




























































































Study with the several resources on Docsity
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Prepare for your exams
Study with the several resources on Docsity
Earn points to download
Earn points by helping other students or get them with a premium plan
Community
Ask the community for help and clear up your study doubts
Discover the best universities in your country according to Docsity users
Free resources
Download our free guides on studying techniques, anxiety management strategies, and thesis advice from Docsity tutors
Trắc nghiệm tin học 3 access 2025
Typology: Exams
1 / 107
This page cannot be seen from the preview
Don't miss anything!
Câu 1: Hai bảng có mối quan hệ 1-n khi nhập dữ liệu ta cần? A. Nhập bảng N trước rồi mới nhập bảng 1. B. Nhập bảng 1 trước rồi mới nhập bảng N. C. Nhập cho bảng nào trước cũng được. D. Xoá dữ liệu ở bảng 1 rồi nhập dữ liệu cho bảng N. Câu 2: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng 00C00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào? <Anh 1> a) 14. b) 14. c) 14.00001N d) 14. Câu 3: Trong access khi mở bảng bất kì muốn đặt lọc dữ liệu có nội dung khác vị trí con trỏ đang đứng lựa chọn: a) Home/Sort & Filter/Selection/Does Not Equal..."Nội dung" b) Home/Sort & Filter/Selection/Equal..."Nội dung" c) Home/Sort & Filter/Seletion/Contain..."Nội dung" d) Home/Sort & Filter/Seletion/Does Not Contain..."Nội dung" Câu 4: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ: Dựa vào gợi ý trên, xác định bảng Hoá đơn có quan hệ với bảng Nhân viên thông qua trường MNV là mối quan hệ <Anh 14> a) 1- b) n- c) 1-n d) n-n Câu 5: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để thiết lập độ dài tối đa cho phép của trường. a) Field Size. b) Format. c) Input Mask. d) Caption. Câu 6: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT) Trường số điện thoại (SDT) có kiểu TEXT nếu tại input mask gõ:! 9 99- 0 000000 kết quả thể hiện là: <Anh 2> a) 3 kí tự đầu là số không bắt buộc phải nhập, tiếp đến là kí tự - , 7 kí tự sau là chữ không bắt buộc phải nhập. b) 3 kí tự đầu là số bắt buộc phải nhập, tiếp đến là kí tự - , 7 kí tự sau là số bắt buộc phải nhập. c) 3 kí tự đầu là số không bắt buộc phải nhập, tiếp đến là kí tự - , 7 kí tự sau là số điện thoại không bắt buộc phải nhập. d) 3 kí tự đầu là số không bắt buộc phải nhập, tiếp đến là kí tự - , 7 kí tự sau là số bắt buộc phải nhập. Câu 7: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 1. Cho biết cách khắc phục lỗi trên? <Anh 17>
a) Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo lỗi. b) Phải nhập đủ dữ liệu cho các trường bắt buộc phải nhập dữ liệu. c) Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng quan hệ 1. d) Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng. Câu 8: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá chính cho bảng Khách hàng <Anh 14> a) Thành phố b) Tên công ty (TCT) c) Điện thoại(DT) d) Mã khách hàng(MKH) Câu 9: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá chính cho bảng Sản phẩm <Anh 14> a) Đơn giá b) Mã sản phẩm(MSP), số luợng(SL) c) Tên sản phẩm(TSP) d) Mã sản phẩm(MSP) Câu 10: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Required dùng để: <Anh 1> a) Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị... b) Cho phép hay không cho phép các giá trị trùng nhau. c) Độ dài tối đa cho phép của trường. d) Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng. Câu 11: Trường DONGIA(đơn giá) có kiểu number nếu tại thuộc tính format gõ: 0;(0);;Null khi nhập số dương thì dữ liệu hiện thị là: a) Hiển thị chữ Null b) Thêm dấu + phía trước số dương c) Thêm dấu ( ;) phía trước số dương d) Hiện thị bình thường
d) Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng bao gồm các cột(Trường, Fields), các dòng (Bản ghi, record). Câu 19: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Input Mask dùng để: <Anh 1> a) Độ dài tối đa cho phép của trường. b) Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị... c) Khuôn nạ nhập liệu. d) Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng. Câu 20: Trong access khi mở bảng bất kì muốn vừa đặt lọc dữ liệu vừa sắp xếp theo tiêu chí nào đó lựa chọn: a) Home/Sort & Filter/Advanced/Filter By Form b) Home/Sort & Filter/Advanced/Advanced Filter /Sort... c) Home/Sort & Filter/Filter d) Home/Sort & Filter/Seletion Câu 21: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định trường nào là khoá ngoại cho bảng Chi tiết Hoá đơn <Anh 14> a) Số luợng(SL) b) Mã hoá đơn(MHD) c) Mã sản phẩm(MSP) d) Mã hoá đơn(MHD),mã sản phẩm(MSP) Câu 22: Khi thiết lập mối quan hệ giữa 2 bảng thì mỗi bảng phải có: a) Có dữ liệu b) Có chung ít nhất là một trường c) Có 3 trường trở lên d) Có cùng khoá chính Câu 23: Quan hệ Một-Một (One-to-One): a) Không tồn tại mối quan hệ này. b) Là quan hệ một dòng dữ liệu ở bảng bên một sẽ có tương ứng nhiều dòng dữ liệu ở bảng bên nhiều. c) Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều bản ghi trong bảng thứ 2. d) Là quan hệ các dòng dữ liệu có trong 2 bảng quan hệ phải tương ứng với nhau. Câu 24: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao hàng(NGH). Để trường MHD chỉ được phép nhập 2 kí tự đầu là chữ cái bắt buộc phải nhập, 3 kí tự sau là số có thể nhập hoặc không <Anh 3> a) Tại input mask :LL b) Tại Fomat :LL c) Tại inputmask :LL9 99 d) Tại Inputmask : CC Câu 25: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT)
Muốn trường họ tên(HT) luôn phải nhập thì phải chọn thuộc tính: <Anh 2> a) Index : Yes b) Required :No c) Required :Yes d) Index : No Câu 26: Khi nhập dữ liệu vào bảng xảy ra lỗi như sau (hình ảnh) Hãy nêu cách khác phục lỗi <Anh 20> a) Kiểm tra thuộc tính value của trường b) Phải nhập giá trị trường khóa có thứ tự c) Bỏ thuộc tính khóa chính của trường d) Phải nhập đầy đủ giá trị cho trường khoá. Câu 27: Các quy tắc nào sau đây là sai khi thiết kế một CSDL a) Quy tắc 1: Mỗi trường trong bảng được mô tả nhiều loại dữ liệu b) Quy tắc 2: Một bảng phải có một số trường tối thiểu, nhờ nó mà phân biệt được các bản ghi khác nhau gọi là khóa cơ bản, các trường còn lại phải đầy đủ và liên quan đến khóa này c) Quy tắc 3: Có thể thay đổi được một số trường bất kỳ trừ khoá cơ bản mà không làm ảnh hưởng đến mọi trường khác. d) Tất cả đều sai Câu 28: Khi nhập dữ liệu xảy ra lỗi như sau( hình ảnh) Cho biết đây là lỗi gì? <Anh 21> a) Do nhập mã nhân viên không đúng kiểu dữ liệu b) Do nhập nhân viên bán hàng trong bảng Hoadon mà mã nhân viên đó chưa có trong bảng NHANVIEN (Bảng Nhanvien có quan hệ với bảng hoadon) c) Do Mã nhân viên là số tự động nên không cần nhập dữ liệu d) Do mã nhân viên được nhập lặp lại nhiều lần Câu 29: Khi xác định một trường làm khoá chính thì dữ liệu của trường đó phải: a) Cả hai đều sai b) Không được phép trùng nhau c) Không được phép rỗng d) Cả hai đều đúng Câu 30: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Format dùng để: <Anh 1>
a) Field Size. b) Validation Rule. c) Format. d) Validation Text. Câu 37: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 4. Cho biết nguyên nhân của lỗi trên? <Anh 17> a) Một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n không thoả mãn với bảng quan hệ 1. b) Lỗi do hai trường tham gia kết nối không cùng kiểu dữ liệu. c) Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định. d) Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá. Câu 38: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định Bảng Nhân viên có quan hệ với bảng nào <Anh 14> a) Chi tiết hoá đơn b) Sản phẩm c) Khách hàng d) Hoá đơn Câu 39: Giả sử trường giới tính có kiểu yes/ no tại format viết ; nam;nu thì dữ liệu hiện thị sẽ là: a) Trường hợp True là “nam”, trường hợp false là “nu” b) Trường hợp True là “nu”, trường hợp false là “nam” c) Trường hợp True là “yes”, trường hợp false là “No” d) Trường hợp True là “No”, trường hợp false là “yes” Câu 40: Khi tạo cấu trúc của Table Nếu nhập số không ( 0 ) trong khuôn dạng của thuộc tính Input mask. <Anh 1> a) Vị trí dành cho cả chữ và số, bắt buộc phải nhập. b) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, không bắt buộc phải nhập. c) Vị trí dành cho cả chữ và số, không bắt buộc phải nhập. d) Vị trí dành cho các chữ số 0..9, bắt buộc phải nhập. Câu 41: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng FIELD NAME dùng để: <Anh 1>
