




























































































Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
đầy đủ các dạng bài tập , trắc nghiệm ôn thi và học tập
Typology: Study Guides, Projects, Research
1 / 124
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
Câu 1: Sự cần thiết của lựa chọn trong sản xuất và trong phân phối nảy sinh vì: A. Thất nghiệp B. Suy giảm trong năng suất C. Nguồn lực có hạn D. Kế hoạch hóa tập trung từ một trung tâm Câu 2: Chi phí cơ hội đo lường: A. Những cơ hội khác nhau trong việc làm B. B. Lượng tiền phải bỏ ra để mua một hàng hóa C. C. Lượng hàng hóa khác bị bỏ qua để có được một lượng hàng hóa cho trước D. D. Những cách thức lựa chọn khác nhau của một kết quả sản xuât Câu 3: Đường giới hạn khả năng sản xuất thông thường là một đường cong có mặt lồi hướng ra ngoài và nó thể hiện được các ý tưởng kinh tế: A. Nguồn lực xã hội là khan hiếm B. Chi phí cơ hội để sản xuất một sản phẩm có xu hướng tăng dần C. Năng xuất cận biên của các yếu tố sản xuất có xu hướng giảm dần D. Cả 3 ý kiến trên đều đúng. Câu 4: Kinh tế học nghiên cứu làm thế nào để: A. Các nguồn lực khan hiếm được sử dụng để thỏa mãn những nhu cầu vô hạn B. Chúng ta lựa chọn được việc sử dụng các nguồn lực vô hạn C. Các nguồn lực vô hạn được sử dụng để thỏa mãn những nhu cầu có hạn D. Một xã hội không phải lựa chọn Câu 5: Điều nào trong số những điều dưới đây không gây ra sự dịch chuyển đường PPF: A. Sự cải tiến trong phương pháp sản xuất B. Sự gia tăng dân số của một nước C. Thất nghiệp giảm D. Một trận lụt hủy hoại đất nông nghiệp Câu 6: Tiến bộ kỹ thuật sẽ làm dịch chuyển:
A. Cầu lên trên và sang phải B. Đường PPF về phái gốc tọa độ C. Đường cung sang phải D. Đường cung lên trên và sang trái Câu 7: Đường giới hạn khả năng sản xuất không mô tả điều nào dưới đây : A. Sự khan hiếm B. Những nhu cầu bị giới hạn C. Chi phí cơ hội D. Sự lựa chọn bị ràng buộc Câu 8: Chi phí cơ hội dọc theo đường giới hạn khả năng sản xuất có dạng lồi phải: A. Dương và tăng dần B. Dương và giảm dần C. Âm và tăng dần D. Âm và giảm dần Câu 9: Vấn đề nào sau đây thuộc kinh tế thực chứng: A. Thuế xe hơi tại Việt Nam là quá cao nên cần giảm bớt B. Cần tăng lương tối thiếu từ 1.050.000 đồng lên 1.150.000 đồng C. Tiền lương tối thiểu chỉ đáp ứng được 65% mức sống tối thiểu D. Phải tăng thuế nhiều hơn để tăng ngân sách Câu 10: Một điểm nằm bên ngoài đường PPF hiện tại của nên kinh tế chỉ có thể đạt được khi: A. Sản xuất ít hơn về một hàng hóa B. Nhờ có việc làm đầy đủ cho các nguồn lực C. Nhờ tăng trưởng kinh tế D. Nhờ phân bố lại các yếu tố sản xuất.
