Docsity
Docsity

Prepare for your exams
Prepare for your exams

Study with the several resources on Docsity


Earn points to download
Earn points to download

Earn points by helping other students or get them with a premium plan


Guidelines and tips
Guidelines and tips

92 câu trắc nghiệm XSTK, Exercises of Statistics

92 câu trắc nghiệm XSTK mẫu theo dạng đề

Typology: Exercises

2023/2024

Uploaded on 05/16/2024

ha-anh-nguyenn
ha-anh-nguyenn 🇻🇳

5

(1)

1 document

1 / 33

Toggle sidebar

This page cannot be seen from the preview

Don't miss anything!

bg1
BÀI TP TRC NGHIM
MÔN: LÝ THUYT XÁC SUT VÀ THNG KÊ TOÁN
Câu 1
Một công ty đấu thu ba d án
1 2 3,,
. Gi
i
A
là biến c “Công ty trúng thầu d án th
i
”,
13i,
. Ni dung ca biến c
1 2 3
A A A
là:
A. Công ty trúng thu ít nht 1 d án
B. Công ty trúng thu c 3 d án
C. Công ty trúng thu 1 d án
D. Công ty trúng thu ít nht 2 d án
Câu 2
Mt kho hàng cha sn phm ca 3 nhà máy
1 2 3,,
. Chn ngu nhiên mt sn phm ca
kho hàng. Gi
i
A
biến c “Chọn được sn phm ca nhà máy
”,
13i,
. Khẳng định
nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Các biến c
1 2 3
A ,A ,A
độc lp vi nhau
B. Các biến c
1 2 3
A ,A ,A
độc lp vi nhau và lp thành mt h đầy đủ các biến c
C. Các biến c
1 2 3
A ,A ,A
lp thành mt h đầy đủ các biến c
D. Các biến c
1 2 3
A ,A ,A
không độc lp vi nhau, không lp thành mt h đầy đủ các biến
c
Câu 3
Cho
A,B,C
là 3 biến c bt kì. Biến c
ABC
tương đương với biến c nào sau đây?
A.
A.B.C
B.
A B C
C.
A B C
D.
A B C
pf3
pf4
pf5
pf8
pf9
pfa
pfd
pfe
pff
pf12
pf13
pf14
pf15
pf16
pf17
pf18
pf19
pf1a
pf1b
pf1c
pf1d
pf1e
pf1f
pf20
pf21

Partial preview of the text

Download 92 câu trắc nghiệm XSTK and more Exercises Statistics in PDF only on Docsity!

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

MÔN: LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN

Câu 1

Một công ty đấu thầu ba dự án 1 2 3 , ,. Gọi Ai là biến cố “Công ty trúng thầu dự án thứ i ”,

i 1 3 ,. Nội dung của biến cố 1 2 3 AAA là:

A. Công ty trúng thầu ít nhất 1 dự án

B. Công ty trúng thầu cả 3 dự án

C. Công ty trúng thầu 1 dự án

D. Công ty trúng thầu ít nhất 2 dự án

Câu 2

Một kho hàng chứa sản phẩm của 3 nhà máy 1 2 3 , ,. Chọn ngẫu nhiên một sản phẩm của

kho hàng. Gọi Ai là biến cố “Chọn được sản phẩm của nhà máy i ”, i 1 3 ,. Khẳng định

nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. Các biến cố 1 2 3 A ,A ,A độc lập với nhau

B. Các biến cố A ,A ,A 1 2 3 độc lập với nhau và lập thành một hệ đầy đủ các biến cố

C. Các biến cố 1 2 3 A ,A ,A lập thành một hệ đầy đủ các biến cố

D. Các biến cố A ,A ,A 1 2 3 không độc lập với nhau, không lập thành một hệ đầy đủ các biến

cố

Câu 3

Cho A,B,C là 3 biến cố bất kì. Biến cố ABC tương đương với biến cố nào sau đây?

A. A.B.C

B. A  B  C

C. A  B  C

D. A  B  C

Câu 4

Có ba người, mỗi người bắn một viên đạn vào bia. Gọi i A là biến cố "Người thứ i bắn

trúng bia", i 1;3. Khi đó, biến cố "Cả ba người không bắn trúng bia" là:

A. A A A 1 2 3

B.

1 2 3

A A A

C.

1 2 3

A  A  A

D.