a) Chọn kiểu trường. b) Đặt tên trường. c) Mô tả trường. d) Thiết lập các thuộc tính trường. Câu 42: Các quy tắc nào sau đây là đúng khi thiết kế một CSDL a) Quy tắc 2: Một bảng phải có một số trường tối thiểu, nhờ nó mà phân biệt được các bản ghi khác nhau gọi là khóa cơ bản, các trường còn lại phải đầy đủ và liên quan đến khóa này b) Quy tắc 1: Mỗi trường trong bảng phải mô tả một loại dữ liệu thống nhất. c) Cả 3 quy tắc trên đều đúng d) Quy tắc 3: Có thể thay đổi được một số trường bất kỳ (trừ khoá cơ bản mà không làm ảnh hưởng đến mọi trường khác). Câu 43: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH) Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp cho trường Giới tính (gt) trong bảng Nhân viên <Anh 2> a) Number. b) AutoNumber. c) Yes/No. d) Memo. Câu 44: Muốn mở CSDL bất kì và có thể thiết lập được bảo mật cho CSDL đó lựa chọn: a) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open b) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Read only c) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Exclusive d) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Exclusive read only Câu 45: Muốn mở CSDL bất kì chỉ quan sát và không thay đổi nội dung CSDl đó: a) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Exclusive b) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open c) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Read only d) Tất cả đều sai Câu 46: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 1. Cho biết cách khắc phục lỗi trên? <Anh 16> a) Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo lỗi. b) Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng quan hệ 1. c) Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng. d) Phải nhập đủ dữ liệu cho các trường bắt buộc phải nhập dữ liệu.
a) Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định. b) Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá. c) Lỗi do không chọn các mục để đảm bảo toàn vẹn dữ liệu. d) Lỗi do không nhập dữ liệu cho trường not null. Câu 54: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT) Trường số điện thoại (SDT) có kiểu TEXT nếu muốn nhập số điện thoại theo nguyên tắc: 3 kí tự đầu là số mã vùng có thể nhập hoặc không, tiếp đến là kí tự - , 7 kí tự sau là số điện thoại bắt buộc phải nhập tại input mask gõ: a) !000- b) !000- c)! 9 99-000000 0 d) !999- Câu 55: Với các trường có kiểu dữ liệu Text tại tab Lookup của phần Thuộc tính Properties nhận giá trị nào? a) List Box b) Cả 3 đáp án trên c) Text Box d) Combo Box Câu 56: Tên trường (Fields) trong access được quy định như thế nào? a) Không theo một quy cách nào cả b) Không bắt đầu là chữ số c) Bắt buộc phải là chữ cái đầu tiên. d) Không bắt đầu là dấu cách, không chứa ký tự :(.),(!),([),(]). Câu 57: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Validation Rule dùng để: <Anh 1> a) Dùng đề quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu. b) Quy tắc hợp lệ. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới. c) Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị... d) Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng. Câu 58: Một dòng dữ liệu trong bảng được gọi là: a) Bản ghi (Record) b) Trường( Field) c) Thuộc tính (Field properties) d) Trường khóa( Primari key) Câu 59: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT) Trường Ngày sinh có kiểu date/time nếu muốn ngày sinh được nhập dạng Ngày/tháng/năm thì tại Format gõ: <Anh 2>