C. chưa xác định được tài nguyên vô tận. D. nguồn lực mà ngay tại giá bằng không thì lượng cầu vẫn lớn hơn lượng cung sẵn có. 16: Nền kinh tế mà Chính phủ đứng ra giải quyết các vấn đề kinh tế cơ bản là nền kinh tế A. thị trường. B. hỗn hợp. C. chỉ huy. D. truyền thống. Câu 17: Trong nền kinh tế thị trường, động cơ làm việc nhiều hơn và sản xuất hiệu quả hơn được tạo ra bởi A. động cơ lợi nhuận. B. điều tiết của Chính phủ. C. quyền sở hữu tư nhân. D. động cơ lợi nhuận và quyền sở hữu tư nhân. Câu 18: Kinh tế học vi mô tập trung nghiên cứu kinh tế dưới góc độ nào? A. Toàn bộ nền kinh tế. B. Chính phủ. C. Hành vi của người tiêu dùng và doanh nghiệp
. D. Thị trường chứng khoán. Câu 19: Trong kinh tế học, lợi ích cá nhân hợp lý có nghĩa là gì? A. Thu nhập được phân phối công bằng giữa các công dân. B. Mức lạm phát ảnh hưởng đến sự lựa chọn của từng cá nhân. C. Chủ doanh nghiệp mong muốn tối đa hóa lợi nhuận. D. Cá nhân đó mong muốn với chi phí thấp nhất mà đạt được lợi ích cao nhất có thể. Câu 20: Cách tiếp cận một cách khoa học và khách quan để nghiên cứu các quan hệ kinh tế là khoa học A. Kinh tế học chuẩn tắc B. Kinh tế chính trị
. C. Kinh tế học thực chứng. D. Kinh tế học vĩ mô . Câu 21: Đối với mỗi mức sản lượng của một hàng hóa, đường cong chỉ ra sản lượng tối đa của hàng hóa khác có thể được sản xuất ra là: A. Đường đẳng nhập B. Đường đẳng lượng C. Đường đẳng phí D. Đường PPF Câu 22: Câu nào sau đây thuộc về kinh tế vĩ mô? A. Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao B. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân trong giai đoạn 2003-2011 ở Việt Nam tăng khoảng 7% C. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam khoảng 12% mỗi năm trong giai đoạn 2007- D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 23: Kinh tế học vi mô nghiên cứu: A. Hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường B. Các hoạt động diễn ra trong toàn bộ nền kinh tế C. Cách ứng xử của người tiêu dùng để tối đa hóa thỏa mãn D. Mức giá chung của một quốc gia Câu 24: Khái niệm nào sau đây không thể lí giải bằng đường giới hạn khả năng sản xuất A. cung cầu B. sự khan hiếm C. quy luật chi phí cơ hội tăng dần D. chi phí cơ hội Câu 25: Chính phủ ở nước ta hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế nay, vấn đề này thuộc về kinh tế A. vi mô, chuẩn tắc B. vi mô, thực chứng C. vĩ mô, thực chứng D. vĩ mô, chuẩn tắc Câu 26: Qui luật nào sau đây quyết định hình dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất? A. năng suất biên giảm dần B. cung C. cầu D. cung – cầu
C. Nhỏ hơn lượng cân bằng D. Nhỏ hơn hoặc bằng lượng cân bằng Câu 4: Nếu giá trên thị trường cao hơn giá cân bằng, lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mua-bán trên thị trường sẽ bằng số lượng nào sau đây: A. Lượng cung B. Lượng cầu C. Lượng cân bằng D. Tất cả đều sai Câu 5: Nếu giá trên thị trường cao hơn giá cân bằng, trên thị trường sẽ xuất hiện tình trạng A. Thừa hàng B. Thiếu hàng C. Lượng cân bằng D. Tất cả đều sai Câu 6: Yếu tố nào sau đây không làm đường cầu sản phảm A dịch chuyển: A. Giá sản phẩm A giảm B. Giá sản phẩm bổ sung cho A tằng C. Quy mô thị trường được mở rộng D. Thời tiết thay đổi Câu 7: Giá sản phẩm X chắc chắn sẽ tăng khi cung và cầu sản phẩm