A A A 1 2 3

Câu 5

Cho P A    0,4; P B    0,3; P AB  0,2. Khi đó, P A   B bằng:

A.0,

B.0,

C.0,

D. 0,

Câu 6

Kiểm tra 3 sản phẩm của một cửa hàng. Gọi i A là biến cố “Sản phẩm thứ i bị lỗi” i 1,

A là biến cố “Có đúng một sản phẩm bị lỗi”. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. A  A 1  A 2  A 3

B. A^ ^ A A 2.^3^ ^ A A 1.^3^  A A 1. 2

C. A A A 1 2 3  A

D. A  A A A 1. 2. 3  A A A 1. 2. 3  A A A 1. 2. 3

Câu 7

Một người bắn 3 viên đạn vào bia. Gọi Ai là biến cố “Viên đạn thứ i trúng bia” i 1,3 và

A là biến cố “bia bị trúng đạn”. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.

A  A A A 1 2 3

B. A^ ^ A A A 1.^2.^3^ ^ A A A 1.^2.^3^  A A A 1.^2. 3

X

Y

Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?

A. P( X  10 ,Y  25 ) 0 1 ,

B. P( X  10 / Y  25 ) 0 1 ,

C. P ( X   10 ).(Y  25 )  0 1 ,

D. P ( X ,Y )   ( 10 25 , )  0 1 ,

Câu 12

Cho XY là hai đại lượng ngẫu nhiên có vọng toán lần lượt là 12 5 , và 16 8 ,. Vọng toán

của đại lượng ngẫu nhiên 2 XY là:

A. 41 8 ,

B.66 8 ,

C.33 2 ,

D.8 2 ,

Câu 13.

Cho đại lượng ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất

X 1 2 3 4 5

P 0,15 0, 2 0, 25 0,3 p

Khi đó p bằng:

A.0,

B.0,

C.0,

D.0,

Câu 14

Cho đại lượng ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất

X 1 2 3 4 5

P 0,1 0, 2 0,3 0, 25 0,

Cho biết E X   3,15. Khi đó D X   được tính theo biểu thức nào trong các biểu thức

bên dưới?

A.  

2 2 2 2 2 D X  1 .0,1  2 .0,2  3 .0,3  4 .0,25 5 .0,

B.  

(^2 2 2 2 2 ) D X  1 .0,1  2 .0,2  3 .0,3  4 .0,25  5 .0,15 3,

C.  

2 2 2 2 2 D X  1 .0,1  2 .0,2  3 .0,3  4 .0,25  5 .0,15 3,

D.  

2 2 2 2 2 2 D X  1.0,1  2.0, 2  3.0,3  4.0, 25  5.0,15 3,

Câu 15

Cho đại lượng ngẫu nhiên X có bảng phân phối xác suất như sau

X

1 2 3 4

P

0,1 0,3 0, 25 0,

Chọn một đáp án đúng trong các đáp án sau:

A. P  1  X  3  0,

B. P  1  X  3  0,

C. P  1  X  3  0,

D. P^ ^1 ^ X ^3 ^ 0,

Câu 16

Thu nhập trong một năm của các cặp vợ chồng ở một địa phương là đại lượng ngẫu nhiên

hai chiều có bảng phân phối xác suất đồng thời như sau:

X^250315389455

m 18 30 42 10

Trung bình mẫu x là…

Câu 20

Cho dãy thống kê:

X 12 14 16 18 20

m 15 20 35 20 10

Cho biết kích thước mẫu n  100. Khi đó trung bình mẫu x là:

A.15,

B. 16

C. 1580

D. 20

Câu 21

Cho một mẫu có kích thước mẫu là n^ ^20 và độ lệch tiêu chuẩn mẫu là s^ ^5. Khi đó độ

lệch tiêu chuẩn mẫu điều chỉnh s là:

A.5, 26316

B.5,

C.4,

D.2, 29416

Câu 22

Cho dãy thống kê

X^2830323436

m^210151310

Ta có trung bình mẫu x bằng:

A. 32

B.32,

C. 10

D.32,

Câu 23

Cho một mẫu có kích thước mẫu n  101 trung bình mẫu x  125 và phương sai mẫu

2 s  25. Biểu thức đúng là:

A.

s

B.

s

C.

s

D.

s

Câu 24

Mối quan hệ giữa phương sai mẫu điều chỉnh và phương sai mẫu là:

A.

S ( X ) S ( X )

n

B.

S X S X

n

C.

(^2 ) ( ) ( ) 1

n S X S X n

D.

n S X S X n

Câu 25

Cân 100 quả xoài chín tại một nhà vườn thuộc tỉnh Vĩnh Long, được bảng thống kê sau:

Khối lượng ( kg ) [0,4;0,56) [0,56;0,63) [0,63;0,71) [0,71;0,9)

Số quả 17 28 32 23

Tần suất quả xoài chín có khối lượng từ 0,63 kg trở lên ở trong mẫu là:

A.

2 2

2 2

1 2 2

s s ; 1 1

n n

n n  

B.

2 2

2 2

1 2 2

1 s 1 s ; 1 1

n n

  n   n

 ^  

C.