a) long date b) dddddd c) mm/dd/yy d) dd/mm/yy Câu 60: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao hàng(NGH). Giả sử tại thuộc tính validation rule của trường loại hoá đơn (LHD) gõ : In(X,N,C,T) Thì kết quả thể hiện là: <Anh 3> a) Trường LHD chỉ được phép nhập một giá trị là :N " b) Trường LHD chỉ được phép nhập một trong các giá trị là :N , X ,C,T c) Trường LHD chỉ được phép nhập một giá trị là :C d) Trường LHD nhập đồng thời N,X,C,T Câu 61: Muốn thiết lập quan hệ giữa các bảng, ta thực hiện lệnh a) Home\Relationships b) External\Relationships c) Database Tools\Relationships d) Create\Relationships Câu 62: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT) Tại thuộc tính FORMAT của trường mã nhân viên (MNV) ta gõ: >[red] thì dữ liệu nhập vào sẽ là: <Anh 2> a) In thường và màu đỏ b) Màu đỏ c) In hoa d) In hoa và màu đỏ Câu 63: Bảng Hoá đơn: gồm mã hoá đơn (MHD),loại hoá đơn(LHD), mã khách hàng(MKH),mã nhân viên lập hoá đơn(MNV), ngày lập hóa đơn (NLHD), ngày giao hàng(NGH). Yêu cầu: trường NLHD có kiểu Date/time chỉ được nhập từ 01/03/2013 đến 01/05/2013 chọn thuộc tính: <Anh 3> a) Validation rule : >= 01/03/2013 and <=01/05/ b) Validation rule : >=# 01/03/2013 # and <=# 01/05/2013# c) Validation rule : >=01/03/2013 * and <=01/05/2013* d) Validation rule : >=$01/03/2013$ and <=$01/05/2013$ Câu 64: Tại sao không nên sử dụng dấu cách hoặc chữ tiếng Việt để đặt tên trường? a) Vì sẽ không đếm được số kí tự tối đa của trường b) Vì access sẽ báo lỗi quy cách đặt tên c) Vì dễ gây nhầm lẫn khi truy xuất dữ liệu d) Vì sẽ ảnh hưởng đến các trường dữ liệu khác Câu 65: Biểu mẫu (Forms) là gì? a) Là công cụ được sử dụng để trích rút dữ liệu theo những điều kiện được xác định, tập dữ liệu trích rút cũng có dạng bảng biểu. b) Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thông tin này thường có hình ảnh bảng biểu c) Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng bao gồm các cột(Trường, Fields), các dòng (Bản ghi, record). d) Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dựng các thành phần giao tiếp giữa người sử dụng với chương trình. Câu 66: Khi thiết lập mối quan hệ cho hai bảng, máy báo lỗi như hình 2. Cho biết cách khắc phục của lỗi trên? <Anh 16>
a) Dùng đề quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu. b) Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị... c) Quy tắc hợp lệ. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới. d) Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng. Câu 71: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Field Size dùng để: (Trường có kiểu Text) <Anh 1> a) Khuôn nạ nhập liệu. b) Định dạng trường, xác định cung cách hiển thị... c) Độ dài tối đa cho phép của trường. d) Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng. Câu 72: Hình 3, để đồng ý thiết lập các thuộc tính đảm bảo toàn vẹn dữ liệu, ta tích kiểm vào mục? <Anh 15> a) Tất cả đều đúng. b) Cascade Update Related Fields. c) Cascade Delete Related Record. d) Enforce Referential Integrity. Câu 73: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất : Thế nào là hệ quản trị CSDL? a) Là một công cụ cho phép quản lý và xử lý với CSDL. b) Là một công cụ lập trình CSDL c) Là một công cụ quản lý CSDL d) Là công cụ dùng xử lý CSDL Câu 74: Muốn mở CSDL bất kì và có thể thao tác xử lý trên CSDl đó: a) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Exclusive b) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Read only c) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open d) File/ Open/ tại Tab Open chọn Open Exclusive Read only Câu 75: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định xem cần xây dựng bảng Sản phẩm gồm trường nào? <Anh 14> a) Mã sản phẩm , tên sản phẩm,đơn vị tính, đơn giá b) Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính , địa chỉ, ảnh. c) Mã khách hàng, tên công ty,địa chỉ , thành phố, điện thoại d) Mã hoá đơn ,loại hoá đơn, mã khách hàng,mã nhân viên , ngày lập hóa đơn, ngày giao hàng.