X có sự thay đổi: A. Cung và cầu đều tăng B. Cung và cầu đều giảm C. Cung tăng và cầu giảm D. Cung giảm và cầu tăng Câu 8: Khi thị trường ổn định thì: A. Cung bằng cầu B. Lượng bán bằng lượng mua C. Lương cung bằng lượng cầu D. Cả B và C đều đúng Câu 9: Khi chính phủ đánh thuế theo sản lượng sẽ làm cho đường cung dịch chuyển như thế nào? A. Sang trái bằng độ lớn của khoản thuế B. Sang phải bằng độ lớn của khoản thuế C. Lên trên bằng độ lớn của khoản thuế D. Xuống dưới bằng độ lớn của khoản thuế Câu 10: Đường cung thể hiện mối quan hệ giữa: A. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối đa người bán đã bán được B. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối đã người bán đưa ra thị trường
C. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối đã người mua đã mua được D. Giá và số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ tối đa người mua muốn mua và có khả năng mua Câu 11: Cung của đường tăng mạnh đã làm cho lượng bánh ngọt bán ra trên thị trường A. không đổi B. Tăng C. Giảm D. Tất cả đều đúng Câu 12: Giá cá tăng mạnh đã làm cho: A. Lượng cầu cá giảm B. Lượng cung cá tăng C. Cầu cá giảm D. Lượng cầu cá giảm và lượng cung cá tăng Câu 13: Nguyên nhân nào sau đây làm cho cầu của cam tăng? A. Giá cảm giảm B. Giá phân bón giảm C. Thu nhập của người tăng D. Có thông tin ăn cam có lợi cho sức khỏe Câu 14: Yếu tố nào sau đây làm cho đường cung sản phẩm A dịch chuyển sang trái: A. Giá sản phẩm A tăng B. Giá đầu vào tăng C. Thuế theo sản lượng giảm D. Công nghệ mới được đưa vào sử dụng Câu 15: Giá sản phẩm X chắc chắn sẽ giảm khi cung và cầu sản phẩm X có sự thay đổi: A. Cung và cầu đều tăng B. Cung và cầu đều giảm C. Cung không đổi và cầu giảm D. Cung giảm và cầu tăng Câu 16: Khi trên thị trường có lượng cung lớn hơn lượng cầu thì giá sẽ có xu hướng biến động như thế nào? A. Giảm B. Tăng C. Ổn định D. Không rõ Câu 17: Đường cầu thể hiện mối quan hệ giữa:
A. Cung tăng B. Cầu tăng C. Cầu tăng và cung giảm D. Không rõ Câu 23: Khi doanh nghiệp tìm được thị trường xuất khẩu, thị trường của doanh nghiệp sẽ: A. Cung giảm B. Cầu tăng C. Cầu tăng và cung giảm D. Không rõ Câu 24: Đường cầu thẳng đứng song song với trục tung thể hiện A. Giá càng tăng lượng cầu càng giảm B. Giá càng tăng lượng cầu càng tăng C. Người mua chi trả một mức giá duy nhất cho bất kỳ lượng hành hóa hoặc dịch vụ nào D. Người mua chỉ mua một lượng hàng hóa hoặc dịch vụ nhất định với bất kỳ mức giá nào trên thị trường Câu 25: Cầu xuất khẩu gạo giảm đã làm giá cám gạo biến động: A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Không có kết luận Câu 26: Thông tin nào sau đây làm cho cung thịt gà giảm: A. Giá thức ăn cho gà giảm B. Giá thịt bò giảm mạnh C. Có dịch cúng gà D. NTD thích thịt gà hơn Câu 27: Cho biết hàm cầu của mỗi cá nhân như sau P=10-5Q. Giả định trên thị trường này có 100 NTD hãy xác định hàm số cầu của thị trường: A. P=10-5000Q B. P=1000-5000Q C. P=10-0.5Q D. Tất cả đều sai Câu 28: Bất kể lượng hàng hóa hoặc dịch vụ nào khác với lượng cân bằng được cung ứng trên thị trường, doanh nghiệp sẽ bán hết với mức giá cao nhất bằng: A. Giá cung B. Giá cầu thị sẽ thay C. Giá cân bằng D. Không rõ Câu 29: Cầu tăng 20%, trên đồ đổi vị trí như thế nào? A. Đường cầu dịch chuyển sang phải song song với đường cầu cũ B. Đường cầu dịch chuyển sang trái song song với đường cầu cũ C. Đường cầu xoay quanh trục tung theo chiều kim đồng hồ D. Đường cầu xoay quanh trục tung ngược chiều kim đồng hồ