2 2

2 2 1

s s ; 1 1

n n

n n  

D.

2 2

2 2

1 2 2

s s ; 1 1

n n

  n   n

Câu 29

Công thức khoảng tin cậy cho vọng toán trong trường hợp mẫu nhỏ ( n  30 ), X có phân

phối chuẩn và  chưa biết là  x   ; x . Khi đó  được xác định theo công thức:

A.  

2

s t n n

^ ^ 

B.

2

s u n

^ 

C.

2

s u n

^ 

D.  

2

s t n n

^ ^ 

Câu 30

Để xác định khoảng tin cậy của phương sai trong bài toán ước lượng phương sai của đại

lượng ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với vọng toán chưa biết, cần xác định các giá trị tới

hạn nào?

A.    

2 2

  n  1 ;  1  n  1

B.    

2 2

1 2 2

  n 1 ;   n 1

C.    

1 2 2

f (^)  n 1 ; fn 1 

D.    

1 2 2

f n ; f n   

Câu 31

Trong bài toán ước lượng cho vọng toán a (trường hợp n  30 và chưa biết), khoảng tin

cậy của a là:

A. ;

s s x u x u n n

 

B.

2 2

s s x t n x t n n n

 

 ^ ^ ^ ^ ^  

C.

2 2

s s x u x u n n

 

 ^ ^ ^  

D.

2 2

s s x u x u n n

 

 ^ ^ ^  

 ^  

Câu 32

Trong bài toán ước lượng cho xác suất p (số liệu mẫu thỏa mãn nf 0 (^) (1  f 0 )  20 ), khoảng

tin cậy của p là:

A.

0 0 0 0 0 0 2 2

f f f f f u f u n n

 

 ^ ^ ^  

B.

0 0 0 0 0 0 2 2

f f f f f u f u n n

 

 ^ ^ ^  

C.

0 0 0 0 0 0

f f f f f u f u n n

 

 ^ ^ ^  

D.

0 0 0 0 0 0 2 2

f f f f f t n f t n n n

 

 ^ ^ ^ ^ ^  

C.    

2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2

W : 1; 1 hoÆc 1; 1

S

F F f n n F f n n S

  

D.    

2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2

W : 1; 1 hoÆc 1; 1

S

F F f n n F f n n S

  

Câu 36

Cho bài toán kiểm định: "Doanh số bán hàng trung bình của nhân viên ở cửa hàng A được

nhận định là 780 nghìn đồng/ngày. Trong một chương trình khuyến mại, điều tra ngẫu

nhiên doanh số bán hàng của 80 nhân viên thì thấy doanh số bán hàng trung bình là 920

nghìn đồng/ngày với độ lệch tiêu chuẩn mẫu là 120 nghìn đồng/ngày. Với mức ý nghĩa

5% có thể cho rằng chương trình khuyến mại đó đã làm tăng doanh số bán hàng trung bình

của các nhân viên bán hàng ở cửa hàng A hay không?".

Cặp giả thuyết 0 H và đối thuyết 1 H của bài toán kiểm định đã cho là:

A.

0

1

H a

H a

^ 

B.

0

1

H a

H a

^ 

C.

0

1

H a

H a

^ 

D.

0

1

H a

H a

^ 

Câu 37

Cho hai ĐLNN 1 2

X , X có phân phối chuẩn    

2 2 1 1 1 2 2 2

X ~ N a ;  ; X ~ N a ;. Miền bác bỏ

giả thuyết 0 H trong bài toán kiểm định

0 1 2

1 1 2

H a a

H a a

^ 

là:

A.

1 2 2 2 1 2

1 2

X X

W G G u

S S

n n

B.

1 2 2 2 1 2

1 2

X X

W G G u S S

n n

C.

1 2 2 2

1 2

1 2

X X

W G G u

S S

n n

D.

1 2 2 2 1 2

1 2

X X

W G G u

S S

n n

Câu 38

Trong bài toán kiểm định cho vọng toán a (trường hợp n  30 và chưa biết), đại lượng

thống kê được chọn, với giả thuyết 0 H đúng là:

A.

( X a 0 ) n G S

B.

( X a ) n G

C.

( X a 0 ) n 1 G S

D.

( X a 0 ) n G S

Câu 39

Trong bài toán kiểm định giả thuyết H (^) 0 : aa 0 , đối thuyết H 1 (^) : aa 0 với điều kiện n  30

và chưa biết, miền bác bỏ giả thuyết 0 H là:

A.