Câu 76: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH) Để mã nhân viên( MNV) trong bảng Nhân Viên được đánh số tự động (1,2…) ta chọn kiểu dữ liệu là gì? <Anh 2> a) Currency. b) Number. c) AutoNumber. d) Text. Câu 77: Khẳng định nào sau đây sai a) Tên trường (Field) có tối đa 64 ký tự b) Trong một Table có thể có 2 trường trùng nhau c) Tên trường có thể có ký tự & d) Tên trường có thể có ký tự ( ) Câu 78: Hình 3, để đảm bảo toàn vẹn dữ liệu khi xoá dữ liệu giữa hai bảng liên quan, ta tích kiểm vào mục? <Anh 15> a) Enforce Referential Integrity. b) Cascade Delete Related Record. c) Cascade Update Related Fields d) Tất cả đều đúng. Câu 79: Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày có dạng mm/dd/yy chọn Format là a) General b) Medium Date c) Long Date d) Short Date Câu 80: Sắp xếp lại các bước sau đây để thiết kế một CSDL 1: Xác định mục tiêu khai thác dữ liệu 2: Xác định các trường dữ liệu trong từng bảng 3:Xác định mối quan hệ giữa các bảng 4: Xác định các bảng dữ liệu 5:Tinh chỉnh, hiệu chỉnh lại thiết kế 6: Nhập dữ liệu mẫu a) 1, 2, 3, 4, 5, 6 b) 1, 4, 2, 3, 5, 6 c) 1, 3, 2, 4, 6, 5 d) 1, 4, 5, 2, 3, 6 Câu 81: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 1. Cho biết nguyên nhân của lỗi trên? <Anh 16> a) Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá.
a) @ b) < c)! d) > Câu 88: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng 00L00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. <Anh 1> a) Chấp nhận tất cả các giá trị. b) 14D c) 14C d) 14A00001N Câu 89: Khi nhập dữ liệu vào bảng xảy ra lỗi như sau: Cho biết đó là lỗi gì? <Anh 20> a) Giá trị trường khóa phải là giá trị kiểu số b) Nhập sai kiểu dữ liệu của trường khóa c) Giá trị của trường khóa không có thứ tự d) Để trống giá trị trường khóa Câu 90: Khi thiết lập mối quan hệ giữa các bảng nếu lựa chọn thuộc tính " cascade update related fields" có nghĩa là: a) Khi dữ liệu của bảng 1 cập nhật thì dữ liệu của bảng nhiều cũng thay đổi theo. b) Khi dữ liệu của bảng 1 cập nhật thì dữ liệu của bảng nhiều không thay đổi c) Khi dữ liệu của bảng 1 xoá thì dữ liệu của bảng nhiều cũng sẽ bị xoá d) Khi dữ liệu của bảng 1 xoá thì dữ liệu của bảng nhiều sẽ không bị xoá Câu 91: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng DATA TYPE dùng để: <Anh 1> a) Đặt tên trường. b) Chọn kiểu trường. c) Mô tả trường. d) Thiết lập các thuộc tính trường. Câu 92: Khi tạo cấu trúc của Table nếu kiểu trường chọn Yes/No thì trường đó sẽ nhận giá trị: a) Dữ liệu kiểu ngày tháng.
b) Dữ liệu kiểu số. c) Dữ liệu kiểu văn bản. d) Dữ liệu kiểu logic. Câu 93: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 2. Cho biết nguyên nhân của lỗi trên? <Anh 17> a) Lỗi nhập trùng dữ liệu trường khoá. b) Lỗi nhập giá trị không tương thích với kiểu dữ liệu của trường đã chỉ định. c) Một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n không thoả mãn với bảng quan hệ 1. d) Lỗi vi phạm các nguyên tắc đảm bảo toàn vẹn dữ liệu. Câu 94: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính CAPTION dùng để: <Anh 1> a) Tạo câu thông báo khi quy tắc dữ liệu sai. b) Cho phép thiết lập giá trị mặc định c) Cho phép thiết kế các quy tắc nhập dữ liệu. d) Cho phép tạo tiêu đề cho từng trường Câu 95: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng 00C00000L thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. <Anh 1> a) Không chấp nhận giá trị nào cả. b) 14.D00001N c) 14.C00010N d) 14.A0001NB Câu 96: Một sinh viên sau khi khảo sát CSDL quản lý hàng hoá và đưa ra gợi ý như hình vẽ: Dựa vào gợi ý trên , xác định xem cần xây dựng bảng Khách hàng gồm trường nào? <Anh 14> a) Mã sản phẩm, tên sản phẩm, đơn vị tính, đơn giá b) Mã nhân viên, họ tên, ngày sinh, giới tính , địa chỉ, ảnh. c) Mã khách hàng, tên công ty,địa chỉ , thành phố, điện thoại d) Mã khách hàng mã hoá đơn ,loại hoá đơn, mã nhân viên , ngày lập hóa đơn, ngày giao hàng. Câu 97: Nhập các bảng và các đối tượng từ tập tin khác vào CSDL hiện thời a) External Data/Import & Link b) External Data/Export c) External Data/Collect Data d) External Data/Web Linked Lists Câu 98: Khi tạo ra các bảng trong cơ sở dữ liệu Access thì ta nên thực hiện theo thứ tự sau : a) Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu b) Tạo liên kết, tạo khóa chính, nhập liệu
c) Access d) Excel Câu 107: Trong access khi mở bảng bất kì muốn đặt lọc dữ liệu có nội dung giống như tại vị trí con trỏ đang đứng lựa chọn: a) Home/Sort & Filter/Seletion/Contain..."Nội dung" b) Home/Sort & Filter/Selection/Does Not Equal..."Nội dung" c) Home/Sort & Filter/Selection/Equal..."Nội dung" d) Home/Sort & Filter/Seletion/Does Not Contain..."Nội dung" Câu 108: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH) Hãy xác định kiểu dữ liệu thích hợp cho trường Họ tên (HT) trong bảng Nhân viên <Anh 2> a) Number. b) Memo. c) Text. d) Currency. Câu 109: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính AllowZerolength dùng để: <Anh 1> a) Quy tắc hợp lệ. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới. b) Thông báo lỗi khi một bản ghi vi phạm điều kiện c) Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng. d) Dùng đề quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu. Câu 110: Những trường có kiểu dữ liệu nào sau đây có thể làm khoá chính a) Memo b) Text c) OLE object d) Hyper link Câu 111: Khi tạo cấu trúc của Table đối tượng nào dùng để tạo tiêu đề cho từng trường. a) Input Mask. b) Format. c) Caption. d) Field Size. Câu 112: Giả sử trường giới tính có kiểu yes/ no để trường hợp True hiện thị “nam”, trường hợp False hiện thị là “nu” tại format gõ : a) ; yes;no b) ; nu;nam c) ; nam;nu d) ; no;yes Câu 113: Trường DONGIA(đơn giá) có kiểu number nếu tại thuộc tính format gõ: 0;-0;;Null khi nhập số không (0) thì dữ liệu hiện thị là: a) Để trống b) Hiện thị 0 c) Hiện thị chữ Null d) Hiện thị chữ zero
Câu 114: Khi tạo cấu trúc của Table thuộc tính Validation Text dùng để: <Anh 1> a) Dùng đề quy định một giá trị ban đầu của một loại dữ liệu. b) Quy tắc hợp lệ. Kiểm tra các điều kiện trước khi nhập một mẫu tin mới. c) Thông báo lỗi khi một bản ghi vi phạm điều kiện d) Cho phép hay không cho phép các trường Text và memo nhận các chuỗi rỗng. Câu 115: Khi nhập dữ liệu máy báo lỗi như hình 4. Cho biết cách khắc phục lỗi trên? <Anh 17> a) Nhập lại cho đúng, đủ giá trị các trường đã yêu cầu cho đến khi không còn báo lỗi. b) Sửa lại kiểu dữ liệu của hai trường tham gia kết nối về cùng một kiểu. c) Nhập lại giá trị trường khoá khác sao cho vừa đúng, đủ và không bị trùng. d) Kiểm tra dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ n sao cho thoả mãn với bảng quan hệ 1. Câu 116: Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên a) RAM b) CPU c) ROM d) ổ Đĩa Câu 117: Giả sử bảng Nhân viên : xác định mã nhân viên(MNV), họ tên(HT), ngày sinh(NS), giới tính(GT), địa chỉ(DC), ảnh(ANH), số điện thoại(SDT) Trường giới tính có kiểu yes/no , display conttrol :textbox, thuộc tính FORMAT gõ: ;"nam"[blue];"nu"[red] khi chọn giới tính là yes thì dữ liệu sẽ là: <Anh 2> a) Nam và màu đỏ b) Yes và màu xanh c) Nam và màu xanh d) Nu và màu đỏ Câu 118: Bảng (Table) là gì?. a) Là công cụ được sử dụng để trích rút dữ liệu theo những điều kiện được xác định, tập dữ liệu trích rút cũng có dạng bảng biểu. b) Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dựng các thành phần giao tiếp giữa người sử dụng với chương trình. c) Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng bao gồm các cột(Trường, Fields), các dòng (Bản ghi, record). d) Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thông tin này thường có hình ảnh bảng biểu Câu 119: Khi tạo cấu trúc của Table cột MSV có kiểu TEXT, tại thuộc tính Input mask nếu định dạng 00L00000C thì dữ liệu của trường MSV sẽ chấp nhận các giá trị nào. <Anh 1>