Câu 30: Thị trường sản phẩm A có P=200-2QD và P=QS+5. Xác định giá và sản lượng cân bằng A. P=70, Q=65 B. P=65, Q=70 C. P=73.33, Q=68.33 D. Tất cả đều sai Câu 31: Thị trường sản phẩm A có P=200-2QD và P=QS+5. Nếu giá trên thị trường là 80 thì số lượng tối đa người mua có thể mua được là bao nhiêu? A. 75 B. 65 C. 60 D. Tất cả đều sai Câu 32: Thị trường sản phẩm A có P=200-2QD và P=QS+5. Nếu người bán cung ứng 40 đơn vị sản lượng thì họ có thể bán giá cao nhất là bao nhiêu? A. 120 B. 70 C. 45 D. Tất cả đều sai Câu 33: Thị trường sản phẩm A có P=200-2QD và P=QS+5. Xác định giá và sản lượng cân bằng của thị trường sau khi cầu giảm 50% cung không đổi A. P=5, Q=97,5 B. P=39, Q=44 C. P=44, Q=39 D. Tất cả đều sai Câu 34: Thị trường sản phẩm A có P=200-2QD và P=QS+5. Xác định giá và sản lương cân bằng của thị trường trong nước sau khi các doanh nghiệp xuát khẩu được 45 đơn vị sản lượng, cầu ban đầu. A. P=100, Q=95 B. P=100, Q=50 C. P=40, Q=80 D. Tất cả đều sai Câu 35: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Xác định giá và sản lượng cân bằng A. P=27, Q=10 B. P=30, Q=9 C. P=10, Q=27 D. Tất cả đều sai Câu 36: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Tính thặng dư của người tiêu dùng A. 100 B. 150 C. 250 D. Tất cả đều sai Câu 37: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu giá trên thị trường là 21, người mua có thể mua được tối đa bao nhiêu đơn vị sản lượng? A. 7 B. 10 C. 12 D. Không rõ Câu 38: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu giá trên thị trường là 15, người tiêu dùng muốn mua tối đa bao nhiêu đơn vị sản lượng. A. 4 B. 10 C. 14 D. Không rõ
A. 42 B. 63 C. 105 D. Tất cả đều sai Câu 47: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Tính tổng số tiền thuế người bán phải chịu khi chính phủ đánh thuế trên mỗi đơn vị sản lượng là 15 đơn vị tiền tệ? A. 42 B. 63 C. 105 D. Tất cả đều sai Câu 48: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Tính tổng số tiền thuế chính phủ nhận được khi đánh thuế trên mỗi đơn vị sản lượng là 15 đơn vị tiền tệ? A. 42 B. 63 C. 105 D. Tất cả đều sai Câu 49: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Xác định giá và sản lượng cân bằng của thị trường khi các doanh nghiệp xuất khẩu được 5 đơn vị sản lượng, cung ban đầu? A. P=27, Q=15 B. P=33, Q=13 C. P=33, Q=8 D. Tất cả đều sai Câu 50: Thị trường sản phẩm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Xác định giá và sản lượng cân bằng của thị trường khi cung tăng 5 đơn vị sản lượng, cung ban đầu? A. P=21, Q=12 B. P=27, Q=15 C. P=15, Q=15 D. Tất cả đều sai Câu 51: Sự kiện nào sau đây sẽ làm cho cung về cà phê tăng lên? A. Có công trình nghiên cứu chỉ ra rằng uống cà phê có lợi cho những người huyết áp thấp. B. Giá phân bón giảm xuống. C. Thu nhập của dân chúng tăng lên (cà phê là hàng hóa thông thường). D. Dân số tăng lên. Câu 52: Khi cả cung và cầu về một mặt hàng đồng thời tăng lên thì A. giá cân bằng chắc chắn giảm. B. giá cân bằng chắc chắn tăng. C. lượng cân bằng chắc chắn giảm. D. lượng cân bằng chắc chắn tăng.