0

W : ( 1)

X a n T T t n S

C.0,

D.0,

Câu 43

Một công ty đấu thầu hai dự án. Xác suất để công ty trúng thầu dự án thứ nhất là 0,3. Xác

suất để công ty trúng thầu dự án thứ hai là 0,35. Xác suất để công ty trúng thầu cả hai dự

án là 0,1. Xác suất để công ty trúng thầu đúng một dự án là:

A.0, 44

B.0,

C.0, 45

D.0,

Câu 44

Một ngân hàng phát hành hai loại thẻ thanh toán M và N. Tỉ lệ khách của ngân hàng sử

dụng thẻ loại M, N tương ứng là 40%, 55% và cả hai loại là 30%. Chọn ngẫu nhiên một

khách của ngân hàng đó. Xác suất người đó chỉ sử dụng 1 loại thẻ của ngân hàng là:

A.0,

B.0,

C.0,

D.0, 65

Câu 45

Một người đầu tư vào ba loại cổ phiếu A B C , ,. Xác suất trong khoảng thời gian T các cổ

phiếu này tăng giá lần lượt là là 0, 6; 0, 7; 0,8. Biết rằng các cổ phiếu A B C , , hoạt động độc

lập nhau, xác suất trong thời gian T có đúng một cổ phiếu tăng giá là:

A. 2,

B.0,

C.0,

D.0, 26

Câu 46

Một người đầu tư vào 2 dự án một cách độc lập, khả năng có lãi của từng dự án tương ứng

là 0,4; 0,5. Xác suất để có ít nhất một dự án có lãi là:

A. 0,

B. 0,

C. 0,

D. 0,

Câu 47

Trong một khoa điều trị, 60% bệnh nhân mắc bệnh X, 40% bệnh nhân bị bệnh Y. Loại

bệnh X có khả năng biến chứng là 9%, loại bệnh Y có khả năng biến chứng là 7%. Chọn

ngẫu nhiên một bệnh nhân ở khoa đó. Xác suất bệnh nhân này bị biến chứng là:

A. 0,

B. 0,

C. 0,

D. 0,

Câu 48

Cho X là thu nhập (đơn vị: triệu đồng/tháng ), Y là số lần đi du lịch trong năm của nhân

viên ở một công ty có bảng phân phối xác suất đồng thời như sau:

X

Y

Thu nhập trung bình của những nhân viên có 2 lần đi du lịch trong năm ở công ty đó là:

A. 20 35 , triệu đồng/tháng

B. (^) 19 6875 , triệu đồng/tháng

C. 20 9615 , triệu đồng/tháng

D. 20 triệu đồng/tháng

Y

X

130 160 180

100

0,1 0,15 0, 05

120

0,1 0, 25 0, 05

150

0, 08 0,15 0, 07

Trong đó, X (triệu đồng ) là thu nhập của vợ, Y ( triệu đồng ) là thu nhập của chồng. Nếu

vợ có thu nhập 120 triệu đồng/năm thì thu nhập trung bình của chồng là:

A. 62

B.156,

C. 156

D. 155

Câu 5 3

Cho X ; Y ; Z là các đại lượng ngẫu nhiên độc lập thỏa mãn:

X  N  6; 0,04 ; Y  N (0,1) ; Z  N  2; 0,09 .

Đặt T  2 X  3 Y  4 Z  5 , phương sai của T là:

A. 7,

B.35,

C.10,

D.3, 44

Câu 54

Một lô hàng gồm 6 sản phẩm tốt và 4 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên từ lô hàng đó ra 2 sản

phẩm. Số sản phẩm tốt có khả năng nhất trong 2 sản phẩm được lấy ra là:

A.

B. 1

C. 2

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 55

Một lớp học có 4 bóng đèn. Xác suất mỗi bóng bị cháy là 0,1. Lớp học được coi là đủ ánh

sáng nếu có ít nhất 3 bóng sáng. Xác suất lớp học đủ ánh sáng là:

A. 0,

B. 0,

C .0,

D. 0,

Câu 56

Chọn ngẫu nhiên 38 hóa đơn bán hàng trong ngày ở cửa hàng tiện lợi Z thu được số liệu

về số tiền chi trả (đơn vị: nghìn đồng ) của khách hàng ở một lần mua như sau:

Số tiền 80  100 100  120 120  150 150  200 200  280

Số hóa đơn (^5811104)

Số nào sau đây là một ước lượng không chệch cho độ phân tán của số tiền chi trả của khách

hàng ở một lần mua trong ngày ở cửa hàng tiện lợi Z?

A.1922 1482 ,

B.1871 5654 ,

C.43 2616 ,

D.43 8423 ,

Câu 57

Cho dãy thống kê dạng khoảng:

X ^ 

m

5 30 15

Giá trị của 𝑥̅ và 𝑠̅

2 là:

A.

2 x  940; s  1028500

B.

2 x  940; s  144900

C.

2 x  940; s  1010828