 25 v (^) g D. w (^) g= 12 wp ; v (^) g = 9 v (^) p

Câu 32: Một đồng hồ có kim giờ, kim phút và kim giây. Gọi w 1 , w 2 và w 3 là vận tốc góc của kim giờ, kim phút và kim giây. Quan hệ nào sau đây là đúng: A. w 1 = 60 w 2 = 720 w 3 B. 720 w 1 = 60 w 2 = w 3 C. w 1 = 12 w 2 = 144 w 3 D. 12 w 1 = 144 w 2 = w 3 Câu 33: Từ một đỉnh tháp ném một vật theo phương ngang với vận tốc ban đầu là v 0. Bỏ qua sức cản không khí. Tìm biểu thức tính gia tốc pháp tuyến a (^) n của vật trên quĩ đạo ở thời điểm t (gia tốc rơi tự do là gì)?

A. a (^) n= 0 B. a (^) n = g C. (^2) 0

22

0 2

gt v

gv an

= D. 2

0

22

0 gt v

gv an

=

v =w.r ;aht=v^2 r