Câu 53: Người ta quan sát thấy giá của máy in laze bị giảm đi. Điều này chắc chắn do nguyên nhân A. cầu tăng đồng thời cung giảm. B. cầu giảm đồng thời cung tăng. C. cả cầu và cung cùng giảm. D. cả cầu và cung cùng tăng. Câu 54: Độ co dãn chéo của cầu mặt hàng X theo giá của Y là –5. Điều này nói lên rằng: A. X và Y là hai hàng hóa bổ sung mạnh. B. X và Y là hai hàng hóa bổ sung yếu
. C. X và Y là hai hàng hóa thay thế mạnh. D. X và Y là hai hàng hóa thay thế yếu. Câu 55: Điều nào sau đây KHÔNG làm dịch chuyển đường cung trứng gà? A. Chính phủ tăng thuế đánh vào nhà cung cấp trứng. B. Virus H5N1 làm giảm số lượng gia cầm. C. Giá thức ăn gia cầm giảm. D. Một chiến dịch bảo vệ động vật kêu gọi mọi người ngừng ăn trứng. Câu 56: Giả định các yếu tố khác không đổi thì cung hàng hóa X sẽ thay đổi khi A. cầu hàng hóa X thay đổi. B. thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi. C. công nghệ sản xuất của hãng X thay đổi . D. số lượng người mua tăng lên. Câu 57: Doanh thu của doanh nghiệp đạt giá trị cực đại khi độ co dãn của cầu theo giá là A. co dãn nhiều. B. co dãn đơn vị. C. không co dãn. D. hoàn toàn co dãn. Câu 58: Giá của các yếu tố đầu vào để sản xuất ra hàng hóa X tăng lên sẽ làm cho
Câu 64: Năm 2005, khi giá là 12 triệu, lượng cầu xe máy Wave α ở Việt Nam là 12.000 chiếc. Năm 2006, khi giá là 14 triệu, lượng cầu xe máy Wave α lớn hơn 12.000 chiếc, hiện tượng này KHÔNG phải do nguyên nhân A. cung xe máy Wave α tăng lên. B. thu nhập của người Việt Nam tăng lên. C. giá xăng giảm xuống. D. dân số Việt Nam tăng lên. Câu 65: Điều nào sau đây làm đường cung về xăng dịch chuyển sang bên phải? A. Trên thị trường xăng, lượng cầu lớn hơn lượng cung. B. Giá của xăng tăng lên. C. Giá dầu thô, nguyên liệu chính để sản xuất xăng giảm xuống. D. Cầu về ôtô, xe máy tăng lên. Câu 66: Điều nào sau đây làm đường cung của hàng hóa X dịch chuyển sang trái? A. Một tình huống mà lượng cung hàng X lớn hơn lượng cầu hàng X
. B. Giá máy móc để sản xuất ra hàng hóa X tăng lên. C. Công nghệ sản xuất ra hàng hóa X được cải tiến. D. Lương công nhân sản xuất ra hàng hóa X giảm xuống. Câu 67: Suy thoái kinh tế toàn cầu đã làm giảm mức cầu dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm mạnh. Có thể minh họa sự kiện này bằng đồ thị (trục tung giá, trục hoành lượng cầu) bằng cách A. vẽ một đường cầu có độ dốc ấm B. vẽ đường cầu dịch chuyển sang trái C. vẽ đường cầu dịch chuyển sang phải D. vẽ một đường cầu thẳng đứng Câu 68: Nếu hàng hóa X và Y là hai hàng hóa thay thế thì: A. EXY>0 B. EXY<0 C. EXY=0 D. EXY= Câu 69: Hạn hán có thể sẽ: A. Gây ra sự vận động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn B. Làm cho cầu tăng và giá lúa cao hơn
C. Làm cho cầu đối với lúa gạo giảm xuống D. Làm cho đường cung đối với lúa gạo dịch chuyển lên trên sang trái Câu 70: Trong trường hợp nào đường cung về cà phê sẽ dịch sang trái: A. Thu nhập của người dân tăng B. Chính phủ trợ cấp cho người trồng cà phê C. Người tiêu dùng yêu thích cà phê D. Giá đất trồng cà phê tăng 71: Chi phí đầu tư vào sản xuất ra hàng hóa X tăng lên sẽ làm cho: A. Đường cầu dịch chuyển sang trái B. Đường cung, đường cầu đều dịch chuyển sang trái C. Đường cung dịch chuyển sang phải D. Đường cung dịch chuyển sang trái Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 9 KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 72: Giá của xăng là 20.000 đ/lít. Khi chinh phủ đánh thuế 2.000đ/lít, giá trên thị trường là 22.000đ/lít. Vậy độ co giãn của cầu theo giá là: A. Co giãn nhiều B. Co giãn ít C. Co giãn hoàn toàn D. Hoàn toàn không co giãn Câu 73: Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu với thịt bò: A. Giá hàng hóa thay thế cho thịt bò tăng lên B. Thị hiếu đối với thịt bò thay đổi C. Giá thịt bò giảm xuống D. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên Câu 74: Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng: A. Cả cung và cầu đều tăng B. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung C. Cả cung và cầu đều giảm D. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung Câu 75: Nếu A và B là 2 hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng và khi giá hàng hóa A tăng làm cầu hàng hóa B: A. Tăng B. Không đổi C. Giảm D. Có thể tăng và giảm Câu 76: Nếu giá hàng X tăng lên gây ra sự dịch chuyển của đường cầu đối với hàng Y về phía bên trái: A. X và Y là hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng B. X và Y là hàng hóa thay thế trong tiêu dung C. X và Y là hàng hóa thay thế sản xuất D. Y là hàng hóa cấp thấp Câu 77: Cung hàng hóa thay đổi khi:
A. X là hàng hóa cao cấp B. X là hàng hóa thiết yếu C. X là hàng hóa thứ cấp D. A và B Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 10 KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 87: Một đường cầu thẳng đứng có độ co giãn theo giá là: A. Giữa 0 và 1 B. Bằng 0 C. 1 D. Lớn hơn 1 Câu 88: Co giãn của cầu theo giá là 2 (giá trị tuyệt đối), giá giảm 1% sẽ: A. Làm lượng cầu tăng gấp đôi B. Giảm lượng cầu hai lần C. Tăng lượng cầu 2% D. Giảm lượng cầu 2% Câu 89: Giảm giá vé xem phim buổi ban ngày dẫn đến tổng doanh thu bán vé giảm xuống, ta kết luận cầu theo giá đối với phim ban ngày: A. Ít co giãn B. Co giãn C. Co giãn đơn vị D. Co giãn hoàn toàn Câu 90: Khi thu nhập tăng lên 5% thì lượng cầu về sản xuất X tăng 2.5% (yếu tố khác không đổi), thì X: A. Là hàng hóa thứ cấp B. Là hàng hóa xa xỉ C. Là hàng hóa thiết yếu D. Là hàng hóa độc lập Câu 91: Nếu ban đầu giá cân bằng xủa sản phẩm X là P1=10đ/sp, sau khi chính phủ đánh thuế t=3đ/sp làm giá cân bằng tăng P2=12.5đ/sp thì ta có kết luận: A. Cầu ít co giãn B. Cầu co giãn C. Cầu hoàn toàn co giãn D. Cầu hoàn toàn không co giãn Câu 92: Khi hệ số co giãn của cầu theo thu nhập là âm, ta gọi hàng hóa đó là: A. Hàng hóa thiết yếu B. Hàng hóa thứ cấp C. Hàng hóa đọc lập D. Hàng hóa tự do Câu 93: Hệ số co giãn nào nói lên sự vận động dọc theo đường cầu chứ không phải thay đổi đường cầu? A. Hệ số co giãn của cung theo giá B. Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập C. Hệ số co giãn của cầu theo giá D. Hệ số co giãn chéo Câu 94: Giả sử cầu là co giãn hoàn toàn, nếu đường cung dịch chuyển sang phải sẽ làm cho: A. Giá và lượng cân bằng tăng B. Giá và lượng cân bằng giảm C. Giá tăng nhưng lượng cân bằng giữ nguyên D. Giá giữ nguyên nhưng lượng cầu cân bằng tăng Câu 95: Giả sử co giãn của cung theo giá là 1,5. Nếu giá tăng 20% thì lượng cung sẽ:
A. Tăng 7.5% B. Giảm 30% C. Tăng 30% D. Tăng 3% Câu 96: Nếu chính phủ trợ cấp cho người sản xuất trên mỗi sản phẩm bán ra thì: A. Người sản xuất được nhận toàn bộ phần trợ cấp B. Người tiêu dung được nhận toàn bộ trợ cấp C. Người tiêu dùng và nhà sản xuất nhận trợ cấp ngang nhau D. Tùy thuộc vào độ co giãn của cung và cầu Câu 97: Trong điều kiện yếu tố khác không thay đổi, khi được mùa mận người nông dân không vui vì: A. Giá giảm và tổng doanh thu từ mận giảm B. Giá tăng và tổng doanh thu từ mận giảm xuống C. Giá giảm và tổng doanh thu tăng D. Giá tăng và tổng doanh thu tăng Câu 98: Bạn mua 5 đĩa CD hàng tháng với giá 10.000đ/đĩa và bạn sẽ mua 8 đĩa CD khi giá 7.000đ/đĩa Lượng đĩa mua của bạn bị chi phối bởi quy luật: A. Cung B. Giá C. Thị trường D. Cầu Câu 99: Trong năm 2010, tình hình sâu bệnh ảnh hưởng nghiệm trọng đến sản xuất lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long, đường cung của lúa gạo ở Việt Nam sẽ thay đổi theo hướng: A. Chuyển động dọc theo đường cung B. Dịch chuyển đường cung C. Dịch chuyển lên bên trên D. Dịch chuyển xuống bên dưới Câu 100: Ở mức giá 2.000đ, lượng cầu hàng hóa là 120 sản phẩm. Khi mức giá là 4.000đ lượng cầu còn 80 sản phẩm. Hệ số của cầu theo giá là: A. -1.2 B. -1.3 C. -1.4 D. -1.5 Câu 101: Cầu sản phẩm X hoàn toàn không co giãn. Khi công nghệ mới được áp dụng vào sản xuất làm dịch chuyển đường cung thì E tại điểm cân bằng sẽ: A. Cao hơn E tại điểm cân bằng cũ B. Thấp hơn E tại điểm cân bằng cũ C. Không thay đổi D. Không xác định Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 11 KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 102: Tại mức giá cân bằng của thị trường sản phẩm X, hệ số co giãn của cầu theo giá là 1.4 và hệ số co giãn của cung theo giá là 0.8. Khi chính phủ quy định giá sàn cao hơn giá cân bằng 10%, trên thị trường sẽ: A. Dư thừa 15% B. Dư thừa 22% C. Thiếu hụt 15% D. Thiếu hụt 22% Câu 103: Nếu hai đường cầu D1, D2 có cùng giao điểm với trục tung tại P0 (D1 gần gốc tọa độ hơn D2) thì tại mức giá P1 bất kỳ (P1#P0), ta luôn có: A. |ED1|>|ED2| B. |ED1|<|ED2| C. |ED1|=|ED2| D. Không rõ Câu 104: Cho biết tình hình số liệu sau: